
1. Gợi ý tên con trai hay và ý nghĩa
Để đặt tên cho con trai thật sự ý nghĩa, bố mẹ có thể tham khảo các cách sau đây:
1.1 Đặt tên con trai ý nghĩa thông minh, mạnh mẽ
Đặt tên cho con trai thông minh mạnh mẽ:
Gia Minh: Bé trai sẽ trở thành người thông minh trong gia đình.
Bảo Minh: Đứa trẻ thông minh, giống như vật báu của gia đình
Minh Sơn: Em bé giỏi giang, còn mạnh mẽ.
Minh Anh: Sự sáng suốt như viên ngọc tinh anh.
Minh Khôi: Em bé thông minh, khôi ngô.
Minh Tú: Sự thông tuệ, sáng dạ lại có sự đẹp trai.
Minh Hoàng: Sự rực rỡ, thành công.
Minh Duy: Duy trì được sự thông minh.
Minh Vũ: Luôn có sự thông minh.
Minh Tiến: Luôn giỏi giang, có sự tiến bộ không ngừng.
Minh Huy: Có sự thông minh, huy hoàng.
Minh Lộc: Em bé có sự thông minh, tài lộc.
Minh Dương: Sự giỏi giang không bao giờ ngơi nghỉ.
Minh Hùng: Sự mạnh mẽ, ý chí cùng sự sáng suốt.
Minh Phong: Như cơn gió của sự giỏi giang.
Minh Mẫn: Luôn sáng suốt trong mọi hoàn cảnh.
Minh Tùng: Có sự thông minh, vững chãi.
Minh Thiệu: Sự thông minh, sau này sẽ thành công.
Minh Thành: Thông minh, thành danh.
Minh Nguyên: Luôn sáng suốt trong tương lai.
Minh Quang: Sự thông minh, sáng suốt.
Minh Giang: Như dòng sông của trí tuệ.
Minh Hà: Sự giỏi giang, sáng lạn.
Minh Tú: Sự thông minh, nhanh nhẹn của bé trai.
Minh Trí: Sự thông minh, trí tuệ của bé trai sau này.
Minh Hoài: Ngoài thông minh, giỏi giang, bé còn có sự ổn định sau này.
Minh Khánh: Bé trai có tương lai tươi sáng nhờ sự giỏi giang về trí tuệ.
Minh Tuệ: Em bé có đầu óc, sự sáng tạo.
Minh Cầm: Bé trai giỏi giang, đa tài.
Anh Minh: Con trai thông minh, tinh anh hơn người.
Khánh Minh: Em bé trai sẽ có tương lai tươi sáng nhờ đầu óc giỏi giang.
Bình Minh: Đứa bé sẽ có tương lai sáng lạn, rực rỡ.
Hoàng Minh: Sự rực rỡ, giỏi giang sau này.
Tiến Minh: Làm gì cũng thăng tiến, thành công.
Bách Minh: Đa tài trên mọi lĩnh vực cuộc sống.
Nhật Minh: Bé trai thông minh, sáng lạn.
Tú Minh: Sự thông minh, tuấn tú sau này.
Thành Minh: Thành công, minh mẫn của em bé trai.
Duy Minh: Luôn thông minh trong mọi việc.
Đức Minh: Tương lai rực rỡ, còn có sự đức độ.
Khôi Minh: Vừa đẹp trai lại vừa minh mẫn.
Phương Minh: Em bé giỏi giang toàn diện.
Trí Anh: Sự tinh anh, nhanh nhen, tài giỏi của bé.
Trí Quang: Em bé thông minh, có tương lai rực rỡ.
Trí Kiên: Bé trai có trí thông minh hơn người, lại có sự kiên định, mạnh mẽ.
Trí Quốc: Em bé nhanh nhẹn, có tài.
Trí Minh: Em bé có trí thông minh siêu việt.
Trí Tiến: Bé trai có ý chí cùng sự thông minh theo đuổi mục tiêu.
