1. Cách đặt tên tiếng Thái cho bé theo tên người nổi tiếng

Nếu bạn là một fan của các bộ phim Thái Lan thì chắc chắn không thể bỏ qua những cái tên nổi bật của người nổi tiếng tại Thái. Với mong muốn rằng con mình sẽ xinh đẹp, tài giỏi và thành công như họ. Dưới đây là một số tên tiếng Thái của những người nổi tiếng có cái tên đẹp và ý nghĩa nhất tại Thái Lan.
Yaya Urassaya ♀: Nữ diễn viên mang hai dòng máu Thái Lan – Na Uy. Cô là người nổi tiếng được lên tạp chí Vogue của Mỹ và được mệnh danh là Nữ hoàng quảng cáo với khoảng 30 thương hiệu lớn nhỏ.
Baifern Pimchanok ♀: Nữ diễn viên nổi tiếng khắp Châu Á với các vai diễn đình đám.
Chompoo Araya ♀: Nữ diễn viên lai 3 dòng máu Anh – Thái – Lào. Cô chiếm được cảm tình của khán giả qua hàng loạt bộ phim tiếng tăm thông qua khả năng diễn xuất đỉnh cao. Sở hữu khuôn mặt sắc sảo với chiều cao 1m70 khiến các fan mê mẩn.
Ranee Campen ♀: Cô vừa là diễn viên, vừa là người mẫu quảng cáo. Là nữ diễn viên độc quyền của đài Channel 3 vào năm 2011.
Woranuch Bhirombhakdi ♀: Là một trong những “đệ nhất mỹ nhân” nhờ vào vẻ đẹp quyến rũ cùng tài năng vượt trội, cô có gương mặt xinh đẹp đậm chất Thái, cùng nụ cười tỏa nắng. Với khả năng diễn xuất đỉnh cao, cô nhận được hơn 50 giải thưởng lớn nhỏ, trở thành nữ chính có nhiều giải thưởng nhất Thái Lan
Davika Hoorne ♀: Nữ diễn viên top 100 ngôi sao có sức ảnh hưởng nhất Châu Á do tạp chí Forbes bầu chọn.
Mookda Narinrak ♀: Nữ diễn viên nổi tiếng từ Miss Teen Thái Lan 2011 và xuất sắc đăng quang tại sự kiện này. Cô còn là vũ công xuất sắc giành chiến thắng trong nhiều cuộc thi
Sushar Manaying ♀: Nữ diễn viên thế hệ 8x nổi tiếng nhất tại Thái
Supassara Thanachart ♀: Nữ diễn viên kiêm người mẫu. Cô ra mắt 2012 và đã thu hút sự chú ý ngay lập tức, cô ký hợp đồng độc quyền với đài Channel 3. Cùng nhiều vai diễn nổi tiếng.
Ann Thongprasom ♀: Nữ ca sĩ, diễn viên, người mẫu, nhà sản xuất nổi tiếng Thái Lan
Mike Angelo ♂: Nam diễn viên mang 2 dòng máu Thái – Trung. Diễn viên tài năng nổi tiếng trong thị trường Thái Lan và Trung Quốc
Push Puttichai: Chàng diễn viên tài năng hạng A với sự góp mặt trong những tác phẩm nổi tiếng
Mario Mauer ♂: Một trong những người có tầm ảnh hưởng của showbiz Thái. Tên tuổi vươn xa tầm Châu Á, góp phần giúp ngành điện ảnh Thái Lan khẳng định vị trí trên thị trường quốc tế.
James Jirayu ♂: Chàng trai sở hữu gương mặt baby cùng nụ cười “đẹp hơn hoa” làm say đắm biết bao người. Được mệnh danh là “hoàng tử nụ cười”.
Nadech Kugimiya ♂: Chàng trai “nam thần” số 1 của Thái Lan.
Kunpimook Bhuwakul ♂: Chàng trai có nghệ danh BamBam là một rapper, ca sĩ người Thái hoạt động tại Hàn Quốc trong nhóm nhạc GOT7.
Boy Pakorn ♂: Chàng nghệ sĩ được mệnh danh là “Bộ trưởng bộ ngoại giao” của Tbiz với phong cách hài hước, trò đùa khiến khán giả phải phì cười.
