
1. Tên tiếng Trung hay theo người nổi tiếng
Bạn đã tìm hiểu tên tiếng Trung của các nghệ sĩ nổi tiếng như Vương Nguyên, Triệu Lộ Tư, Dương Mịch,… hay những ngôi sao trong giới âm nhạc của xứ sở Hoa Ngữ chưa. Sau đây là một số tên tiếng Trung hay theo tên người nổi tiếng Trung Quốc:
Phạm Thừa Thừa – Fan Cheng Cheng – 范丞丞
Đặng Luân – Dèng Lún – 邓伦
Dương Dương – Yang Yang – 杨洋
Khưu Hách Nam – Qiū hè nán – 邱赫南
Âu Dương Chấn – Hoa Ōuyáng zhèn huá – 歐陽震華
Phí Khải Minh – Fèi qǐ míng – 费启鸣
Củng Lợi – Gǒng lì – 鞏俐
Lương Khiết – Liang Jie – 梁洁
Ngạn Hy – Saixixi – 彦希
Lưu Diệc Phi – Liú yìfēi – 刘亦菲
Hứa Khải – Xǔ kǎi – 許凱
Triệu Bổn Sơn – Zhao Benshan – 赵本山
Hồ Ca Hu Ge – 胡歌
Thái Từ Không – Cai Xu Kun – 蔡徐坤
Chu Nhất Long – Zhu Yilong – 朱一龙
Vương Nguyên – WángYuán – 王源
Lộc Hàm – Lu Han – 鹿晗
Ngô Diệc Phàm – Wú yì fán – 吴亦凡
Trần Lập Nông – Chen Linong – 陳立農
Châu Đông Vũ – Zhou Dong Yu – 周冬雨
Lưu Hạo Nhiên – Liú Hàorán – 刘昊然
Tiểu Quỷ – Xiǎoguǐ – 小鬼
Dịch Dương Thiên Tỉ – Wáng Jùn Kǎi – 王俊凯
Ngô Diệc Phàm – Wú yì fán – 吴亦凡
Lâm Ngạn Tuấn – Lín yàn jùn – 林彦俊
Dương Mịch – YangMi – 如意
Cúc Tịnh Y – Jū Jìngyī – 鞠婧祎
Triệu Lệ Dĩnh – Zhàolìyǐng – 趙麗穎
Dương Siêu Việt – Yáng Chāoyuè – 杨超越
Dương Tử – Yáng zǐ Yáng zǐ
Phạm Băng Băng – Fan Bing Bing – Fan Bing Bing
Dương Vân Tình – Yang Yun Qing – 楊芸晴
Đoàn Úc Quyên – Duan Ao Juan – 段奥娟
Tử Ninh – Zǐ níng – 紫宁
Ngô Tuyên Nghi – Wú Xuānyí – 吴宣仪
Mạnh Mỹ Kỳ – Mèng Měiqí – 孟美岐
Trịnh Sảng – Zheng Shuang – 郑爽
Quan Hiểu Đồng – Guān xiǎo tóng – 关晓彤
Lý Nghệ Đồng – Li Yi Tong – 李艺彤
Lại Mỹ Vân – Lài měi yún – 赖美云
Đặt tên tiếng Trung giống tên người nổi tiếng
>> Mách bạn 560+ tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa
2. Tên tiếng Trung ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
Đặt tên tiếng Trung hay không những đem lại may mắn, bình an cho bé mà còn chứa đựng tâm tư, tình cảm mà ba mẹ, gia đình gửi gắm vào tên con với mong muốn con luôn được hạnh phúc. Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ.
Bấn Úy – Bīn wèi – 彬蔚: Ý chỉ về một thiên tài thơ văn, có thể đặt tên tiếng Trung này cho cả nam và nữ.
Linh Tế – Língxī – 灵犀: Ý nói đến người có sự tương thông về tâm hồn, có thần giao cách cảm.
Đạm Nhã – Dàn yǎ – 澹雅: Mang ý nghĩa là trong sạch, không màng danh vọng, tao nhã, thanh cao.
Phong Miên – Fēng mián – 风眠: nghĩa tên là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi lên hình ảnh bình yên trong tâm trí. Đây cũng là tên của một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc. Có thể sử dụng có cả nam và nữ
Tuấn Sảng – Jùn shuǎng – 俊爽: Nghĩa cho con trai là tuấn tú, hào phóng, một chàng trai tài năng; nghĩa cho con gái là sự xinh đẹp, tài năng và trong sáng.