Trí Tuấn: Em bé vừa có trí khôn lại có vẻ ngoài anh tú.
Trí Thành: Vừa có sự tài giỏi, còn thành công trong mọi việc.
Trí Duy: Luôn duy trì được sự giỏi giang vốn có.
Trí Nhật: Em bé luôn thông minh.
Trí Bình: Bé trai tài giỏi, cuộc đời yên bình.
Trí Tú: Tương lai có sắc đẹp và có sự tài giỏi.
Trí Quân: Người có sự thông minh hơn người.
Trí An: Em bé có cuộc đời bình dị với sự thông minh trong mọi việc.
Trí Hùng: Bé trai sẽ có sự giỏi giang, mạnh mẽ.
Trí Khoa: Sự khôi ngô, lại giỏi giang toàn diện.
Trí Đăng: Sự tài giỏi, tương lai luôn được soi sáng.
Trí Sơn: Thông minh, mạnh mẽ hơn người.
Trí Trung: Luôn thông minh, kiên định trong mọi việc.
Trí Quốc: Người sẽ thành tài nhờ trí tuệ.
Trí Cường: Tài giỏi, luôn kiên cường trong mọi việc.
Trí Thiên: Em bé có sự tài giỏi nhờ trời phú.
Trí Hiếu: Người vừa có tài, vừa có hiếu với cha mẹ.
Trí Hoàng: Tương lai em bé rực rỡ, sự thông minh trời phú.
Trí Duy: Luôn duy trì được trí thông minh vốn có.
Trí Khang: Có trí thông minh, sự ổn định trong tương lai.
Trí Huy: Sự thông tuệ, tương lai huy hoàng.
Trí Cường: Mạnh mẽ, sáng suốt mọi việc.
Trí Nam: Bé trai có ý chí, giỏi giang.
Trí Bách: Đứa bé trai sẽ thông minh, như vật quý của cả nhà.
Trí Hoàng: Bé trai nhà bạn sẽ giỏi giang, có tương lai rực rỡ.
Trí Việt: Em bé trai sau này sẽ thông minh, giỏi hơn người.
Anh Trí: Người tinh anh, trí tuệ giỏi giang.
Nam Trí: Là người con trai có đầu óc sáng lạn.
Đăng Trí: Luôn được soi sáng, đầu óc minh mẫn.
Ngọc Trí: Trí tuệ vượt trội, là viên ngọc quý.
Việt Trí: Trí tuệ ưu việt, luôn sáng tạo.
Dũng Trí: Người khỏe mạnh, có trí tuệ.
Quang Trí: Tương lai em bé tươi sáng, có trí tuệ.
Cường Trí: Có sức khỏe, trí thông minh.
Hoàng Trí: Sự thông tuệ, tương lai tươi sáng.
Thiên Trí: Trí tuệ được trời ban cho.
Tài Trí: Người vừa có tài vừa có trí tuệ giỏi giang.
Tài Ngọc: Sau này bé trai thành người có tài, là viên ngọc của cả nhà.
Tài Dũng: Bé trai sẽ vừa có tài, thông minh, còn có sự mạnh mẽ.
Tài Minh: Sự thông minh, tài giỏi, lanh lợi của bé trai trong tương lai.
Tài Nam: Bé trai có sự giỏi giang, có tài trong mọi việc.
Tài Đức: Em bé vừa có tài, lại vừa có đức.
Tài Khang: Bé trai giỏi giang, cuộc đời sung túc.
Nam Tài: Người con trai có tài.
Tài Hùng: Sự mạnh mẽ, còn tài giỏi.
Việt Tài: Bé trai có tài, nổi trội hơn người.
Dũng Tài: Bé trai sau này có sức khỏe, có tài năng.
Trung Tài: Người con trai mạnh mẽ, có sự hiểu biết.
Hiếu Tài: Bé trai vừa có tài, vừa có hiếu với gia đình.