Chittaphon Leechaiyapornkul ♂: Với nghệ danh Ten, chàng ca sĩ, vũ công người Thái đang hoạt động tại Hàn và Trung. Anh là thành viên nhóm nhạc nổi tiếng NCT.
Vachirawit Chiva-aree ♂: Là diễn viên, ca sĩ, MC, người mẫu người Thái lai Mỹ và Trung.
Mark Prin ♂: Là chàng diễn viên được săn đón tại Thái nhờ ngoại hình điển trai và khả năng diễn xuất ấn tượng.
Đặt tên con theo tên người nổi tiếng.
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
2. Tên tiếng Thái ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

Andrew ♂: Sự nam tính, dũng cảm (Cái tên đến từ Andros trong tiếng Hy Lạp, mang ý nghĩa “mạnh mẽ, nam tính và can đảm”. Andrew cũng là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga)
Aaron ♂: Sự tỏa sáng
Adil ♂: Sự trung thực, chính thực và chân thành
Anas ♂: Người hàng xóm, bạn bè thân thiện
Anton ♂: Sự vô giá, quý hiếm
Arnon ♂: Sự vĩ đại, thống trị như là một đại bàng
Arthit ♂: Người đàn ông của mặt trời
Bank ♂: Sự cai trị tối cao
Ben ♂: Con trai của tài sản
Benz ♂: Mạnh khỏe và dũng cảm như một con gấu
Bob ♂: Rực rỡ đầy vinh quang
Chakrii ♂: Vị vua (Đây là một cái tên rất quan trọng trong văn hóa Thái Lan. Đất nước Thái Lan vẫn có vua)
Dominic ♂: Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày Chúa ra đời.
Donovan ♂: Tối
Dook ♂: Chúa
Dot ♂: Món quà của Thiên Chúa
Faisal ♂: Những người có sức mạnh lớn
Farid ♂: Sự độc đáo, thú vị
Faris ♂: Kỵ sĩ, hiệp sĩ
Frode ♂: Khôn ngoan, lanh trí
Gus ♂: Người được ca ngợi, ca tụng
Haidar ♂: Sư tử, chúa tể sơn lâm
Hassan ♂: Sạch sẽ, gọn gàng
Hisoka ♂: Sự bí ẩn
Jeff ♂: Sự bình an của Thiên Chúa
Luka ♂: Ánh sáng
Lukman ♂: Sự khôn ngoan, thông minh
Niall ♂: Nhà vô địch
Non ♂: Sự vĩnh cửu
Patch ♂: Sự cố định của đá, không thể lay chuyển, đáng tin cậy
Patrick ♂: Một nhà quý tộc
Rafia ♂: Sự cao cả, tuyệt vời
Raijhan ♂: Ngọt húng quế
Sam ♂: Dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ.
Sharif ♂: Sự trung thực, liêm chính
Simon ♂: Thiên Chúa đã nghe
Sittichai ♂: Sự thành công
Somchai ♂: Sự quý giá, đáng giá
Sunan ♂: Sự lương thiện
Ton ♂: Vô giá
Von ♂: Thiên Chúa là hào phóng
Ritthirong ♂: Chiến đấu giỏi
Rom Ran ♂: Đại chiến trong trận chiến
Ruang Rit ♂: Hùng mạnh
Ruang Sak ♂: Hùng mạnh và quyền lực
Runrot ♂: Sự thịnh vượng, giàu sang
Sajja ♂: Sự thật
Sakda ♂: Quyền lực
San’ya ♂: Lời hứa
Santichai ♂: Thắng lợi và hòa bình
Sanun ♂: Vui mừng
Satra ♂: Vũ khí
Seni ♂: Quân đội
Som Phon ♂: Phước lành, may mắn
Sud ♂: Con hổ
Suding Saming ♂: Hình thức tâm linh của hổ
Sumatra ♂: Xuất sắc nhất
Sunan ♂: Tốt tính, tốt bụng
Thahan ♂: Lính
Thaklaew ♂: Chiến binh
Tham-Boon ♂: Công đức
Thanom ♂: Sự quan tâm
Thinnakorn ♂: Mặt trời
Thong Di ♂: Vàng tốt
Thuanthong ♂: Giáo vàng
Vidura ♂: Ngọc quý
Virote ♂: Quyền lực