Gia Ngôn – Jiā yán – 嘉言: Là lời hay ý đẹp, những lời nói với ngôn từ trong sáng, đẹp đẽ
Cẩn Du – Jǐn yú – 瑾瑜: Ý nghĩa là một viên ngọc quý giá sáng, vẻ đẹp của ngọc được ví von cho những người tài sắc vẹn toàn.
Vọng Thư – Wàng shū – 望舒: đây là một trong những tên Trung Hoa cổ đại, có thể dùng cho cả hai giới. Được lấy từ tên của một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Hoa.
Niệm Chân – Niàn zhēn – 念真: Mang ý nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Cái tên này được biết đến là bút danh của đạo diễn nổi tiếng xứ Đài – Ngô Niệm Chân. Chữ “Chân” là tên bạn gái đầu tên của ông, ghép cùng họ của ông là “Ngô”. Vì vậy, tên này có thể dùng đặt tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
Vũ Đình – Yǔ Tíng – 雨婷: Hiền dịu, thông minh, xinh đẹp
Tên tiếng Trung hay mà ba mẹ gửi gấm ý nghĩa
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa
Tên tiếng Trung hay cho con trai
Khi đặt tên tiếng Trung cho con trai, gia đình luôn hướng đến sự mạnh mẽ, đứng nam nhi đại trượng phu, tài đức, thông minh. Dưới đây là tổng hợp một số tên tiếng Trung hay ý nghĩa dành cho bé trai.
STT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn – kiệt xuất. |
2 | Vu Quân | 芜君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
3 | Vong Cơ | 忘机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm. |
4 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé | 泽: Nguồn nước to lớn. |
5 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
6 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, sự chân thành. |
7 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
8 | Vân Hi | 云煕 | Yún Xī | Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
9 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
10 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
11 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
12 | Tử Văn | 子聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
13 | Tư Truy | 思追 | Sī Zhuī | Truy tìm ký ức. |
14 | Tử Sâm | 子琛 | Zi Chēn | Đứa con nâng niu. |
15 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié | Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
16 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng | Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
17 | Tử Đằng | 子腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
18 | Trục Lưu | 逐流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước. |
19 | Trình Tranh | 程崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
20 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ | Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
21 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yáng | Biển rộng. |
22 | Tinh Húc | 星旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
23 | Tiêu Chiến | 肖战 | Xiào Zhàn | Chiến đấu cho tới cùng. |
24 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
25 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Hòa nhã, thanh bình. |
26 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
27 | Tán Cẩm | 赞锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
28 | Sơn Lâm | 山林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
29 | Sở Tiêu | 所逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 | Quang Dao | 光瑶 | Guāng Yáo | Tia sáng của ngọc. |
31 | Nhật Tâm | 日心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
32 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
33 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
34 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
35 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
36 | Lập Tân | 立新 | Lì Xīn | Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
37 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến công lập nghiệp. |
38 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh. |
39 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Quang minh lỗi lạc. |
40 | Hạ Vũ | 夏雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hạ. |
41 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
42 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
43 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Nhân hậu. |
44 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Công đức to lớn giống với biển cả. |
45 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
46 | Đông Quân | 冬君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông. |
47 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
48 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
49 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
50 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. |
51 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
52 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
53 | Cảnh Nghi | 景仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
54 | Bách Điền | 百田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
55 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
56 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
>> Xem ngay 1400+ tên cho con trai mạnh mẽ, nam tính
Tên tiếng Trung hay cho con gái
Thông thường, khi nói tới con gái ta liên tưởng đến sự mong manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vì thế, văn hóa Trung Quốc khi đặt tên tiếng Trung cho con, gia đình đều mang những yếu tố đó vào tên của đứa trẻ. Sau đây là tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho bé gái.