Tuấn Tài: Em bé vừa có tài, vừa có vẻ ngoài tươi sáng, cuốn hút.
Khôi Tài: Vẻ ngoài khôi ngô, tuấn tú cùng sự tài năng trong nhiều lĩnh vực.
Duy Tài: Luôn luôn tài giỏi trong cuộc sống.
Quang Tài: Cuộc đời luôn sáng tươi, trí tuệ vượt trội.
1.2 Cách đặt tên cho con trai thể hiện sự khôi ngô, tuấn tú

Đặt tên cho con trai khôi ngô tuấn tú
Tuấn Minh: Một bé trai vừa có sắc đẹp lại vừa tài giỏi.
Tuấn Anh: Bé trai có vẻ đẹp, khôi ngô trong tương lai.
Tuấn Khang: Em bé sẽ có sự tuấn tú, còn có cả sự may mắn, tài lộc.
Tuấn Tú: Bé trai tuấn tú, minh mẫn.
Tuấn Hải: Sau này là một em bé đẹp trai, khỏe mạnh.
Tuấn Dũng: Vừa khỏe mạnh, lại có vẻ đẹp thu hút.
Tuấn Linh: Vẻ đẹp tuấn tú, cuộc đời giỏi giang.
Tuấn Sỹ: Em bé có vẻ ngoài quyến rũ, làm gì cũng sẽ thành
Tuấn Thành: Người vừa thành công, vừa có sắc đẹp.
Tuấn Nghĩa: Người sống có tình nghĩa, vẻ ngoài thu hút.
Tuấn Nguyên: Bé trai luôn có vẻ đẹp sáng sủa.
Tuấn Bảo: Như một viên ngọc bảo, có vẻ ngoài ưa nhìn.
Hà Khôi: Bé trai có vẻ đẹp, cuộc đời cũng êm đềm.
Tuấn Khôi: Sự khôi ngô, tuấn tú của bé trai trong tương lai.
Minh Khôi: Em bé vừa giỏi giang lại vừa khôi ngô.
=> Hướng dẫn đặt tên cho con hay và ý nghĩa
1.3 Tên đẹp cho bé trai với mong muốn con tài hoa, đa tài

Hoàng Kỳ: Em bé trai có sự rực rỡ trong sự nghiệp sau này.
Hải Kỳ: Sau này bé trai có học vấn như kỳ vọng của gia đình.
Sơn Kỳ: Bé trai có sự mạnh mẽ, hùng dũng như núi.
Tuấn Kỳ: Bé trai anh tuấn, tài hoa về nhiều lĩnh vực.
Minh Đăng: Em bé sau này vừa giỏi giang, vừa có chí như ngọn hải đăng.
Minh Dũng: Bé trai vừa có trí lại vừa mạnh mẽ.
Minh Tài: Sau này bé trai vừa có tài, lanh lợi, giỏi giang.
Minh Bảo: Bé trai như bảo vật, có sự thông minh, nhanh nhẹn.
Minh Khôi: Bé trai thông minh, lại có vẻ ngoài thu hút.
Minh Đạt: Tài giỏi, minh mẫn và tương lai đỗ đạt.
Minh Điền: Bé trai có sự thông tuệ, tương lai ổn định.
Minh Huy: Tương lai tươi sáng, giỏi giang, huy hoàng.
Minh Hoàng: Sự rực rỡ nhờ trí tuệ của bé trai.
Minh Kỳ: Sự kỳ vọng của gia đình vào trí tuệ của bé trai.
Minh Khương: Có sự thông minh, tài trí, cuộc sống yên bình.
1.4 Đặt tên bé trai có sự yên ổn, cuộc sống bình yên, có được sự đủ đầy, sung túc
Tên bé trai hy vọng cuộc sống tương lai bình yên
Khương Anh: Bé trai có sự tinh anh trong trí tuệ, cuộc sống ổn định,
Khương Duy: Luôn có sự ổn định, an yên sau này.
