1. Cách đặt tên tiếng Hàn theo người nổi tiếng
Chắc hẳn bố mẹ nào cũng muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp, tài năng và có cuộc sống thành công. Vì thế nên xu hướng lấy tên tiếng Hàn hay cho bé theo tên người nổi tiếng ngày càng trở nên phổ biến. Sau đây là một số tên tiếng Hàn của những thần tượng mà có tên hay nhất, độc đáo nhất Hàn Quốc.
Một số tên tiếng hàn theo tên của người nổi tiếng Hàn Quốc:
Kang Daniel (강다니엘) ♂: Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
Kim Seol-hyun (김설현) ♂: 설 là tuyết và 현 là tỏa sáng.
Moonbyul (문별이) ♂: ngày bố của Moonbyul đặt tên con thì xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vì vậy ông đã đặt tên cho con là 별이 có nghĩa là ngôi sao.
Kim Dasom (김다솜) ♀: 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 nghĩa là yêu thương.
Park Chorong (박초롱) ♀: 초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo.
Kang Haneul (강하늘) ♂: 하늘 nghĩa là bầu trời.
Go Ara (고아라) ♀: Bố mẹ vì muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là 아라.
Lee Lu-da (이루다 )♂: Đây cũng là một cái tên vừa đặc biệt vừa mang ý nghĩa tốt đẹp “thỏa ước nguyện” hay “nỗ lực và đạt được thành quả”.
Haechan (해찬) ♂: Haechan với ý nghĩa là “bừng sáng như ánh Mặt trời”.
Park Chanyeol (박찬열) ♂: 찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” nghĩa là đầy thành quả.
Đặt tên tiếng Hàn theo người nổi tiếng cho bé
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
2. Tên tiếng Hàn ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

Một số tên tiếng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà ba mẹ muốn gửi gắm đến con của mình:
Areum (아름) ♀: Vẻ đẹp
A Young (아영) ♀: Cô gái tinh tế
Ae Ri (애리) ♀: Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều
Ah-In (아인) ♀: Cô gái có lòng nhân từ
Ara (아라) ♀: Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
Ahn Jong (안종) ♀ :Cô gái an nhiên
Byeol (별이) ♀: Ngôi sao sáng
Bo-Hwa (보화) ♀:Điều quý giá
Bada (바다) ♀:Mong muốn con vươn ra biển lớn
Chul (출) ♂: Cứng rắn
Chung Cha (정차) ♂: Quý tộc
Da (다) ♂:Chiến thắng tất cả
Dea (대) ♂: Điều tuyệt vời nhất
Da-eun (다은) ♀:Giàu lòng nhân ái
Eui (의) ♂: Người của sự công lý
Eun (은) ♀: Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
Eunji (은지) ♂:Lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
Eunjoo (은주) ♀:Bông hoa nhỏ duyên dáng
Ga Eun (가은) ♀:Cô gái tốt bụng và xinh đẹp
Gi (기) ♀:Cô gái dũng cảm
Go (구) ♂:Hoàn thành tất cả mọi việc
Hae (해) ♂:Đại dương
Ha Eun (하은) ♀:Cô gái giàu tài năng và đức độ
Hayoon (하윤) ♂:Ánh sáng của mặt trời
Hana (하나) ♂: Được yêu quý
Haneul (하늘) ♂:Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở
Haru (하루) ♂: Ngày
Hwa Young/ Haw (화영) ♀: Một bông hoa tươi đẹp
Hyejin (혜진) ♀:Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