STT | Tên Hán Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghề nghiệp |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
2 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
3 | Y Cơ | 医机 | Yī Jī | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. |
4 | Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā | Thuần khiết, ưu tú. |
5 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
6 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
7 | Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
8 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. |
9 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
10 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
11 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān | Cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
12 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
13 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
14 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì | Người con gái thông minh. |
15 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
16 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh có tài. |
17 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
18 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
19 | Tĩnh Anh | 靜瑛 | Jìng Yīng | Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. |
20 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
21 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
22 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
23 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
24 | Thịnh Nam | 晟楠 | Chéng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
25 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Chéng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
26 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
27 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
28 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
29 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
30 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
31 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
32 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
33 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
34 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
35 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
36 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
37 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
38 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
39 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
40 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
41 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
42 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
43 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
44 | Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn | 梵: Thanh tịnh. |
45 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
46 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
47 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
48 | Hồ Điệp | 蝴蝶 | Hú Dié | Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. |
49 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
50 | Hiểu Khê | 曉溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
51 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
52 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
53 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
54 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
55 | Giai Tuệ | 佳慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
56 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
57 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
58 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Vẻ đẹp cây thảo dược. |
59 | Châu Sa | 珠沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
60 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì | Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. |
61 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. |
62 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
63 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
64 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
=> Xem ngay hướng dẫn đặt tên cho con gái hay và ý nghĩa nhất
3. Tên tiếng Trung đẹp hiếm gặp cho cả nam và nữ
Ba mẹ tham khảo tên cách đặt tên tiếng Trung cho con độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác trong danh sách phía dưới.
Giai Thụy – Kǎi Ruì – 楷瑞: Ý chỉ tấm gương và sự may mắn, cát tường
Hâm Bằng – Xīn Péng – 鑫鹏: Nhiều tiền bạc, tên này còn chỉ một loại chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
Hào Kiện – Háo Jiàn – 豪健: Mạnh mẽ, khí phách.
Khải Trạch – Kǎi Zé – 凯泽: Vui vẻ và hòa thuận
Lãng Nghệ – Lǎng – 朗诣: Người tinh thông vạn vật, độ lượng.
Thuần Nhã – Chún Yǎ – 淳雅: Mộc mạc, thanh nhã.
Chước Kiệt – Wèn jié – 妏杰: Người tài giỏi kiệt xuất
Ý Hiên – Yì Xuān – 懿轩: Hiên ngang, tốt đẹp
Thanh Di – Qīng Yí – 清怡: Ôn hòa, thái bình
Hạc Hiên – Hè Xuān – 鹤轩: Ngẩng cao đầu, con người sống nếp sống của Đạo gia.
Hân Lỗi – Xīn lěi – 昕磊: Hừng đông cuồn cuộn.
Hi Hoa – Xī Huá – 熙华: Sáng sủa.
Khang Dụ – Kāng Yù – 康裕: Thân hình nở nang, khỏe mạnh.
>> Tham khảo các tên tiếng Thái đang được ưa chuộng hiện nay
4. Ghép tên tiếng Trung (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn
Cách ghép tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh như sau: số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn, số tháng sinh là tên đệm, số ngày sinh là tên. Cuối cùng chỉ cần ghép thành một tên hoàn chỉnh.

Số cuối cùng của năm sinh là họ
0. Liễu – Liǔ 柳
Đường – Táng 唐
Nhan – yán 颜
Dương – ōuyáng 欧阳
Diệp – yè 叶
Đông Phương – dōngfāng 东方
Đỗ – dù dù
Lăng – líng 凌
Hoa – huá 华
Mạc – mò 华
Số tháng sinh là tên đệm
Tháng 1: Lam lán 蓝
Tháng 2: Thiên tiān 天
Tháng 3: Bích bì 碧
Tháng 4: Vô wú 无
Tháng 5: Song shuāng 双
Tháng 6: Ngân yín 银
Tháng 7: Ngọc yù 玉
Tháng 8: Kỳ qī 期
Tháng 9: Trúc zhú 竹
Tháng 10: không có tên đệm
Tháng 11: Y yī 伊
Tháng 12: Nhược ruò/ruò 箬/婼
Đặt tên tiếng Trung cho bé theo ngày tháng năm sinh
Số ngày sinh là tên
Lam – lán – 蓝
Nguyệt – yuè – 雪
Tuyết – xuě – 雪
Thần – shén – 神
Ninh – níng – 宁
Bình – píng/píng – 平/萍
Lạc – lè – 乐
Doanh – yíng- 营
Thu – qiū – 秋
Khuê – guī – 闺
Ca – gē – 歌
Thiên – tiān – 天
Tâm – xīn – 心
Hàn – hán/hán – 寒/韩
Y – yī – 伊
Điểm – diǎn – 点
Song – shuāng – 双
Dung – róng – 容
Như – rú – 如
Huệ – huì – 惠
Đình – tíng – 婷
Giai – jiā – 佳
Phong – fēng/fēng – 风/峰
Tuyên – xuān – 宣
Tư – sī – 斯
Vy – wēi – 薇
Nhi – ér – 儿
Vân – yún – 云
Giang – jiāng – 江
Phi – fēi – 菲
Phúc – fú – 福
Cách ghép tên, ví dụ: ngày sinh của bạn là 20/9/2000 thì tên Trung Quốc sẽ là:
Số cuối cùng của năm sinh là 0 nên họ của bạn là Liễu (Liǔ 柳)
Bạn sinh tháng 9 nên tên đệm là Trúc (zhú 竹)
Ngày sinh của bạn là 20 nên tên của bạn sẽ là Huệ (huì 惠 )
Như vậy họ và tên tiếng Trung đặt theo ngày tháng năm sinh của bạn sẽ là Liễu Trúc Huệ (Liǔ zhú huì 柳竹惠)
>> Gợi ý cho bạn các tên tiếng Nga siêu đáng yêu
5. Cách đặt tên tiếng Trung theo bảng chữ cái
Đây là những tên tiếng Trung phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Danh sách tổng hợp tên tiếng Trung theo bảng chữ cái.