Khương Hà: Cuộc sống bình dị, êm đềm.
Khương Dũng: Bé trai khỏe mạnh, dũng cảm và cuộc đời có sự yên ổn.
Khương Minh: Cuộc đời an yên, đủ đầy với trí thông minh được trời phú.
Khương Tài: Bé trai có tài, cuộc đời ổn định.
Khương Thanh: Bé trai sẽ an lành, cuộc đời an nhàn.
Khương Hậu: Người sống có tình nghĩa, quan tâm người khác, cuộc đời bình dị, không thiếu thốn.
Khương Trung: Luôn theo mục đích rõ ràng, có ý chí mạnh mẽ.
Khương Trí: Nhanh nhẹn, tài trí hơn người, cuộc sống đầy đủ, sung túc.
Khương Đông: Bé trai hiểu chuyện, cuộc sống vui vẻ, an lành.
Khương Minh: Sự thông minh, giỏi giang, cuộc đời bình an.
Khương Nam: Bé trai có cuộc sống ổn định, bình dị nhưng an bình.
Khương Hùng: Sự hùng mạnh, nhưng yên ổn.
Khương Phong: Sống một cách bình dị, cuộc sống cát tường.
Khương Bình: Cuộc sống bình an, như ý, êm đềm.
=> 740+ cách đặt tên tiếng Nhật cho con
1.5 Tên dành cho bé trai thể hiện sự mạnh mẽ, thành công, tương lai có thể tự lập, tự cường
Tên đặt cho con trai thể hiện sự mạnh mẽ và độc lập
Trung Kiên: Đứa bé có sự mạnh mẽ, có ý chí ắt thành công
Đức Kiên: Em bé sau này vừa có đức, vừa mạnh mẽ.
Minh Kiên: Không chỉ tài giỏi mà bé trai còn bản lĩnh.
Gia Kiên: Tạo cảm giác an toàn, là chỗ dựa sau này cho gia đình.
Trí Dũng: Bé trai vừa có trí lại vừa mạnh mẽ hơn người.
Trí Khôi: Em bé trai sẽ thông tuệ, còn có sự tuấn tú.
Trí Việt: Bé trai thông minh hơn người.
Trí Bảo: Bé trai có trí tuệ, sự thông minh như vật quý của gia đình.
1.6 Đặt tên con trai độc lạ thể hiện sự dũng cảm, đại thành
Đặt tên con trai hay và độc thể hiện sự dũng cảm
Trung Thành: Bé trai sau này có sự kiên định, ý chí.
Đại Thành: Em bé sau này làm gì cũng thuận lợi, thành tài.
Minh Thành: Sự sáng lạn, chắc chắn thành công.
Công Thành: cát tên thể hiện sự mong muốn sẽ đều thành công.
Sỹ Bảo: Em bé có sự mạnh mẽ, kiên trung, được quý trọng.
Sỹ Kiên: Bé trai vừa có ý chí, còn có sự mạnh mẽ.
Sỹ Trung: Sự mong muốn đứa con sẽ giỏi giang, kiên định, quyết tâm.
Sỹ Khôi: Thể hiện sự khôi ngô của bé trai, còn có chí trên mọi lĩnh vực.
=> Tham khảo thêm: 570+ tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé
1.7 Chọn tên cho các bé trai mang ý nghĩa thành tài, công thành danh toại
Tên đặt cho con trai mang ý nghĩa thành tài
Khoa Anh: Mong muốn bé trai sau này thành công, anh tú.
Khoa Kiên: Bé trai sẽ thành danh, thăng tiến, mạnh mẽ.
Khoa Đức: Là người vừa tài hoa lại vừa có đức độ.
Khoa Trung: Em bé sẽ thành công, có sự mạnh mẽ
Đức Khoa: Bé trai sẽ là người vừa có đức vừa có tài.
Đăng Khoa: Bé trai sẽ đỗ đạt, thành danh.