Hee-Young (희영) ♀: Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
Hei-Ran (헤란) ♀: Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
Ho-Sook (호숙) ♀: Một hồ nước trong
Haebaragi (해바라기) ♀: Tên của một loài hoa- hoa hướng dương
Hye (혜) ♀: Người phụ nữ trí tuệ
Hyeon (현) ♀: Người con gái đức hạnh
Hyo 효 ♀: Lòng hiếu thảo
Hyo-joo 효주 ♀: Dễ thương, ngoan ngoãn
Hyuk 혁 ♀: Rạng rỡ, tỏa sáng
Hyun 현 ♀: Tỏa sáng
Jae 재 ♀: Được nhiều người quý mến
Jang-Mi 장미 ♀: Hoa hồng tươi đẹp
Ji 지 ♀:Trí tuệ
Jung 정 ♀: sự thanh khiết
Jieun 지은 ♀:Cô bé huyền bí, bí ẩn
Jimin 지민 ♀: Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
Jin-Ae 진애 ♀: Sự thành thật, tình yêu, báu vật
Jiwoo 지우 ♀: Có tấm lòng thương xót
Jiyoung 지영 ♀: Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
Joon 준 ♀:Là người con gái tài năng vượt trội
Kaneis Yeon 카네이션 ♀: Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
Kyung Mi 경미 ♀:Vẻ đẹp được tôn vinh
Kyung-Soon 경순 ♀: Là cô gái vinh quang
Kyung 경 ♂: Sự tôn trọng
Taeyang (태양) ♂: Mặt trời
Whan (환) ♂: Luôn phát triển
Wook (욱)♂: mặt trời mọc
Yeong (영)♂: Can đảm
Dong-hae (동해) ♂: Biển cả
Do Yoon (도윤) ♂:Dám nghĩ dám làm
Do Hyun (도현) ♂:Danh dự
Duk hwan (덕환) ♂: Đức độ
Đặt tên tiếng Hàn mang ý nghĩa tốt đẹp mà bố mẹ muốn gửi gắm
>> Mách bạn 560+ tên tiếng Anh đẹp hay nhất 2025
3. Tên tiếng Hàn hay sử dụng được cho cả nam và nữ
Baram 바람 Là ngọn gió mát lành
Bitna 빛나 Luôn luôn tỏa sáng
Bom 봄 Mùa xuân tươi đẹp
Chaewon 채원 Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn
Chan-mi 찬미 Luôn nhận được sự khen ngợi
Chija 치자 Loài hoa xinh đẹp
Chin Sun 친선 Là lẽ phải, tốt bụng
Cho-Hee 초히 Niềm vui rực rỡ
Choon Hee 춘히 Sinh ra vào mùa xuân
Đặt tên tiếng Hàn thông dụng cho cả nam và nữ
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa
4. Ghép tên con hay bằng tiếng Hàn (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn
Tên tiếng Hàn có cấu trúc từ khá giống với tiếng Việt ở điểm ghép chữ, vậy nên Colos Multi sẽ gợi ý cho ba mẹ muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc theo cách phiên âm từ tên Việt của mình sang tên Hàn hoặc ghép họ tên theo ngày tháng năm sinh theo cách sau dưới đây nhé:

>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé
Chọn họ theo tháng sinh của bạn. Dưới đây là những họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc nha!
Tháng sinh | Họ | Tiếng Hàn |
1 | Kim, Gim | 김 |
2 | Lee | 이 |
3 | Park, Bak | 박 |
4 | Choi | 최 |
5 | Kang, Gang | 강 |
6 | Jung | 정 |
7 | Cho | 조 |
8 | Yoon, Yun | 윤 |
9 | Jang | 장 |
10 | Han | 한 |
11 | Lim | 임 |
12 | Oh | 오 |
Chọn tên theo ngày sinh của bạn
Ngày sinh | Tên cho nam | Tên cho nữ | ||
Tên | Tiếng Hàn | Tên | Tiếng Hàn | |
1 | Do-yoon | 도윤 | Seo-ah | 서아 |