Tên tiếng Trung vần A
1 | AN | 安 | an |
2 | Á | 亚 | Yà |
3 | ÂN | 恩 | Ēn |
4 | ẤN | 印 | Yìn |
5 | ẨN | 隐 | Yǐn |
6 | ANH | 英 | Yīng |
7 | ÁNH | 映 | Yìng |
8 | ẢNH | 影 | Yǐng |
Tên tiếng Trung vần B
1 | BÙI | 裴 | Péi |
2 | BA | 波 | Bō |
3 | BÁ | 伯 | Bó |
4 | BẮC | 北 | Běi |
5 | BÁCH | 百 | Bǎi |
6 | BẠCH | 白 | Bái |
7 | BẰNG | 冯 | Féng |
8 | BẢO | 宝 | Bǎo |
9 | BÉ | 閉 | Bì |
10 | BÍCH | 碧 | Bì |
11 | BIÊN | 边 | Biān |
12 | BÍNH | 柄 | Bǐng |
13 | BÌNH | 平 | Píng |
14 | BỐI | 贝 | Bèi |
Tên tiếng Trung vần C
1 | CAO | 高 | Gāo |
2 | CỬU | 九 | Jiǔ |
3 | CƯỜNG | 强 | Qiáng |
4 | CUNG | 工 | Gōng |
5 | CÔNG | 公 | Gōng |
6 | CHÚNG | 众 | Zhòng |
7 | CHUNG | 终 | Zhōng |
8 | CHUẨN | 准 | Zhǔn |
9 | CHỈNH | 整 | Zhěng |
10 | CHÍNH | 正 | Zhèng |
11 | CHINH | 征 | Zhēng |
12 | CHIỂU | 沼 | Zhǎo |
13 | CHIẾN | 战 | Zhàn |
14 | CHÍ | 志 | Zhì |
15 | CHI | 芝 | Zhī |
16 | CHÂU | 朱 | Zhū |
17 | CHÁNH | 正 | Zhèng |
18 | CHẤN | 震 | Zhèn |
19 | CẢNH | 景 | Jǐng |
Tên tiếng Trung vần D
1 | DANH | 名 | Míng |
2 | DUYÊN | 缘 | Yuán |
3 | DUY | 维 | Wéi |
4 | DƯỠNG | 养 | Yǎng |
5 | DƯƠNG | 羊 | Yáng |
6 | DƯƠNG | 杨 | Yáng |
7 | DŨNG | 勇 | Yǒng |
8 | DUNG | 蓉 | Róng |
9 | DỤC | 育 | Yù |
10 | DỰ | 吁 | Xū |
11 | DOANH | 嬴 | Yíng |
12 | DOÃN | 尹 | Yǐn |
13 | DIỆU | 妙 | Miào |
14 | DIỆP | 叶 | Yè |
15 | DIỄM | 艳 | Yàn |
16 | DẠ | 夜 | Yè |
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé
Tên tiếng Trung vần Đ
1 | ĐẠI | 大 | Dà |
2 | ĐỨC | 德 | Dé |
3 | ĐỒNG | 仝 | Tóng |
4 | ĐÔN | 惇 | Dūn |
5 | ĐOAN | 端 | Duān |
6 | ĐỖ | 杜 | Dù |
7 | ĐÔ | 都 | Dōu |
8 | ĐỊNH | 定 | Dìng |
9 | ĐÌNH | 庭 | Tíng |
10 | ĐINH | 丁 | Dīng |
11 | ĐIỆP | 蝶 | Dié |
12 | ĐIỆN | 电 | Diàn |
13 | ĐIỀN | 田 | Tián |
14 | ĐIỂM | 点 | Diǎn |
15 | ĐIỀM | 恬 | Tián |
16 | ĐỊCH | 狄 | Dí |
17 | ĐÍCH | 嫡 | Dí |
18 | ĐẠT | 达 | Dá |
19 | ĐÀO | 桃 | Táo |
20 | ĐẶNG | 邓 | Dèng |
21 | ĐĂNG | 登 | Dēng |
22 | ĐĂNG | 灯 | Dēng |
23 | ĐAN | 丹 | Dān |
24 | ĐẠM | 淡 | Dàn |
25 | ĐẢM | 担 | Dān |
26 | ĐÀM | 谈 | Tán |
27 | ĐAM | 担 | Dān |
28 | ĐẮC | 得 | De |