Xuwicha ♂: Người được giáo dục
Azura ♀: Bầu trời xanh
Agun ♀: Quả nho
Achara ♀: Thiên thần xinh đẹp
Adranuch ♀: Cô nàng
Ambhom ♀: Bầu trời
Anchali ♀: Lời chúc mừng
Apasra ♀: Giống như thiên thần
Ananda ♀: Tràn đầy niềm vui
Anong ♀: Người phụ xinh đẹp
Benjakalyani ♀: Cô gái thứ 5
Boribun ♀: Hoàn thành
Bun Ma ♀: Gặp may mắn
Busaba ♀: Hoa
Chirawan ♀: Vẻ đẹp vĩnh hằng
Chomechai ♀: Cô gái xinh đẹp
Chomesri ♀: Sắc đẹp hội tụ
Chuachan ♀: Rộng lượng, hào phóng
Chuasiri ♀: Gia đình tốt
Churai ♀: Trái tim nhân hậu, ấm áp
Chaem ♀: Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
Chai Charoen ♀: Thắng lợi
Chailai ♀: Xinh đẹp
Chaisee ♀: Ngây thơ
Chalermwan ♀: Vẻ đẹp tôn vinh
Chaloem Chai ♀: Chiến thắng
Chantara ♀: Tình cảm, lòng yêu thương
Chanthira ♀: Mặt trăng
Charanya ♀: Cô gái trẻ
Chariya ♀: Người tốt bụng
Charunee ♀: Quý phái
Chatchada ♀: Vinh quang
Chatmanee ♀: Viên ngọc quý, châu báu
Chatrasuda ♀: Cô gái đồng trinh
Chaveevan ♀: Làn da đẹp
Chimlin ♀: Dễ thương, đáng yêu
Chinda ♀: Đá quý
Chintana ♀: Người có tư tưởng tốt
Dao ♀: Ngôi sao
Dara ♀: Sao đêm
Daw ♀: Những vì sao
Dok Mai ♀: Loài hoa
Dok Rak ♀: Hoa của tình yêu
Dok Ban Yen ♀: Cây dã yên thảo
Dusadi ♀: Lời khen, ca tụng
Duangkamo ♀: Từ trái tim
Fa Ying ♀: Công chúa thiên thể
Hansa ♀: Hạnh phúc tối cao
Hom ♀: Hương thơm
Isra ♀: Sự tự do
Ittiporn ♀: Năng lượng
Kaew ♀: Viên ngọc quý
Kalaya ♀: Người phụ nữ tốt
Kamala ♀: Thuộc về trái tim
Kamlai ♀: Vòng tay trang sức
Kanchana ♀: Vàng
Kannika ♀: Một bông hoa
Kanya ♀: Cô gái
Karawek ♀: Chú chim
Karrnchana ♀: Cô gái xinh đẹp
Khun Mae ♀: Người mẹ đáng kính
Kohsoom SenKosum ♀: Bông hoa
Kulap ♀: Hoa hồng
Kwang ♀: Hươu, nai
Kwanjai ♀: Trái tim ngọt ngào
Lamai ♀: Yếu đuối, nhẹ nhõm
Lalita ♀: Ngọt ngào, thanh lịch
Madee ♀: Sự khởi đầu tốt đẹp
Mae Noi ♀: Mẹ bé nhỏ
Mali ♀: Hoa nhài
Mani ♀: Ngọc quý
Mekhala ♀: Nữ thần mặt trăng
Malee ♀: Hoa (Đây là cái tên phổ biến ở Thái Lan)
Ngam-Chit ♀: Trái tim ấm áp
Nin ♀: Trong xanh như ngọc safia
Nong Yao ♀: Cô gái trẻ trung
On ♀: Mềm mại, trẻ trung
Pen-Chan ♀: Trăng tròn
Pensri ♀: Vẻ đẹp của trăng
Ploy ♀: Đá quý
Phaibun ♀: Sự thịnh vượng
Phailin ♀: Viên ngọc trong xanh
Phitsamai ♀: Sự đáng yêu, đáng quý, đáng tôn trọng
Phloi ♀: Viên đá quý
Prija ♀: Sự am hiểu
Ratana ♀: Pha lê
Rochana ♀: Lời ngọt ngào
Saengdao ♀: Ánh sao sáng
Samorn ♀: Sự xinh đẹp và sự yêu mến
Sanouk ♀: Sự thú vị
Siriporn ♀: Phước lành của vinh quang
Đặt tên con mang ý nghĩa tốt đẹp mà bố mẹ muốn gửi gắm
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Hàn hay hay nhất 2025
3. Tên tiếng Thái đẹp theo ý nghĩa hài hước
Namtaru: Có nghĩa là Đường. Mang ý nghĩa của vẻ đẹp ngọt ngào, làm “tan chảy” trái tim
Peach: Mang ý nghĩa ngọt ngào, sung túc, căng mọng như trái đào.