2 | Seo-jun | 서준 | Ji-an | 지안 |
3 | Ha-jun | 하준 | Ha-yoon | 하윤 |
4 | Eun-woo | 은우 | Seo-yoon | 서윤 |
5 | Si-woo | 시우 | Ha-eun | 하은 |
6 | Ji-ho | 지호 | Ji-woo | 지우 |
7 | Seo-woo | 서우 | Ha-rin | 하린 |
8 | Ye-jun | 예준 | Ah-rin | 아린 |
9 | Yu-jun | 유준 | Ji-yoo | 지유 |
10 | Min-jun | 민준 | Si-ah | 시아 |
11 | Woo-jin | 우진 | Soo-ah | 수아 |
12 | Do-hyun | 도현 | Ji-ah | 지아 |
13 | Su-ho | 수호 | Na-eun | 나은 |
14 | Ju-won | 주원 | Ah-yoon | 아윤 |
15 | Yeon-woo | 연우 | Seo-yeon | 서연 |
16 | Gun-woo | 건우 | Seo-woo | 서우 |
17 | Seon-woo | 선우 | Da-eun | 다은 |
18 | Si-yoon | 시윤 | Ye-na | 예나 |
19 | Seo-jin | 서진 | Yu-na | 유나 |
20 | Jun-woo | 준우 | Yoo-joo | 유주 |
21 | Yu-chan | 유찬 | Ye-rin | 예린 |
22 | Ji-hoo | 지후 | So-yul | 소율 |
23 | Ro-un | 로운 | Joo-ah | 주아 |
24 | Yoon-woo | 윤우 | Ha-yul | 하율 |
25 | Woo-joo | 우주 | Yun-seo | 윤서 |
26 | Hyun-woo | 현우 | Seo-hyun | 서현 |
27 | Ji-an | 지안 | So-yoon | 소윤 |
28 | Jun-seo | 준서 | Chae-won | 채원 |
29 | Do-ha | 도하 | Ye-seo | 예서 |
30 | Ji-han | 지한 | Seo-ha | 서하 |
31 | Ji-hun | 지훈 | Da-in | 다인 |
Cách ghép tên, ví dụ: ngày sinh của bạn nữ là 20/7 thì tên Hàn Quốc sẽ là:
Bạn sinh tháng 7 nên họ là Cho (조)
Ngày sinh của bạn là 20 nên tên của bạn sẽ là Yoo-Joo (유주)
Như vậy tên tiếng Hàn đặt theo ngày tháng của bạn sẽ là: Cho Yoo-Joo (조유주)
Ngoài ra, với những bạn yêu thích K-POP thì hoàn toàn có thể lựa chọn tên cho mình theo tên của thần tượng. Ví dụ như:
Ngày sinh | Tên cho nam | Tên cho nữ | |||
Tên | Tiếng Hàn | Tên | Tiếng Hàn | ||
1 | Seok-jin | 석진 | Na-yeon | 나연 | |
2 | Min-ho | 민호 | So-jin | 소진 | |
3 | Yoon-gi | 윤기 | Jung-yeon | 정연 | |
4 | Seung-yoon | 승윤 | Yu-ra | 유라 | |
5 | Ho-seok | 호석 | Ji-hyo | 지효 | |
6 | Jin-woo | 진우 | Min-ah | 민아 | |
7 | Nam-jun | 남준 | Da-hyun | 다현 | |
8 | Seung-hun | 승훈 | Hye-ri | 혜리 | |
9 | Ji-min | 지민 | Chae-young | 채영 | |
10 | Jin-hwan | 진환 | Yu-ji | 예지 | |
11 | Tae-hyung | 태형 | Joo-hee | 주희 | |
12 | Yoon-hyung | 윤형 | Yu-jin | 유진 | |
13 | Jung-kook | 정국 | Won-young | 원영 | |
14 | Ji-won | 지원 | Chae-ryeong | 채령 | |
15 | Dong-hyuk | 동혁 | Yu-ri | 유리 | |
16 | Jun-hoe | 준회 | Yu-na | 유나 | |
17 | Chan-woo | 찬우 | Ye-na | 예나 | |
18 | Han-bin | 한빈 | So-yeon | 소연 | |
19 | Seung-cheol | 승철 | Yu-jin | 유진 | |
20 | Jung-han | 정한 | Su-jin | 수진 | |
21 | Weon-woo | 원우 | Eun-bi | 은비 | |
22 | Ji- hoon | 지훈 | Whee-in | 휘인 | |
23 | Min-gyu | 민규 | Hye-won | 혜원 | |
24 | Han-sol | 한솔 | Hye-jin | 혜진 | |
25 | Jong-hyun | 종현 | Chae-won | 채원 | |
26 | Young-min | 영민 | Ju-hyeon | 주현 | |
27 | Dong-ho | 동호 | Min-joo | 민주 | |
28 | Min-hyun | 민현 | Seul-gi | 슬기 | |
29 | Min-gi | 민기 | Chae-yeon | 채연 | |
30 | Su-ho | 수호 | Soo-young | 수영 | |
31 | Chan-yeol | 찬열 | Ji-soo | 지수 |
>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu
5. Tên tiếng Hàn đẹp theo bảng chữ cái
