1. Cách đặt tên tiếng Nga theo tên người nổi tiếng
Chắc hẳn bố mẹ nào cũng muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp, tài năng và có cuộc sống thành công như những nhân vật nổi tiếng có tầm ảnh hưởng trên thế giới. Những nhân vật nổi tiếng có những phẩm chất mà bạn muốn học hỏi và truyền cảm hứng đến mọi người. Vì thế nên việc lấy tên tiếng Nga hay cho bé theo tên người nổi tiếng sẽ là lựa chọn đúng đắn.

Sau đây là một số tên tiếng Nga của những thần tượng mà có tên hay nhất và ý nghĩa nhất.
Эмин Агаларов Emin Agalarov ♂: Emin có nhiều giải thưởng danh giá, đặc biệt là Giải thưởng Âm nhạc Thế giới trong đề cử “Nghệ sĩ xuất sắc nhất của Azerbaijan”.
Александр Пушкин Alexander Pushkin ♂: là một nhà thơ, nhà văn, nhà soạn kịch lỗi lạc của Nga. Vì có nhiều cống hiến trong sự đa dạng hóa ngôn ngữ văn chương nên ông được tôn vinh như Đại thi hào hoặc Mặt trời thi ca Nga, ông hầu như là biểu tượng của trào lưu lãng mạn Nga thế kỷ XIX.
Арам Хачатурян Aram Khachaturian ♂: là nhà soạn nhạc người Armenia – Liên Xô với tác phẩm nổi tiếng vũ kịch Spartacus, âm nhạc của anh ấy nổi tiếng trên thế giới đến nỗi nó thậm chí còn được sử dụng trong những bộ phim nổi tiếng thế giới.
Николай Басков Nikolay Baskov ♂: Nghệ sĩ người Ukraine và Nga, đồng thời là người đã 10 lần chiến thắng giải thưởng Golden Gramophone.
Василий Вакуленко Vasily Vakulenko ♂: Một trong những bậc thầy của nền hip hop nước Nga, “My Game”, “Urban”, “Graduation”, “Sansara” là những bài gây chấn động thế giới của anh.
Тимати Timati ♂: Là chàng trai nổi tiếng tiếng về khả năng thiên bẩm trong âm nhạc và tài năng của anh ấy trong mọi lĩnh vực bao gồm cả kinh doanh.
Владимир Ленин Vladimir Lenin ♂: Là người thành lập Quốc tế Cộng sản, đồng thời lãnh đạo nhân dân Nga thực hiện cuộc Cách mạng tháng Mười Nga, thành lập Nhà nước công nông đầu tiên trên thế giới do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Иосиф Сталин Joseph Stalin ♂: Giúp nước Nga và toàn thế giới thoát khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai , đồng thời cống hiến trong sự nghiệp chống chủ nghĩa Phát xít.
Петр Ильич Чайковский Pyotr Ilyich Tchaikovsky ♂: Là một nhà soạn nhạc người Nga đã sáng tác nhiều bản nhạc giao hưởng, opera, ballet và nhạc thính phòng nổi tiếng.
Лев Толстой Leo Tolstoy ♂: Các tác phẩm của vĩ nhân người Nga như “Chiến tranh và Hòa bình”, “Anna Karenina” và “Cái chết của Ivan Ilyich” là những tác phẩm văn học hàng đầu thế giới.
Владимир Путин Vladimir Putin ♂: Tổng thống Nga là một chính trị gia – vĩ nhân Nga nổi tiếng.
Дмитрий Менделеев Dmitri Mendeleev ♂: Cha đẻ của định luật và bảng tuần hoàn hóa học góp phần quan trọng trong nghiên cứu khoa học của thế giới.
Михаил Ломоносов Mikhail Lomonosov ♂: Người đã xây dựng định luật bảo toàn vật chất và chuyển động và tạo ra thuyết nhiệt động học phân tử.
Николай Лобачевский Nikolai Lobachevsky ♂: Cha đẻ của hình học Lobachevsky bổ sung những thiếu sót của hình học Euclide.
Пафнутий Чебышев Pafnuty Chebyshev ♂: khám phá nổi bật trong toán học và cơ học góp phần vào kỹ thuật ô tô hiện đại ngày nay.