Duy Khoa: Em bé sẽ thành công và luôn đạt được điều mong muốn.
Nam Khoa: Bé trai sẽ đạt được mọi điều như ý.
Anh Khoa: Sự tươi sáng, thi cử đỗ đạt.
Hữu Khoa: Tài giỏi, sau này bé trai ắt đỗ đạt cao.
Vũ Khoa: Như cơn mưa của sự thành công.
Huy Khoa: Cuộc đời huy hoàng, làm đâu thắng đó.
Đức Anh: Người có đức, trí tuệ tinh anh.
Đức Hùng: Bé trai sống có tình nghĩa, luôn khỏe mạnh.
Đức Công: Bé trai thành công, là người đức độ.
Đức Dũng: Em bé sẽ có sức khỏe, thân thiện với mọi người.
Đức Hoàng: Bé trai sẽ có tương lai rực rỡ, được yêu quý.
Đức Huy: Cuộc đời tươi sáng, được yêu mến bởi mọi người.
Đức Phòng: Luôn có đức, gần gũi nhưng không chủ quan.
Đức Mạnh: Em bé có sức khỏe, luôn sống có đức.
Đức Khoa: Thi cử đỗ đạt, sống gần gũi với mọi người.
Đức Vũ: Người nhẹ nhàng, sống có tình nghĩa.
Đức Tiến: Bé trai luôn thành công, phát triển mọi mặt.
Đức Nam: Người con trai sống có đức, được yêu mến.
Đức Nguyên: Luôn giữ được sự đức độ.
Đức Nghĩa: Sống có tình nghĩa, tài đức vẹn toàn.
Đức Hải: Sự dạt dào của tình nghĩa, đức độ.
Đức Hà: Bé trai như dòng sông của sự tình nghĩa.
Anh Đức: Người tài giỏi, nhanh nhẹn, sống có tình nghĩa.
Văn Thanh: Bé trai có sự nhanh nhẹn, văn võ song toàn.
Văn Trọng: Người giỏi giang, trọng tình trọng nghĩa.
Văn Hoàng: Tương lai tươi sáng, giỏi đa lĩnh vực.
Văn Hậu: Bé trai tài năng, người sống có lòng nhân hậu, từ bi.
Văn Lâm: Em bé sau này luôn khỏe mạnh, giỏi văn giỏi võ.
Văn Anh: Bé trai luôn có sự tươi sáng, tinh anh.
Văn Mạnh: Bé trai có sự mạnh mẽ, giỏi nhiều thứ.
Văn Nghĩa: Sống có tình nghĩa, nhân hậu.
Văn Đoàn: Bé trai yêu thương, gắn kết với mọi người.
Văn Hiệp: Người luôn giúp đỡ người khác, mạnh mẽ.
Văn Tâm: Người có tâm, có đức, nói chuyện dễ gần.
Văn Hùng: Mạnh mẽ, có nghĩa khí.
Văn Duy: Luôn có sự giỏi giang nhiều lĩnh vực.
Văn Minh: Tương lai sáng lạn, văn võ song toàn.
Văn Toản: Bé trai giỏi nhiều lĩnh vực khác nhau.
Văn Hà: Như dòng sông của sự thanh lịch, nho nhã.
Văn Dương: Người giỏi giang, nghĩa khí.
Văn Lịch: Sự thanh lịch, tinh tế, dễ gần.
Văn Tuấn: Khôi ngô, giỏi giang nổi trội, thu hút người khác.
Văn Khôi: Bé trai có sắc đẹp, có trí tuệ.
Văn Tú: Thu hút, quyến rũ, giỏi giang.
Văn Nam: Bé trai giỏi, khéo ăn nói với mọi người.
Văn Việt: Tài năng, trí tuệ nổi trội.
Văn Luân: Luôn có được sự thu hút, được mọi người yêu quý.