Chompoo: Là trái mận, thể hiện ước nguyện cầu mong cho tiền tài, công danh sự nghiệp
Namcha: Có nghĩa là Trà, mang ý nghĩa thanh tịnh, bình an cho tâm hồn.
Nampeung: Có nghĩa là mật ong, mang ý nghĩa của sự ngọt ngào tinh khiết
Oil: Có nghĩa là dầu. Mang ý nghĩa sự trơn tru.
Taew: Cây thành ngạnh
Baifern: Lá dương xỉ
Palm: Cây cọ, họ của cây dừa
Noon Ranida: Bông gạo
Bee: Con ong
Noona: Con chuột đồng
Bie: Con chuồn chuồn
Nok: Con chim
Đặt tên tiếng Thái theo ý nghĩa hài hước
>> Xem ngay đặt tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa
4. Tên tiếng Thái hay thông dụng cho cả nam và nữ
Thái Lan là đất nước sở hữu những cái tên ít bị trùng nhất, có đến 85% cái tên độc nhất. Ảnh hưởng bởi sự đa dạng văn hóa, chỉ riêng trong nước đã có khoảng 75 nhóm dân tộc. Nhóm người Thái Lan chiếm khoảng 30% dân số, trong khi người Thái-Lào là khoảng 32%. Người Hoa chiếm khoảng 12% dân số và những người theo đạo Hồi nói tiếng Mã Lai và tiếng Khmer là khoảng 5%.

Đó là lý do vì sao, Thái Lan là đất nước có sự đa dạng của những cái tên. Tuy nhiên dưới đây là những cái họ phổ biến:
Adulyadej ♂: Sức mạnh vô song
Ambhom ♂: Bầu trời
Amarin ♂: Bất diệt, bất tử, cánh tay phải của thiên thần
Ananada ♂: An khang thịnh vượng
Anchali ♂: Là lời chào được sử dụng ở Thái và Campuchia
Anurak ♀: Tên của một thiên thần trong thần thoại Thái Lan
Arthit ♂: Người đàn ông của mặt trời hoặc mặt trời
A-wut ♂: Vũ khí
Ayutthaya ♂: Bất khả chiến bại, không thể đánh bại
Bannarasee: Hoa sen
Chawna ♂: Người nông dân cần cù
Chakrii ♂: Vua
Charoensuk ♂: Thịnh vượng, phát triển, tăng trưởng
Chen ♂: Tuyệt vời, to lớn, bình minh, buổi sáng. Có nguồn gốc Trung Quốc
Kasem ♀: Hạnh phúc thuần khiết
Makok ♀: Nhiều, rất nhiều
Malee ♀: Bông hoa
Na Chiangmai ♂: Hậu duệ của những người cai trị Chiang Mai
Niran ♂: Sự bất diệt, không bao giờ kết thúc
Ngam ♀: Đẹp, tuyệt vời
Pravat ♂: Người lịch sử
Pasu ♂: Quái vật
Ratanaporn ♂: Phúc tinh
Rattanakosin ♂: Gia đình hoàng gia của vương triều Chakri
Rochana ♂: Lời nói hay
Ritthirong ♂: Giỏi chiến đấu
Rueng ♂: Vinh quang
Saelau ♂: Liu
Saengkaew ♀: Ánh sáng pha lê
Somsri ♀: Phù hợp, danh giá, cao quý
Shinawatra ♂: Một người thường xuyên làm việc tốt
Soikham ♀: Vòng cổ được làm bằng vàng
Suwannarat ♀: Ngọc, đá quý
Suwan ♀: Vàng
Sanouk ♂: Đặt tên theo một lễ hội thú vị
Siriporn ♂: Người có phúc khí hiển hách
Tham-Boon ♂: Lập công
Thong Di ♂: Vàng tốt
Trubbaya ♂: Kho báu
Wong ♂: Gia đình. Có nguồn gốc Thái-Trung
Những cái tên tiếng Thái phổ biến
Nan (♀)
Ice (♀/♂)
Ball (♂)
Beer (♂)
Nahm (♀)
May (♀)
Ploy (♀)
New (♀/♂)
Fah (♀/♂)
Đặt tên tiếng Thái thông dụng cho nam và nữ
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé
5. Ghép tên hay cho bé tiếng Thái (họ – tên đệm – tên) theo ngày tháng sinh vui nhộn
Đặt tên tiếng Thái trong ngày sinh nhật là một cách để những ai không biết tiếng Thái vẫn có thể tự đặt cho mình cái tên, thay vì chọn một cái tên xa lạ. Dựa vào ngày – tháng – năm sinh cá nhân, sẽ ứng với tên của bé.