Đặt tên tiếng Hàn cho bé theo bảng chữ cái
STT | Tên Tiếng Việt | Tên | Tên Tiếng Hàn |
81 | Ái | Ae | 애 |
82 | Ái | Ae | 애 |
83 | An | Ahn | 안 |
84 | Anh | Young | 영 |
85 | Ánh | Yeong | 영 |
86 | Bách | Bak (Park) | 박 |
87 | Bạch | Baek | 박 |
88 | Bân | Bin | 빈 |
89 | Bàng | Bang | 방 |
90 | Bảo | Bo | 보 |
91 | Bích | Byeok | 평 |
92 | Bình | Pyeong | 평 |
93 | Bùi | Bae | 배 |
94 | Cam | Kaem | 갬 |
95 | Cẩm | Geum (Keum) | 금 |
96 | Căn | Geun | 근 |
97 | Cao | Ko (Go) | 고 |
98 | Cha | Xa | 차 |
99 | Châu | Joo | 주 |
100 | Chí | Ji | 지 |
101 | Chu | Joo | 주 |
102 | Chung | Jong | 종 |
103 | Kỳ | Ki | 기 |
104 | Kỷ | Ki | 기 |
105 | Cơ | Ki | 기 |
106 | Cù | Ku (Goo) | 구 |
107 | Cung | Gung (Kung) | 궁 |
108 | Cường/ Cương | Kang | 강 |
109 | Cửu | Koo (Goo) | 구 |
110 | Đắc | Deuk | 득 |
111 | Đại | Dae | 대 |
112 | Đàm | Dam | 담 |
113 | Đăng / Đặng | Deung | 등 |
114 | Đinh | Jeong | 정 |
115 | Đạo | Do | 도 |
116 | Đạt | Dal | 달 |
117 | Diên | Yeon | 연 |
118 | Diệp | Yeop | 옆 |
119 | Điệp | Deop | 덮 |
120 | Đào | Do | 도 |
121 | Đỗ | Do | 도 |
122 | Doãn | Yoon | 윤 |
123 | Đoàn | Dan | 단 |
124 | Đông | Dong | 동 |
125 | Đổng | Dong | 동 |
126 | Đức | Deok | 덕 |
127 | Dũng | Yong | 용 |
128 | Dương | Yang | 양 |
129 | Duy | Doo | 두 |
130 | Gia | Ga | 가 |
131 | Giai | Ga | 가 |
132 | Giang | Kang | 강 |
133 | Khánh | Kang | 강 |
134 | Khang | Kang | 강 |
135 | Khương | Kang | 강 |
136 | Giao | Yo | 요 |
137 | Hà | Ha | 하 |
138 | Hà | Ha | 하 |
139 | Hách | Hyuk | 혁 |
140 | Hải | Hae | 해 |
141 | Hàm | Ham | 함 |
142 | Hân | Heun | 흔 |
143 | Hàn/Hán | Ha | 하 |
144 | Hạnh | Haeng | 행 |
145 | Hảo | Ho | 호 |
146 | Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 |
147 | Hi/ Hỷ | Hee | 히 |
148 | Hiến | Heon | 헌 |
149 | Hiền | Hyun | 현 |
150 | Hiển | Hun | 헌 |
151 | Hiền/ Huyền | hyeon | 현 |
152 | Hiếu | Hyo | 효 |
153 | Hinh | Hyeong | 형 |
154 | Hồ | Ho | 후 |
155 | Hoa | Hwa | 화 |
156 | Hoài | Hoe | 회 |
157 | Hoan | Hoon | 훈 |
158 | Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 |
159 | Hồng | Hong | 홍 |
160 | Hứa | Heo | 허 |
161 | Húc | Wook | 욱 |
162 | Huế | Hye | 혜 |
163 | Huệ | Hye | 혜 |
164 | Hưng/ Hằng | Heung | 흥 |
165 | Hương | hyang | 향 |
166 | Hường | Hyeong | 형 |
167 | Hựu | Yoo | 유 |
168 | Hữu | Yoo | 유 |
169 | Huy | Hwi | 회 |
170 | Hoàn | Hwan | 환 |
171 | Hỷ, Hy | Hee | 히 |
172 | Khắc | Keuk | 극 |
173 | Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 |
174 | Khánh | Kyung | 경 |
175 | Khoa | Gwa | 과 |
176 | Khổng | Gong (Kong) | 공 |
177 | Khuê | Kyu | 규 |
178 | Khương | Kang | 강 |
179 | Kiên | Gun | 건 |
180 | Kiện | Geon | 건 |
181 | Kiệt | Kyeol | 결 |
182 | Kiều | Kyo | 귀 |
183 | Kim | Kim | 김 |
184 | Kính/ Kinh | Kyeong | 경 |
185 | La | Na | 나 |
186 | Lã/Lữ | Yeo | 여 |
187 | Lại | Rae | 래 |