Văn Cường: Sự cường tráng, giỏi cả văn thơ, hiểu chuyện.
Văn Huy: Tương lai huy hoàng nhờ tài ăn nói.
Văn Sỹ: Sự toàn diện, thu hút người khác.
Văn Hòa: Sự nhã nhặn, khéo ăn nói.
Văn Thắng: Khéo ăn nói, là gì cũng thành công.
Văn Thành: Bé trai có tương lai thành đạt.
Thành Đạt: Làm gì cũng sẽ thành, không gặp khó khăn.
Thành Nam: Người con trai thành công mọi lĩnh vực trong cuộc sống.
=> Đặt tên tiếng Pháp hay cho cả nam và nữ
1.8 Tên dành cho các bé trai với nghĩa sung túc, đủ đầy sau này
Tên hay cho bé trai mong muốn tương lai sung túc đủ đầy
Phú Anh: Mong muốn bé trai có sự giàu có, tinh anh trong trí tuệ.
Phú Hoàng: Một cuộc đời sáng lạn, được sống không phải lo nghĩ nhiều.
Phú Duy: Luôn duy trì được sự đầy đủ, không lo thiếu thốn.
Phú Hùng: bé trai có sự khỏe mạnh, hùng dũng, cuộc sống được trời phú.
Phú Sơn: Như ngọn núi vững chãi, bình yên.
1.9 Đặt tên cho bé trai với mong muốn con luôn khỏe mạnh
Tên đẹp cho bé trai mong muốn con luôn khỏe mạnh
Bình An: Luôn có sự an yên, bình lặng, giản dị không bon chen.
Bình Dũng: Có sức khỏe, dũng cảm, cuộc sống yên ổn.
Bình Sơn: Như một sự vững vàng, không dễ gục ngã.
Bình Hà: Cuộc đời nho nhã, luôn được che chở.
Bình Việt: Có sự nổi trội ưu việt, cuộc sống bình yên.
Bình Nhật: Mỗi ngày trôi qua đều yên ổn, không lo khó khăn.
Bình Duy: Luôn có sự bình yên, không gặp bất trắc.
Bình Thắng: Bé trai làm gì cũng thành công, có cuộc sống đầy đủ.
Bình Nam: Bé trai có cuộc sống bình yên, giản dị, an yên.
Bình Trọng: Người trọng nghĩa khí, cuộc sống sung túc.
1.10 Đặt tên cho bé trai như là vật báu của gia đình
Đặt tên con trai hay và độc thể hiện con là báu vật của gia đình
Ngọc Anh: Viên ngọc sáng, tinh anh cả cuộc đời.
Ngọc Bảo: Viên ngọc quý, giống như là bảo bối trong gia đình.
Ngọc Cường: Như một viên ngọc sáng, có sự khỏe mạnh hơn người.
Ngọc Dũng: Luôn khỏe khoắn, là sự yêu quý của gia đình.
Ngọc Giang: Viên ngọc sáng của dòng họ.
Ngọc Hà: Như viên ngọc quý của cả dòng sông của cả gia đình.
Ngọc Kiên: Là viên ngọc luôn sáng, kiên định, mạnh mẽ trong cuộc sống.
Ngọc Tiến: Bé trai như viên ngọc quý luôn tiến về trước, không ngừng nỗ lực phát triển bản thân.
Ngọc Thành: Như một báu vật, là hy vọng của gia đình, mong muốn bé trai làm gì cũng sẽ thành danh.
Ngọc Vũ: Bé trai sẽ nhẹ nhàng, thân thiện như cơn gió, nhưng là một viên ngọc sáng, là mong muốn của gia đình về sự sáng, giỏi giang.
Trên đây là một số gợi ý khi đặt tên cho các bé trai, mỗi gia đình sẽ có những sự lựa chọn khác nhau, có mong muốn, hy vọng các bé sẽ có cuộc đời giống như cái tên. Mỗi cái tên sẽ đều gắn với con người, đi cùng các bé đến suốt cuộc đời. Do vậy mà việc đặt tên trước khi bé chào đời là rất quan trọng, cần có sự tìm hiểu và lựa chọn kỹ lưỡng của các gia đình.