Мария Шарапова Maria Sharapova ♀: Là một tay vợt chuyên nghiệp nổi tiếng thế giới người Nga với biệt danh “Tiên Cá Siberian” và “Cinderella La Hét”.
Софья Ковалевская Sofia Kovalevskaya ♀: Nữ bác học với nghiên cứu về sự quay của vật thể rắn quanh một điểm cố định.
Юлия Пересильд Yulia Peresild ♀: nữ diễn viên nổi tiếng người Nga được chọn để bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế.
Алла Пугачёва Alla Pugachyova ♀: Nữ ca sĩ được mệnh danh là người phụ nữ của những giọng hát.
Александра Пахмутова Aleksandra Pahmutova ♀: Người phụ nữ đại diện cả một thời đại âm nhạc Nga.
Tên của những người nổi tiếng khác:
Борис Гребенщиков Boris Grebenshchikov ♂
Леонид Агутин Leonid Agutin ♂
Эдуард Хиль Eduard Khil ♂
Александр Попов Aleksandr Popov ♂
Александр Бутлеров Aleksandr Butlerov ♂
Сергей Боткин Sergey Botkin ♂
Николай Пирогов Nikolai Pirogov ♂
Иван Павлов Ivan Pavlov ♂
Илья Мечников Ilya Mechnikov ♂
Александр Можайский Alexander Mozhaysky ♂
Николай Жуковский Nikolay Zhukovsky ♂
Владимир Зворыкин Vladimir Zworykin ♂
Павел Черенков Pavel Cherenkov ♂
Николай Вавилов Nikolai Vavilov ♂
Лев Ландау Lev Landau ♂
Николай Басов Nikolai Basov ♂
Александр Прохоров Alexander Prokhorov ♂
Анна Нетребко Anna Netrebko ♀
Анна Шурочкина Anna Shurochkina ♀
Сара Манахимова Sarah Manakhimova ♀
Лыжичко Руслана Lyzhychko Ruslana ♀
Вологодская область Vologodskaya Oblast ♀
Алла Перфилова Alla Perfilova ♀
Зарифа Иванова Zarifa Ivanova ♀
Оксана Нечитайло Oksana Nechitailo ♀
Елена Сусова Elena Susova ♀
Вера Киперман Vera Kiperman ♀
Таня Терешина Tanya Tereshina ♀
Сати Казанова Sati Casanova ♀
Марина Максимова Marina Maksimova ♀
Tên tiếng Nga theo tên người nổi tiếng
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay và ý nghĩa

2. Tên tiếng Nga ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
Волево́й Volevoy ♂: Chí khí, khí khách, kiên cường
Делово́й Delovoy ♂: Thạo việc, tháo vát
Разу́мный Razumnyy ♂: Khôn ngoan, rắn rỏi
Феденка Fedyenka ♂: Món quà từ Chúa, Fedyenka là tên tiếng Nga của tên Theodore
Федор Fyodor ♂: Món quà từ Chúa
Вячеслав Vyacheslav ♂: Có vinh quang, danh vọng lớn
Евгений Yevgeny ♂: Cao quý và thông thái
Адзер Adzer ♂: Mạnh mẽ với thanh kiếm
Алаа Alaa ♂: Chàng trai đẹp trai, cao ráo
Амандип Amandeep ♂: Ánh sáng của hòa bình
Арго Argo ♂: Tàu Argo
Борис Boris ♂: Máy bay chiến đấu
Олег Oleg ♂: Sự thiêng liêng của Thánh thần
Семен Semyon ♂: Chúa sẽ lắng nghe con
Марат Marat ♂: Sự mong muốn mà ba mẹ gửi gắm
Виктор Viktor ♂: Người chiến thắng, kẻ chinh phục đam mê
Эшан Eshan ♂: Người mãnh liệt như mặt trời
Коуки Kouki ♂: Ánh sáng mặt trời ấm áp
Айдос Aidos ♂: Khiêm tốn
Геллерт Gellert ♂: Dũng cảm
Хишам Hicham ♂: Khoan dung và quảng đại
Мелис Melis ♂: Vui vẻ
Наоки Naoki ♂: Trung thực, ngay thẳng
Аграфена Agrafena ♀: Nghĩa là chân trước, Agrafena là một cái tên độc nhất vô nhị, là tên của mẹ của Vua Nero nổi tiếng
Алина Alina ♀: Alina là một biến thể của tên cổ điển Helen, nó có nghĩa là cao quý sáng sủa, đẹp đẽ.