Tên tiếng Trung vần G
1 | GẤM | 錦 | Jǐn |
2 | GIÁP | 甲 | Jiǎ |
3 | GIAO | 交 | Jiāo |
4 | GIANG | 江 | Jiāng |
5 | GIA | 嘉 | Jiā |
Tên tiếng Trung vần H
1 | HÀ | 何 | Hé |
2 | HUỲNH | 黄 | Huáng |
3 | HUYNH | 兄 | Xiōng |
4 | HUYỀN | 玄 | Xuán |
5 | HUY | 辉 | Huī |
6 | HỮU | 友 | You |
7 | HƯƠNG | 香 | Xiāng |
8 | HƯNG | 兴 | Xìng |
9 | HÙNG | 雄 | Xióng |
10 | HUẤN | 训 | Xun |
11 | HUÂN | 勋 | Xūn |
12 | HỨA | 許 (许) | Xǔ |
13 | HỢP | 合 | Hé |
14 | HỒNG | 红 | Hóng |
15 | HỢI | 亥 | Hài |
16 | HỌC | 学 | Xué |
17 | HOÀNG | 黄 | Huáng |
18 | HOẠN | 宦 | Huàn |
19 | HOÀN | 环 | Huán |
20 | HOÁN | 奂 | Huàn |
21 | HOAN | 欢 | Huan |
22 | HOÀI | 怀 | Huái |
23 | HOẠCH | 获 | Huò |
24 | HỎA | 火 | Huǒ |
25 | HÒA | 和 | Hé |
26 | HÓA | 化 | Huà |
27 | HOA | 花 | Huā |
28 | HỒ | 胡 | Hú |
29 | HINH | 馨 | Xīn |
30 | HIẾU | 孝 | Xiào |
31 | HIỆP | 侠 | Xiá |
32 | HIỆN | 现 | Xiàn |
33 | HIỂN | 显 | Xiǎn |
34 | HIỀN | 贤 | Xián |
35 | HIÊN | 萱 | Xuān |
36 | HẬU | 后 | hòu |
37 | HẠO | 昊 | Hào |
38 | HẢO | 好 | Hǎo |
39 | HÀO | 豪 | Háo |
40 | HẠNH | 行 | Xíng |
41 | HẰNG | 姮 | Héng |
42 | HÂN | 欣 | Xīn |
43 | HÀN | 韩 | Hán |
44 | HẢI | 海 | Hǎi |
45 | HẠ | 夏 | Xià |
Tên tiếng Trung vần K
1 | KIM | 金 | Jīn |
2 | KỲ | 淇 | Qí |
3 | KIỀU | 翘 | Qiào |
4 | KIỆT | 杰 | Jié |
5 | KHUÊ | 圭 | Guī |
6 | KHUẤT | 屈 | Qū |
7 | KHÔI | 魁 | Kuì |
8 | KHOA | 科 | Kē |
9 | KHÁNH | 庆 | Qìng |
10 | KHANG | 康 | Kāng |
11 | KHẢI | 啓 (启) | Qǐ |
12 | KHẢI | 凯 | Kǎi |
13 | KHA | 轲 | Kē |
Tên tiếng Trung vần L
1 | LÃ | 吕 | Lǚ |
2 | LÝ | 李 | Li |
3 | LY | 璃 | Lí |
4 | LƯƠNG | 良 | Liáng |
5 | LỤC | 陸 | Lù |
6 | LUÂN | 伦 | Lún |
7 | LONG | 龙 | Lóng |
8 | LINH | 泠 | Líng |
9 | LIÊN | 莲 | Lián |
10 | LI | 犛 | Máo |
11 | LEN | 縺 | Lián |
12 | LỄ | 礼 | Lǐ |
13 | LÊ | 黎 | Lí |
14 | LÃNH | 领 | Lǐng |
15 | LÀNH | 令 | Lìng |
16 | LAN | 兰 | Lán |
17 | LÂM | 林 | Lín |
18 | LẠI | 赖 | Lài |
Tên tiếng Trung vần M
1 | MÃ | 马 | Mǎ |
2 | MỸMĨ | 美 | Měi |
3 | MY | 嵋 | Méi |
4 | MỔ | 剖 | Pōu |
5 | MINH | 明 | Míng |
6 | MỊCH | 幂 | Mi |
7 | MẠNH | 孟 | Mèng |
8 | MAI | 梅 | Méi |