Ghép tên tiếng Thái theo ngày tháng năm sinh
Họ: Số cuối cùng trong năm sinh:
0: Thạch
1: Ma
2: Cai
3: Thun
4: Xỉn
5: Xa
6: Thung
7: Chăng
8: Num
9: Ca
>> Tham khảo các tên tiếng Anh đẹp 2022
Tên đệm: Tháng sinh của bé
1: La
2: Vin
3: Ba Mót
4: La Vót
5: Xũn
6: Béc
7: Tê
8: Xăn
9: Xin Ra
10: Thu Cóp
11: Măng No
12: Mọt
Tên: Ngày sinh của bé
1 : Xụt Quét
2 : Ra Bát
3 : Nóc Xây
4 : Ra Oan
5 : Đi Ka
6 : Thu Cõn
7 : Xi Ni Ka
8 : Ba Ra Gi
9 : Sa Quát
10 : Thý Lan
11 : Xin Bi Lét
12 : En Nô
13 : Bát Ra Ta
14 : Na Mas
15 : Sơ Ka
16 : Ka Ri
17 : Đi Ka
18 : Đì Loi
19 : Mim Shọt
20 : Đa Qua Ki
21 : Ai Crốp
22 : Me Lan Đi
23 : Đít Ta
24 : Hô Né
25 : Min Xê
26 : Kịt Xu
27 : Tài Khâm
28 : Thái Khinh
29 : Tha Khẹt
30 : Thọc Khệt
>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu
6. Lưu ý khi đặt tên tiếng Thái
Một số lưu ý khi đặt tên con tiếng Thái
Do tiếng Thái là một ngôn ngữ cực kì khó đọc, rất khó tiếp cận với số đông đặc biệt là người nước ngoài. Do đó, các cha mẹ cần phải đặt một cái tên ngắn gọn và dễ đọc hơn, thông thường đặt tên theo tiếng Anh phiên dịch cách đọc từ tiếng Thái sẽ phổ biến và dễ đọc hơn. Đặc biệt, khi sử dụng để làm hộ chiếu hoặc hợp đồng mang tính chất quốc tế. Đó là lý do không nên sử dụng tên quá dài, cha mẹ nên đặt cho bé những cái tên nickname đáng yêu như: Mew, Boun, Gun, Phet.
Vì Thái Lan có sự đa dạng về văn hóa, nên việc đặt tên cho con cần được lưu ý kỹ. Khi đặt tên cho bé, chúng ta cũng cần nên tránh những từ mang ý nghĩa xấu. Loại các tên mang ý nghĩa phân biệt giới tính, các tên có phát âm gần giống với chửi thề trong tiếng Thái.