Алёна Alyona ♀: Ánh sáng chói lọi, cũng là một biến thể tiếng Nga hiện đại của tên tiếng Hy Lạp là Helen.
Анастасия Anastasia ♀: Sự phục sinh trong tiếng Hy Lạp
Анушка Anoushka ♀: Ân sủng của Chúa Trời
Аня Anya ♀: Nghĩa là ân điển trong tiếng nga, đồng thời cũng có nghĩa là quyền lực trong tiếng Kurd và là từ Hungary để chỉ mẹ.
Arina Арина ♀: Tiếng Nga tương đương với Irina, có nghĩa là Hòa bình trong tiếng Hy Lạp.
Динара Dinara ♀: Dinara có nguồn gốc từ Ả Rập và La tinh, có nghĩa là tiền vàng hoặc kho báu.
Доротея Doroteya ♀: Món quà của Chúa độc nhất vô nhị
Дарья Daria ♀: Nguồn gốc từ tiếng Ba Tư hoặc Hy Lạp
Ева Eva ♀: Nghĩa là cuộc sống, bắt nguồn từ Adam và Eva trong khu vườn địa đàng
Фаина Faina ♀: Nghĩa là ánh sáng lấp lánh hoặc là vương miện
Ангелина Angelina ♀: Tiếng La tinh là lời nahwns nhủ
Елена Elena ♀: Ánh sáng trong tiếng Hy Lạp
Елизавета Elizaveta ♀: Tiếng Nga tương tự giống Elizabeth, có nghĩa là “Chúa của tôi là một lời thề”
Галина Galina ♀: Bình tĩnh và yên tĩnh trong tiếng Slavic, Nga
Инга Inga ♀: Được bảo vệ bởi Ing là thần hòa bình và sự thịnh vượng của Bắc Âu.
Иннесса Innessa ♀: Sự trong trắng, thuần khiết có nguồn gốc từ sự kết hợp của tên Agnes và Ines.
Инна Inna ♀: Nghĩa là dòng chảy thô sơ, đến từ dòng nước mạnh.
Ирина Irina ♀: Bình yên, thanh bình có xuất sứ từ Nga và Hy Lạp
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Hàn hay hay nhất

3. Tên tiếng Nga đẹp có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt
Майк Mike ♂: Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
Ли Lee ♂: Ngọn gió tới từ phía xa xa
Лев Lev ♂: Lev là tên thật của tác giả người Nga Leo Tolstoy
Нацу Natsu ♂: Sinh ra vào mùa hè
Сэм Sam ♂: Con trai của thần Mặt trời
Пен Pan ♂: Chú bé Peter Pan – Chú bé không bao giờ lớn
Андро Andro ♂: Sự mạnh mẽ từ các phái nam
Анхага Anhaga ♂: Nỗi cô đơn từ chàng trai ấy
Tên tiếng Nga có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa
4. Tên tiếng Nga hay theo ý nghĩa hài hước
Anastas Анастас ♀
Arkady Аркадий ♀
Abram Абрам ♂
Albert Альберт ♂
Artemy Артемий ♀
Artur Артур ♂
Illarion Илларион ♂
Budimir Будимир ♂
Bogdan Богдан ♂
Immanuil Иммануил ♂
Damien Дамиан ♀
Gerasim Герасим ♀
Afanasy Афанасий
Eduard Эдуард ♂
Evgeny Евгений ♀
Rostislav Ростислав ♀
Makar Макар ♂
Garry Гарри ♂
Nestor Нестор ♂
Samuil Самуил ♂
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa hài hước
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé trai và gái
5. Tên con hay theo tiếng Nga thông dụng cho cả nam và nữ
Ivanov Иванов ♂ : Chúa ban ơn
Sidorov Сидоров ♂: Con trai của Sidor.
Yahontov Яхонтов ♀: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý ruby và sapphire.
Stepanchikov Степанов ♀: Nghĩa là Vương miện.
Novikov / Novikoff Новиков ♂: mô tả một thanh thiếu niên quý tộc .