188 | Lam | Ram | 람 |
189 | Lâm | Rim | 림 |
190 | Lan | Ran | 란 |
191 | Lạp | Ra | 라 |
192 | Lê | Ryeo | 려 |
193 | Lệ | Ryeo | 려 |
194 | Liên | Ryeon | 련 |
195 | Liễu | Ryu | 려 |
196 | Lỗ | No | 노 |
197 | Lợi | Ri | 리 |
198 | Long | Yong | 용 |
199 | Lục | Ryuk/Yuk | 육 |
200 | Lương | Ryang | 량 |
201 | Lưu | Ryoo | 류 |
202 | Lý, Ly | Lee | 이 |
203 | Mã | Ma | 마 |
204 | Mai | Mae | 매 |
205 | Mẫn | Min | 민 |
206 | Mẫn | Min | 민 |
207 | Mạnh | Maeng | 맹 |
208 | Mao | Mo | 모 |
209 | Mậu | Moo | 무 |
210 | Mĩ | Mi | 미 |
211 | Miễn | Myun | 면 |
212 | Minh | Myung | 명 |
213 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
214 | Na | Na | 나 |
215 | Nam | Nam | 남 |
216 | Nga | Ah | 아 |
217 | Nga | Ah | 아 |
218 | Ngân | Eun | 은 |
219 | Nghệ | Ye | 예 |
220 | Nghiêm | Yeom | 염 |
221 | Ngộ | Oh | 오 |
222 | Ngọc | Ok | 억 |
223 | Ngọc | Ok | 옥 |
224 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
225 | Nguyệt | Wol | 월 |
226 | Nhân | In | 인 |
227 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
228 | Nhi | Yi | 니 |
229 | Nhiếp | Sub | 섶 |
230 | Như | Eu | 으 |
231 | Ni | Ni | 니 |
232 | Ninh | Nyeong | 녕 |
233 | Nữ | Nyeo | 녀 |
234 | Oanh | Aeng | 앵 |
235 | Phác | Park | 박 |
236 | Phạm | Beom | 범 |
237 | Phan | Ban | 반 |
238 | Phát | Pal | 팔 |
239 | Phi | Bi | 비 |
240 | Phí | Bi | 비 |
241 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
242 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
243 | Phùng | Bong | 봉 |
244 | Phương | Bang | 방 |
245 | Quách | Kwak | 곽 |
246 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
247 | Quang | Gwang | 광 |
248 | Quốc | Gook | 귝 |
249 | Quyên | Kyeon | 견 |
250 | Quyền | Kwon | 권 |
251 | Quyền | Kwon | 권 |
252 | Sắc | Se | 새 |
253 | Sơn | San | 산 |
254 | Tạ | Sa | 사 |
255 | Tại | Jae | 재 |
256 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
257 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
258 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
259 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
260 | Tần/Thân | Shin | 신 |
261 | Thạch | Taek | 땍 |
262 | Thái | Chae | 채 |
263 | Thái | Tae | 대 |
264 | Thẩm | Shim | 심 |
265 | Thang | Sang | 상 |
266 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
267 | Thành | Sung | 성 |
268 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
269 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
270 | Thảo | Cho | 초 |
271 | Thất | Chil | 칠 |
272 | Thế | Se | 새 |
273 | Thị | Yi | 이 |
274 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
275 | Thiên | Cheon | 천 |
276 | Thiện | Sun | 선 |
277 | Thiều | Seo | 서 |
278 | Thôi | Choi | 최 |
279 | Thời | Si | 시 |
280 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
281 | Thu | Su | 서 |