=>> Gợi ý 1000+ tên đẹp cho bé gái thật đáng yêu
2. 64 cái tên gọi ở nhà dễ thương cho bé trai
Bên cạnh sự lựa chọn tên con trai hay, ý nghĩa khi khai sinh, nhiều gia đình còn rất quan tâm khi lựa chọn tên thân mật, gần gũi để gọi các bé tại nhà. Nhiều gia đình cũng sẽ cân nhắc kỹ, không còn gọi con kiểu “cu cậu”, “thằng”… giống như ngày xưa. Một số gợi ý để đặt tên cho bé ở nhà để các gia đình tham khảo trong bảng sau:
Gợi ý một số tên ở nhà siêu đáng yêu cho bé trai.
Ý tưởng để đặt tên gọi ở nhà cho bé trai | Những cái tên hay |
Tên cho bé trai theo nhân vật hoạt hình | Mèo máy, Nobita, Xeko, Chaien, Deki, Ariel, Nemo, Olaf, Maruko, Simbam, Ma bư… |
Theo tên loài vật cute | Sóc, Mèo, Voi, Gấu, Nhím, Thỏ, Nai… |
Theo người nổi tiếng | Messi, Edward, Beckham, Ronaldo… |
Theo thương hiệu có tên tuổi | LV, MAC, Dior… |
Tên gọi tiếng anh | Adam, Jane, Emily, Tom, Shin, Ben, Bee, Bon, Kenny … |
Theo loại rau, củ, quả | Dưa hấu, Xoài, Đậu, Cam, Nhãn, Chôm Chôm… |
Theo món ăn, thức uống | Bún, Mơ, Mận, Bánh, Khoai, Đậu, Bầu, Chivas, Bailey, Vodka, Sushi, Kẹo, Socola, Bánh mỳ, Kem… |
Tên dân gian | Tít, Bờm, Tun, Tủn… |
Tên láy vui tai | Chun chun, Mi mi, Tin tin, Bim bim, Zin zin… |
3. Đặt tên con trai độc lạ theo ngôn ngữ phổ biến
3.1 Đặt tên tiếng Anh cho con trai dễ thương
Tên cho bé trai tiếng Anh hay
Andrew: sự hùng dũng, mạnh mẽ
Asher: người được ban phước
Albert: cao quý, sáng dạ
Alexander: người bảo vệ, người trấn giữ
Brian: thể hiện sự quyền lực, sức mạnh
Drake: rồng
Harold: người cai trị, quân đội, tướng quân
Leon: sư tử
Liam: chiến binh, người bảo vệ
Vincent: chinh phục
Walter: người chỉ đạo quân đội
Leonard: chú sư tử dũng mãnh
Harvey: chiến binh xuất chúng
Eric: vị vua muôn đời
Maximus: tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Stephen: vương miện
David: người yêu dấu
Edric: người trị vì gia sản
Edward: người giám hộ của cải
Kenneth: đẹp trai và mãnh liệt
Paul: bé nhỏ, nhún nhường
Victor: chiến thắng
Jonathan: Chúa ban phước
Matthew: món quà của Chúa
Nathan: món quà, Chúa đã trao
Michael: kẻ nào được như Chúa?