Kozlov- Козлов♂ : Nghĩa là con dê.
Pavlov / Pavlishchev Павлов ♀: Nghĩa là nhỏ.
Lenkov / Alekhin / Alexeev Ленков / Алёхин Алексеев / ♂: Nghĩa là người bảo vệ cuộc sống hay bảo vệ nhân loại
Mikhailov Михайлов ♂: Con trai của Mikhail hoặc nghĩa là Món quà của Chúa.
Lebedev Кузнецов♀: Nghĩa là thiên nga.
Kuznetsov Путин ♂: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại.
Orlov Oрел ♂: Nghĩa là đại bàng.
Nikolayev Николаев ♂: Nghĩa là chiến thắng của nhân dân.
Sokolov Лебедев ♂: Có nghĩa chim săn mồi.
Semenov Семёнов ♂: Con trai của Simon hoặc là Chúa lắng nghe.
Morozov Морозов ♂: Mang ý nghĩa chỉ sự sương giá, lạnh lẽo.
Balabanov Балабанов ♂: Diều hâu hoặc chim ưng.
Agapov Агапов : Mang ý nghĩa tình yêu.
Vasiliev Васильев ♂: Có nghĩa là Hoàng gia hoặc vua chúa.
Turgenev Тургенев ♀: Xuất phát từ tên một gia đình quyền quý ở Nga.
Golubev голубь ♀: Nghĩa là Chim bồ câu.
Belyaev Беляй ♀: Nghĩa là màu trắng.
yên tĩnh, thanh bình, hoặc nhẹ nhàng.
Volkov Волков ♂: Nghĩa là Sói.
Yahontov Яхонтов ♀: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý là Ruby và Sapphire.

>> Tham khảo cách đặt tên tiếng Thái hay và ý nghĩa
6. Ghép tên tiếng Nga (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn
Họ = Số cuối cùng trong năm sinh của bạn
Họ: bạn sẽ tiến hành đặt họ cho tên của mình tương đương với chữ số cuối cùng trong năm sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh năm 1999, bạn sẽ chọn họ của mình theo số 9. Dưới đây là gợi ý cho họ của bạn
Số 0 Сандерс Sanders : Người giám hộ mạnh mẽ như chiến binh
Số 1 Никлаус Niklaus : Người chiến thắng được mọi người yêu thương
Số 2 Нил Neil : Nhà vô địch
Số 3 Александр Aleksandr : Người bảo vệ
Số 4 Кенан Kenan : Sự sở hữu tuyệt đối
Số 5 Владимир Vladimir : Học rộng, hiểu sâu
Số 6 Иван Ivan: Chúa nhân từ
Số 7 Беннет Bennett: Phước lành từ Chúa giáng thế
Số 8 Леонид Leonid: Chàng trai mạnh mẽ, gan dạ giống sư tử
Số 9 Лоик Loic : Vinh quang chiến binh
Tên đệm = Tháng sinh của bạn
Tên đệm : Tên đệm sẽ tương ứng với tháng sinh của bạn. Các tên đệm được gợi ý cho bạn được hiển thị dưới đây nhé.
Tháng 1 Рома Roma : Nghĩa là công dân thành Rome
Tháng 2 Сергей Sergey: Mang nghĩa là người hầu
Tháng 3 Максим Maxim : Người vĩ đại nhất
Tháng 4 Геллерт Gellert Chiến thắng chỉ với một cái dòng
Tháng 5 Буньямин Bunyamin : Người hưởng tài sản
Tháng 6 Алексей Alexey : Nghĩa là hậu vệ
Tháng 7 Доминика Dominika : Thuộc về Chúa
Tháng 8 Samuil – Самуил : Nghe lời Chúa
Tháng 9 Шахрам Shahram: Người lắng nghe
Tháng 10 Сэм Sam: Cái tên của chúa hay con của thần Mặt trời
Tháng 11 Олег Oleg : Sự thiêng liêng của Thánh thần
Tháng 12 Тецу Tetsu : Sự mạnh mẽ
Tên = Ngày sinh của bạn
Tên : Đây là một số gợi ý cho bạn để đặt tên cho bạn theo ngày sinh của bạn.
Tên dành cho nam:
Ngày 1 Mikhailov Михайлов ♂: Con trai của Mikhail
Ngày 2 Kuznetsov Путин ♂: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại.