Tìm tên tiếng Thái cho con theo bảng
Tên tiếng Thái cho con gái | Tên tiếng Thái cho con trai |
7. Tên tiếng Thái theo bảng chữ cái
Đặt tên tiếng Thái theo bảng chữ cái
Đặt tên cho bé theo chữ A | Aom (♀): Nắm lấy. Cái tên thể hiện sự nhẹ nhàng, Arpa (♀): Không giới hạn, Aranya (♀): Rừng bội thu. Nó biểu thị cho khả năng sinh sản và sự phong phú, Achara (♀): Nữ thần, thiên thần, Anong (♀): Người phụ nữ tuyệt đẹp, Alisa (♀): Quý tộc, Apinya (♀/♂): Sức mạnh ma thuật, Arthit (♂): Người đàn ông của mặt trời |
Đặt tên cho bé theo chữ B | Busarakham (♀): Viên đá, sapphire màu vàng, Busaba: (♀): Hoa, Bank (♂): Cai trị tối cao, Ben (♂): Con trai của tài sản, Bob (♂): Vinh quang rực rỡ |
Đặt tên cho bé theo chữ C | Chum (♀): Tia sáng, Chariya (♀): Cách cư xử tốt, lễ phép, Chaem Choi (♀): Sự duyên dáng, Chalermwan (♀): Vẻ đẹp nổi tiếng, Chailai (♀): Đẹp, Chantana (♀): Tình cảm, Chakrii (♂): Vua |
Đặt tên cho bé theo chữ D | Duangkamol (♀): Từ trái tim, thuần khiết, Dao (♀): Ngôi sao, Dara (♀): Sao đêm, Dok Rak (♀): Loài hoa, Dusadi (♀): Lời khen, ca tụng, Denis (♂): Rượu vang, Dook (♂): Chúa, Donovan (♂): Tối |
Đặt tên cho bé theo chữ E | Eric (♂): Người thống trị pháp luật |
Đặt tên cho bé theo chữ F | Faying (♀): Công chúa |
Đặt tên cho bé theo chữ G | Gamon (♀): từ trái tim, Gus (♂): Ca tụng, Guy (♂): Gỗ, rừng |
Đặt tên cho bé theo chữ H | Hom (♀): Mùi ngọt ngào, Hansa (♀): Thiên nga, Hathai (♀): Trái tim, Haidar (♂): Sư tử |
Đặt tên cho bé theo chữ I | Ireshi (♀): Nữ hoàng, Isra (♀/♂): Tự do, Ittiporn (♀/♂): Năng lượng |
Đặt tên cho bé theo chữ K | Kaeo (♀/♂): Chiến thắng, Komen (♀): Viên đá quý, Karnchana (♀): Cô gái xinh đẹp và đáng yêu, Kamlai (♀): Chiếc vòng tay trang sức |
Đặt tên cho bé theo chữ L | Lawana (♀): Đẹp, Lamai (♀): Nhẹ nhàng và quan tâm, Luka (♂): Ánh sáng, Lukman (♂): Khôn ngoan thông minh |
Đặt tên cho bé theo chữ M | Madee (♀/♂): Sự khởi đầu tốt đẹp, Mali (♀): Hoa nhài, Mani (♀): Ngọc quý |
Đặt tên cho bé theo chữ N | Nan (♀): Đĩnh đạc, Niall (♂): Nhà vô địch |
Đặt tên cho bé theo chữ P | Patch (♂): Đá không thể lay chuyển, đáng tin cậy, Phaibun (♀/♂): Thịnh vượng, Preeda (♀/♂): Tràn đầy niềm vui |
Đặt tên cho bé theo chữ S | Sittichai (♂): Thành công, Somchai (♂): Con người đáng giá, Sunan (♂): Từ thiện, Samorn (♀): Đáng yêu và tuyệt đẹp, Sarai (♀): Công chúa của tôi, Sukhorn (♀): Hương thơm dễ chịu |
Đặt tên cho bé theo chữ T | Thanomwang (♀): Hy vọng, Ton (♂): Vô giá, Thahan (♂): Lính, Thaklaew (♂): Chiến binh |
Đặt tên cho bé theo chữ U | Ubon (♀): Hoa sen |
Đặt tên cho bé theo chữ W | Waan (♀): Ngọt ngào |
Trên đây là những gợi ý của Colos Multi dành cho các bậc phụ huynh trong việc đặt tên cho các bé. Rất mong Colos Multi đã giúp ích được cha mẹ trong việc đặt tên tiếng Thái cho bé. Sẽ thật thú vị khi đặt được cái tên cho con với những ý nghĩa đẹp, nó giống như một lời chúc dành cho các bé trong tương lai. Mong rằng với những cái tên đẹp này, các con có thể trở thành những người tốt, những người may mắn, góp phần giúp cho xã hội và bản thân.