9 | MẠC | 幕 | Mù |
Tên tiếng Trung vần N
1 | NAM | 南 | Nán |
2 | NỮ | 女 | Nǚ |
3 | NINH | 娥 | É |
4 | NHƯ | 如 | Rú |
5 | NHIÊN | 然 | Rán |
6 | NHI | 儿 | Er |
7 | NHẬT | 日 | Rì |
8 | NHÂN | 人 | Rén |
9 | NGUYỄN | 阮 | Ruǎn |
10 | NGUYÊN | 原 | Yuán |
11 | NGỌC | 玉 | Yù |
12 | NGỘ | 悟 | Wù |
13 | NGÔ | 吴 | Wú |
14 | NGÂN | 银 | Yín |
Tên tiếng Trung vần P
1 | PHAN | 藩 | Fān |
2 | PHƯỢNG | 凤 | Fèng |
3 | PHƯƠNG | 芳 | Fāng |
4 | PHỤNG | 凤 | Fèng |
5 | PHÙNG | 冯 | Féng |
6 | PHÙ | 扶 | Fú |
7 | PHÚ | 富 | Fù |
8 | PHONG | 峰 | Fēng |
9 | PHONG | 风 | Fēng |
10 | PHÍ | 费 | Fèi |
11 | PHI | 菲 | Fēi |
12 | PHẠM | 范 | Fàn |
Tên tiếng Trung vần Q
1 | QUỲNH | 琼 | Qióng |
2 | QUYÊN | 娟 | Juān |
3 | QUỐC | 国 | Guó |
4 | QUANG | 光 | Guāng |
5 | QUÂN | 军 | Jūn |
6 | QUÁCH | 郭 | Guō |
Tên tiếng Trung vần S
1 | SANG | 瀧 | shuāng |
2 | SONG | 双 | Shuāng |
3 | SƠN | 山 | Shān |
4 | SẨM | 審 | Shěn |
5 | SÂM | 森 | Sēn |
Tên tiếng Trung vần T
1 | TẠ | 谢 | Xiè |
2 | TUYẾT | 雪 | Xuě |
3 | TUYỀN | 璿 | Xuán |
4 | TƯỜNG | 祥 | Xiáng |
5 | TÙNG | 松 | Sōng |
6 | TUẤN | 俊 | Jùn |
7 | TUÂN | 荀 | Xún |
8 | TƯ | 胥 | Xū |
9 | TÚ | 宿 | Sù |
10 | TRƯƠNG | 张 | Zhāng |
11 | TRUNG | 忠 | Zhōng |
12 | TRÚC | 竹 | Zhú |
13 | TRỊNH | 郑 | Zhèng |
14 | TRINH | 貞 贞 | Zhēn |
15 | TRIỂN | 展 | Zhǎn |
16 | TRÍ | 智 | Zhì |
17 | TRANG | 妝 | Zhuāng |
18 | TRẦN | 陈 | Chén |
19 | TRẦM | 沉 | Chén |
20 | TRÂM | 簪 | Zān |
21 | TOÀN | 全 | Quán |
22 | TÔ | 苏 | Sū |
23 | TỊNH | 净 | Jìng |
24 | TÍN | 信 | Xìn |
25 | TIẾN | 进 | Jìn |
26 | TIÊN | 仙 | Xian |
27 | THỤY | 瑞 | Ruì |
28 | THỦY | 水 | Shuǐ |
29 | THÙY | 垂 | Chuí |
30 | THÙY | 署 | Shǔ |
31 | THÚY | 翠 | Cuì |
32 | THƯƠNG | 鸧 | Cāng |
33 | THƯƠNG | 怆 | Chuàng |
34 | THUẬN | 顺 | Shùn |
35 | THƯ | 书 | Shū |
36 | THU | 秋 | Qiū |
37 | THOẠI | 话 | Huà |
38 | THOA | 釵 | Chāi |
39 | THỔ | 土 | Tǔ |
40 | THỊNH | 盛 | Shèng |
41 | THIỆU | 绍 | Shào |
42 | THIỆN | 善 | Shàn |
43 | THIÊN | 天 | Tiān |
44 | THIÊM | 添 | Tiān |
45 | THỊ | 氏 | Shì |
46 | THI | 诗 | Shī |
47 | THẾ | 世 | Shì |