Ngày 3 Orlov Oрел ♂: Nghĩa là đại bàng.
Ngày 4 Nikolayev Николаев ♂: Nghĩa là chiến thắng của nhân dân.
Ngày 5 Sokolov Лебедев ♂: Có nghĩa chim săn mồi.
Ngày 6 Semenov Семёнов ♂: Con trai của Simon hoặc là Chúa lắng nghe.
Ngày 7 Morozov Морозов ♂: Mang ý nghĩa chỉ sự sương giá, lạnh lẽo.
Ngày 8 Balabanov Балабанов ♂: Diều hâu hoặc chim ưng.
Ngày 9 Volkov Волков ♂: Nghĩa là Sói.
Ngày 10 Sidorov Сидоров ♂: Con trai của Sidor.
Ngày 11 Yahontov Яхонтов ♂: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý ruby và sapphire.
Ngày 12 Степанов Stepanchikov ♂: Nghĩa là Vương miện.
Ngày 13 Novikov Новиков ♂: mô tả một thanh thiếu niên quý tộc.
Ngày 14 Адзер Adzer ♂: Mạnh mẽ với thanh kiếm
Ngày 15 Алаа Alaa ♂: Chàng trai đẹp trai, cao ráo
Ngày 16 Амандип Amandeep ♂: Ánh sáng của hòa bình
Ngày 17 Арго Argo ♂: Tàu Argo
Ngày 18 Kozlov Козлов ♂: Nghĩa là con dê.
Ngày 19 Pavlov Павлов ♂: Nghĩa là nhỏ.
Ngày 20 Lenkov Ленков ♂: Nghĩa là người bảo vệ cuộc sống hay bảo vệ nhân loại
Ngày 21 Alekhin Алёхин ♂: Người bảo vệ
Ngày 22 Alexeev Алексеев ♂: Tôi sẽ bảo vệ bạn
Ngày 23 Nikitin никитин ♂: Con trai của Nikita.
Ngày 24 Antonov Антонов ♂: Con trai của Anton.
Ngày 25 Делово́й Delovoy ♂: Thạo việc, tháo vát
Ngày 26 Разу́мный Razumnyy ♂: Khôn ngoan, rắn rỏi
Ngày 27 Novikoff Новиков ♂: Nghĩa là quý tộc trẻ.
Ngày 28 Борис Boris ♂: Nghĩa là trận chiến.
Ngày 29 Даниил Danyl ♂: Chúa là thẩm phán của tôi.
Ngày 30 Мелис Melis ♂: Vui vẻ
Ngày 31 Михаил Mikhail ♂: Ai giống Chúa
Xem thêm: 300+ tên tiếng Nga dành cho bé trai

Tên dành cho nữ:
Ngày 1 Аграфена Agrafena ♀: Nghĩa là chân trước.
Ngày 2 Алина Alina ♀: Nghĩa là cao quý sáng sủa, đẹp đẽ.
Ngày 3 Алёна Alyona ♀: Ánh sáng chói lọi.
Ngày 4 Анастасия Anastasia ♀: Sự phục sinh trong tiếng Hy Lạp
Ngày 5 Анушка Anoushka ♀: Ân sủng của Chúa Trời
Ngày 6 Аня Anya ♀: Nghĩa là ân điển trong tiếng Nga.
Ngày 7 Arina Арина ♀: Nghĩa là Hòa bình trong tiếng Hy Lạp.
Ngày 8 Динара Dinara ♀: Nghĩa là tiền vàng hoặc kho báu.
Ngày 9 Доротея Doroteya ♀: Món quà của Chúa độc nhất vô nhị
Ngày 10 Дарья Daria ♀: Nguồn gốc từ tiếng Ba Tư hoặc Hy Lạp
Ngày 11 Ева Eva ♀: Nghĩa là cuộc sống
Ngày 12 Фаина Faina ♀: Nghĩa là ánh sáng lấp lánh hoặc là vương miện
Ngày 13 Ангелина Angelina ♀: Tiếng La tinh là lời nahwns nhủ
Ngày 14 Елена Elena ♀: Ánh sáng trong tiếng Hy Lạp
Ngày 15 Елизавета Elizaveta ♀: Nghĩa là “Chúa của tôi là một lời thề”
Ngày 16 Галина Galina ♀: Bình tĩnh và yên tĩnh trong tiếng Slavic, Nga
Ngày 17 Инга Inga ♀: Được bảo vệ bởi Ing
Ngày 18 Иннесса Innessa ♀: Sự trong trắng, thuần khiết
Ngày 19 Инна Inna ♀: Nghĩa là dòng chảy thô sơ, đến từ dòng nước mạnh.