282 | Thư | Seo | 서 |
283 | Thừa | Seung | 승 |
284 | Thuận | Soon | 숭 |
285 | Thục | Sook | 실 |
286 | Thục | Sil | 실 |
287 | Thục | Sil | 실 |
288 | Thương | Shang | 상 |
289 | Thủy | Si | 시 |
290 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
291 | Thy | Si | 시 |
292 | Tiến | Syeon | 션 |
293 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
294 | Tiếp | Seob | 섭 |
295 | Tiết | Seol | 설 |
296 | Tín, Thân | Shin | 신 |
297 | Tô | So | 소 |
298 | Tố | Sol | 술 |
299 | Tô/Tiêu | So | 소 |
300 | Toàn | Cheon | 천 |
301 | Tôn, Không | Son | 손 |
302 | Tống | Song | 숭 |
303 | Trà | Ja | 자 |
304 | Trác | Tak | 닥 |
305 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
306 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
307 | Trí | Ji | 지 |
308 | Triết | Chul | 철 |
309 | Triệu | Cho | 처 |
310 | Trịnh | Jung | 정 |
311 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
312 | Đinh | Jeong | 정 |
313 | Trở | Yang | 양 |
314 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
315 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
316 | Trương | Jang | 장 |
317 | Tú | Soo | 수 |
318 | Từ | Suk | 석 |
319 | Tuấn | Joon | 준 |
320 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
321 | Tương | Sang | 상 |
322 | Tuyên | Syeon | 션 |
323 | Tuyết | Seol | 셜 |
324 | Tuyết | Syeol | 윤 |
325 | Vân | Woon | 문 |
326 | Văn | Moon | 문 |
327 | Văn | Mun/Moon | 문 |
328 | Văn | Moon | 문 |
329 | Vi | Wi | 위 |
330 | Viêm | Yeom | 염 |
331 | Việt | Meol | 멀 |
332 | Võ | Moo | 무 |
333 | Vu | Moo | 무 |
334 | Vũ | Woo | 우 |
335 | Vương | Wang | 왕 |
336 | Vy | Wi | 위 |
>> Tham khảo các tên tiếng Thái ý nghĩa
Họ từ tiếng Việt dịch qua Tiếng Hàn
STT | Họ trong tiếng Việt | Phiên âm | Họ trong tiếng Hàn |
337 | Bùi | Bae | 배 |
338 | Cao | Ko(Go) | 고 |
339 | Dương | Yang | 양 |
340 | Đàm | Dam | 담 |
341 | Đặng | Deung | 등 |
342 | Đinh/ Trịnh/ Trình | Jeong | 정 |
343 | Đoàn | Dan | 단 |
344 | Đỗ/Đào | Do | 도 |
345 | Giang | Kang | 강 |
346 | Hoàng/Huỳnh | Hwang | 황 |
347 | Hồ | Ho | 호 |
348 | Lã/ Lữ | Yeu | 여 |
349 | Lâm | Im/ Lim | 임 |
350 | Lê | Ryeo | 려 |
351 | Lương | Ryang | 량 |
352 | Lưu | 류 | Ryu |
353 | Lý | 이 | Lee |
354 | Ngô | 오 | Oh |
355 | Nguyễn | 원 | Won |
356 | Phạm | 범 | Beom |
357 | Phan | 반 | Ban |
358 | Quách | 곽 | Kwak |
359 | Tôn | 손 | Son |
360 | Tống | 송 | Song |
361 | Trần | 진 | Jin |
362 | Triệu | 조 | Jo |
363 | Trương | 장 | Jang |
364 | Văn | 문 | Moon |
365 | Võ, Vũ | 우 | Woo |
366 | Vương | 왕 | Wang |
Họ và tên của người Việt Nam đa dạng và phong phú hơn so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau khi dịch sang tiếng Hàn sẽ trùng nhau là chuyện bình thường ba mẹ nhé. Vì vậy không cần lo lắng khi thấy tên của các bé rơi vào trong những trường hợp trên.