48 | THẢO | 草 | Cǎo |
49 | THAO | 洮 | Táo |
50 | THẠNH | 盛 | Shèng |
51 | THÀNH | 城 | Chéng |
52 | THÀNH | 成 | Chéng |
53 | THÀNH | 诚 | Chéng |
54 | THANH | 青 | Qīng |
55 | THẮNG | 胜 | Shèng |
56 | THÁI | 太 | tài |
57 | TÀO | 曹 | Cáo |
58 | TĂNG | 曾 | Céng |
59 | TẤN | 晋 | Jìn |
60 | TÂN | 新 | Xīn |
61 | TÀI | 才 | Cái |
Tên tiếng Trung vần U
1 | UYỂN | 苑 | Yuàn |
2 | UYÊN | 鸳 | Yuān |
Tên tiếng Trung vần V
1 | VĂN | 文 | Wén |
2 | VY | 韦 | Wéi |
3 | VƯỢNG | 旺 | Wàng |
4 | VƯƠNG | 王 | Wáng |
5 | VŨ | 武 | Wǔ |
6 | VŨ | 羽 | Wǔ |
7 | VÕ | 武 | Wǔ |
8 | VĨNH | 永 | Yǒng |
9 | VINH | 荣 | Róng |
10 | VIỆT | 越 | Yuè |
11 | VIẾT | 曰 | Yuē |
12 | VĨ | 伟 | Wěi |
13 | VI | 韦 | Wéi |
14 | VẤN | 问 | Wèn |
15 | VÂN | 芸 | Yún |
Tên tiếng Trung vần Y
1 | Ý | 意 | Yì |
2 | YÊN | 安 | Ān |
3 | YẾN | 燕 | Yàn |
Tên tiếng Trung vần X
1 | XÂM | 浸 | Jìn |
2 | XUYẾN | 串 | Chuàn |
3 | XUYÊN | 川 | Chuān |
4 | XUÂN | 春 | Chūn |
>> Gợi ý các tên tiếng Anh ý nghĩa siêu đáng yêu
Tìm tên tiếng Trung cho con theo bảng
Tên tiếng trung cho con gái | Tên tiếng trung cho con trai |
6. Lưu ý khi đặt tên hay tiếng Trung
Việc đặt tên của người Trung Quốc luôn chứa đựng nhiều ý nghĩa, gửi gắm những điều tốt đẹp cho con cái sau này. Một số lưu ý quan trọng khi đặt tên tiếng Trung cho bé.
Thứ nhất, tên phải có ý nghĩa, truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của bậc làm cha làm mẹ.
Thứ hai, khi đặt tên tiếng Trung luôn dịch nghĩa Hán tự nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.
Thứ ba, Tránh chọn những tên quá dài có hơn 4 từ hoặc tên có các âm tiết lủng củng.
Thứ tư, tên tiếng Trung nên bao gồm chữ lót và tên chính.
Cuối cùng, tên tiếng Trung sẽ hay hơn khi đọc lên nghe thuận tai, thuần Việt.
Trên đây là bài viết gợi ý đặt tên tiếng Trung hay mà Colos multi đã tổng hợp được. Hy vọng ba mẹ có thể dễ dàng lựa chọn được cho bé một cái tên tiếng Trung phù hợp và thật hay, mang đầy đủ ý nghĩa với hy vọng cuộc sống ấm no, hạnh phúc, thành đạt mà đấng sinh thành muốn gửi gắm vào tên con.