Ngày 20 Ирина Irina ♀: Bình yên, thanh bình có xuất xứ từ Nga và Hy Lạp
Ngày 21 Харли Harli ♀: Tên thành phố Hazenveld ở Hà Lan
Ngày 22 Камбер Kamber ♀: Từ có nguồn gốc từ xứ Wales
Ngày 23 Мади Madi ♀: Những cô gái ngại ngùng, không dám bày tỏ
Ngày 24 Святой Saint ♀: Nghĩa là thánh thần thiêng liêng
Ngày 25 Belyaev Беляй ♀: Nghĩa là màu trắng
Ngày 26 Agapov Агапов ♀: Mang ý nghĩa tình yêu
Ngày 27 Lebedev Кузнецов ♀: Nghĩa là thiên nga.
Ngày 28 Babani Бабанин ♀: Người phụ nữ
Ngày 29 София Sofia ♀: Người con gái có trí tuệ
Ngày 30 Наталья Natalia ♀: Ngày lễ giáng sinh
Ngày 31 Маруся Maria ♀: Nghĩa là sự nổi dậy
>> Xem ngay 270+ tên tiếng Nga cho con gái thông dụng, ý nghĩa
7. Lưu ý khi đặt tên tiếng Nga
Khi đặt tên tiếng Nga, mặc dù là tên chính thức hay chỉ đơn thuần là tên gọi ở nhà thì cũng đều sẽ có những lưu ý nhất định nên các bậc phụ huynh nên lưu ý:
Đặt tên tiếng Nga nên phù hợp giới tính, vì tên sẽ theo bé suốt đời nên như vậy sẽ tránh những rắc rối xảy ra sau này.
Lựa chọn họ tên cho các bé cũng nên để ý nghĩa theo phong thủy để bé có thể gặp nhiều may mắn và tài vận hơn.
Một lưu ý đặc biệt khi đặt tên tiếng Nga đó là cần tránh những từ đồng âm mang nghĩa kiêng kỵ khi đặt tên, như vậy tên bé sẽ vừa đẹp và vừa ý nghĩa.
>> Đặt tên tiếng Anh cho con với 560+ gợi ý
8. Tên tiếng Nga theo bảng chữ cái
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ A | Абдалла Abdallah ♂, Абдул-Хали Abdul-Halim ♂, Адхам Adham ♂, Адзер Adzer ♂, Афик Afiq ♂, Африм Afrim ♂, Эйден Aiden ♂, Айдос Aidos ♂, Алаа Alaa ♂, Алаир Alair ♂, Александр Aleksandr ♂, Аликен Aliken ♂, Альман Alman ♂, Амандип Amandeep ♂, Андро Andro ♂, Энди Andy ♀, Анхага Anhaga ♂, Арчи Archy ♂, Арго Argo ♂, Аргайл Argyle Аристос Aristos ♂, Арланда Arlanda ♀, Аро Aro ♂, Арсенио Arsenio ♂, Артуриус Artorius ♂, Асура Asura ♀, Аян Ayaan ♀, Айдын Aydin ♂, Айртон Ayrton ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ B | Бекир Bekir ♂, Билгин Bilgin ♂, Бинали Binali ♀, Мозг Brain♂, Брэндон Brandon ♂, Брок Brock ♂, Буньямин Bunyamin ♀, Бургхард Burghard ♂, мясник Butcher ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ C | Калин Calin ♂, Можно Can ♂, Каталин Catalin ♀, Сиэль Ciel ♀, Коллинз Collins ♂, Коннекто Connecto ♂, Костелло Costello ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ D | Даичи Daichi ♀, Дален Dalen ♀, Даниэль Daniel ♂, Даррен Darren ♀, Дин Dean ♂, Демис Demis ♀, Денис Denis ♂, Диас Diaz ♀, Димитрис Dimitris ♀, Думан Duman ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ E | Эльдан Eldan ♂, Эльвин Elvin ♂, Эмра Emrah ♀, Эрдал Erdal ♂, Эрдан Erdan ♂, Эрхан Erhan ♂, Эрсан Ersan ♀, Эртан Ertan ♂, Эшан Eshan ♀, Эссам Essam ♀ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ F | Фаган Fagan ♂, Фил Fil ♂, Фируз Firuz ♂, Флоки Floki ♂, Флориано Floriano ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ G | Геллерт Gellert ♂, Гильдас