Tìm tên tiếng Hàn cho con theo bảng
Tên tiếng hàn cho con gái | Tên tiếng hàn cho con trai |
6. Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn

Những lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho bé
Người Hàn thường sử dụng chữ Hán, tiếng Hàn thuần túy và tiếng nước ngoài để đặt tên, tuy nhiên trường hợp dùng chữ Hán và tiếng Hàn thuần túy là phổ biến nhất. Chỉ có một số rất ít phụ huynh Hàn Quốc không sử dụng chữ Hán khi đặt tên cho con.
Đa số tên của người Hàn thường gồm hai chữ cái. Và về mặt pháp lý thì tên tiếng Hàn không thể quá 5 ký tự. Trường hợp ngoại lệ là khi người nước ngoài nộp báo cáo đăng ký mối quan hệ gia đình để nhập tịch hoặc khôi phục quốc tịch, tên của họ được cho phép hơn 5 ký tự.
Cùng 1 từ tiếng Hàn nhưng lại có nghĩa gốc tạo nên từ các các chữ Hán khác nhau. Ba mẹ có thể hiểu đơn giản như sau, Yeo (여) trong tiếng Trung có thể viết thành Lei và Ru; hay Jin (진) trong tiếng Trung có thể chuyển thành Zhen, Zhen, Jin, Zhen. Vì lẽ đó nên nhiều người Hàn Quốc có cùng tên tiếng Hàn nhưng nhưng tên bằng chữ Hán trên thẻ căn cước công dân lại khác nhau.
Đặc biệt, ba mẹ phải chú ý là có một số từ mà người Hàn Quốc sẽ không bao giờ sử dụng khi đặt tên. Ví dụ như từ 놈 (Nom) trong tiếng Hàn là một từ để chửi mắng con trai và người Hàn Quốc sẽ tránh các từ có phát âm tương tự vì khi đó tên sẽ rất giống với những từ chửi thề. Tương tự như vậy, 년 (Nyeon) là từ dùng để chửi mắng phụ nữ , vì vậy từ này cũng sẽ không bao giờ nên xuất hiện trong tên của bé.
Kể từ năm 1993, quy định ở Hàn Quốc đã được thay đổi như sau, ngoài họ thì tên có thể có đến năm ký tự. Dựa theo quy định đã nêu trên thì nếu là họ ghép, cộng với năm ký tự tối đa của tên thì tên tiếng Hàn của một người có thể có tối đa tận bảy ký tự. Tuy nhiên, quy định còn chỉ ra rằng tên không được phép lẫn lộn cả chữ Hán và chữ Hàn cũng như không được dùng tên giống tên của cha mẹ. Các họ ghép đặc biệt ở Hàn gồm 남궁 (Namgoong), 동방 (Dongbang), 서문 (Seomun), 선우 (Seonwoo),…
Có thể nói rằng, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên tiếng Hàn hay, mang đầy đủ ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, con lớn lên khỏe mạnh, xinh đẹp và tài năng là điều không hề dễ dàng. Vì vậy hy vọng những gợi ý đặt tên tiếng hàn mà Colos multi đã tổng hợp được sẽ giúp đỡ ba mẹ vơi bớt đi được phần nào khó khăn.