Gildas ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ H | Харли Harli ♀, Хаято Hayato ♂, Хишам Hicham ♀, Хирото Hiroto ♂, Ованесс Hovhaness ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ I | Илимдар Ilimdar ♀, Илькин Ilkin ♀, Иззет Izzet ♀ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ J | Джахангир Jahangir ♀, Джаник Janik ♂, Джейсон Jason ♂, Хавьер Javier ♂, Йенс Jens ♀, Дженсен Jensen ♂, Жирайр Jirayr ♀, Джон John ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ K | Кайто Kaito ♂, Калеви Kalevi ♀, Камбер Kamber ♀, Кемаль Kemal ♂, Кенан Kenan ♂, Кевсер Kevser ♂, Коуки Kouki ♂, Кунал Kunal ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ L | Ли Lee ♂, Лайонел Lionel ♂, Лоик Loic ♂, Ловино Lovino ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ M | Мади Madi ♀, Малахия Malachi ♂, Мардон Mardon ♂, Мартен Marten ♂, Масум Masum ♂, Максим Maxim ♀, Мазен Mazen ♂, Мелис Melis ♀, Межахир Mezahir ♂, Майк Mike ♂, Мио Mio ♀, Мудасир Mudasir ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ N | Нахид Nahid ♂, Наджиб Najib ♂, Наоки Naoki ♂, Наото Naoto ♂, Нацу Natsu ♂, Науфаль Naufal ♂, Нил Neil ♂, Нидаль Nidal ♂, Никита Nikita ♂, Никлаус Niklaus ♂, Низар Nizar ♂, Нурулла Nurullah ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ P | Панчито Panchito ♀, Правин Pravin ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ R | Раффи Raffi ♀, Раджкумар Rajkumar ♀, Рейхо Reijo ♂, Ридере Ridere ♂, Риша Rishan ♀, Королевский Royal ♂, Руслан Ruslan ♀ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ S | Садик Sadiq ♀, Святой Saint ♀, Саджид Sajid ♀, Сэм Sam ♂, Сандерс Sanders ♂, Сенан Senan ♀, Сердар Serdar ♂, Шабир Shabir ♂, Шахрам Shahram ♂, Кивер Shako ♀, Шеймус Sheamus ♂, Шири Shiri ♀, Симохамед Simohamed ♂, Сириус Sirius ♂, Софиан Sofiane ♀, Сохаил Sohail ♀, Солех Soleh ♀, Солей Soleil ♀, Станислав Stanislav ♀, Стазис Stasis ♀, Сайлас Sylas ♀, Сабольч Szabolcs ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ T | Тайлан Taylan ♂, Тецу Tetsu ♂, Тигран Tigran ♂, Тиман Timan ♂, Тошио Toshio ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ V | Вадим Vadim ♂, Вахе Vahe ♀, Ванир Vanir ♀, Влад Vlad ♂, Волкан Volkan ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ W | Ваэль Wael ♂, Уильям William ♂ |
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ Z | Зидан Zidane ♂, Зухриддин Zuhriddin ♂, Зулу Zulu ♂ |
Có thể nói rằng, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên tiếng Nga hay, mang đầy đủ ý nghĩa về một cuộc sống hạnh phúc, thịnh vượng, con lớn lên khỏe mạnh, xinh đẹp và tài năng là điều không hề dễ dàng vì tên sẽ theo bé suốt cả cuộc đời. Vì vậy hy vọng những gợi ý về danh sách tên tiếng Nga cho bé mà Colos Multi đã tổng hợp được sẽ giúp đỡ ba mẹ vơi bớt đi được phần nào khó khăn.
>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn đặt tên cho con hay, ý nghĩa