Devlin: cực kỳ dũng cảm
Geoffrey: người trị vì (yêu) hòa bình
Ralph: thông thái và mạnh mẽ
Patrick: người quý tộc
Hubert: đầy nhiệt huyết
=> 560+ tên tiếng Anh hay cho con
3.2 Cái tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam và con trai
Tên đặt cho con trai bằng tiếng Hàn hay
Dong-hyun (동현): đức hạnh
Ha-jun (하준): tuyệt vời và tài năng
Ha-yoon (하윤): tuyệt vời và cho phép
Hyun- woo (현우): có đạo đức
Ji-ho (지호): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa trí tuệ và sự vĩ đại
Ji-hu (지후): trí tuệ và sau này
Joon-woo (준우): thần thánh và đẹp trai
Jun-seo (준서): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa đẹp trai và tốt bụng
Jung-hoon (정훈): trung thực và đẳng cấp
Seo-jun (서준): tốt bụng và đẹp trai
Seo-yun (서윤): tốt lành và bóng bẩy
Sang-hoon (상훈): nhân từ và đẳng cấp
Sung-ho (성호): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa người kế thừa và vĩ đại
Sung-hoon (성훈): người kế nhiệm
Sung-jin (성진): người kế thừa và sự thật
Sung-min (성민): nhanh chóng / nhẹ nhàng
Ye-jun (예준): tài năng và đẹp trai
Yu-jun (유준): là tên cho bé trai Hàn Quốc có ý nghĩa can đảm và đẹp trai
Young-chul (영절): vĩnh cửu và vững chắc
Young-ho (영호): vĩnh cửu và vĩ đại
Young-soo (영수): vĩnh cửu và trường tồn
Chang-ho (창호): hưng thịnh, thịnh vượng; bầu trời mùa hè
Chang-min (창민): có nghĩa là một âm thanh chính nghĩa và mạnh mẽ
Dae-sung (대성): có nghĩa là hoàn chỉnh và to lớn
Dae-won (대원): Là tên đẹp cho bé trai Hàn Quốc có ý nghĩa mùa xuân tuyệt vời.
Hyung-sik (형식): thông minh, xuất sắc
Suk-chin (석진): tảng đá không thể lay chuyển
Do-hyun (도현): người có nhiều khả năng
Hyun (현): sáng sủa, thông minh hoặc đức hạnh
Ji-hun (지훈): một người đầy trí tuệ
Dong-chan (동찬): khen ngợi hoặc tán thưởng
3.3 Đặt tên tiếng Trung hay cho nam và con trai
Đặt tên con trai hay và độc bằng tiếng Trung
Anh Kiệt – Yīng Bié (英杰): anh tuấn, kiệt xuất
Bác Văn – Bó Wén (博文): giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền – Bǎi Tián (百田): chỉ sự giàu có, giàu sang
Cảnh Nghi – Jǐng Yí (景仪): dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Lãng – Gāo Lǎng (高朗): khí chất và dáng vẻ thoải mái
Cao Tuấn – Gāo Jùn (高俊): cao siêu, khác người, siêu phàm
Di Hòa – Yí Hé (怡和): tính tình hòa nhã, vui vẻ
Dục Chương – Yù Zhāng (昱漳): tia nắng chiếu rọi trên sông
Đình Lân – Tíng Lín (婷麟): Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm
Đông Quân – Dōng Jūn (冬君): làm chủ mùa Đông
Đức Hải – Dé Hǎi (德海): công đức to lớn giống với biển cả
Đức Huy – Dé Huī (德辉): ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạ Vũ – Xià Yǔ (夏雨): cơn mưa mùa hạ
Hạo Hiên – Hào Xuān (皓轩): quang minh lỗi lạc
Hùng Cường – Xióng Qiáng (雄强): mạnh mẽ, khỏe mạnh
Kiến Công – Jiàn Gōng (建功): kiến công lập nghiệp
Lập Tân – Lì Xīn (立新): người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.
Lập Thành – Lì Chéng (立诚): thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành – Míng Chéng (明诚): chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Triết – Míng Zhé (明哲): thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Minh Viễn – Míng Yuǎn (明远): người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Nhật Tâm – Rì Xīn (日心): tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời
Sơn Lâm – Shān Lín (山林): núi rừng bạt ngàn
Tân Vinh – Xīn Róng (新荣): sự phồn vượng mới trỗi dậy
Tiêu Chiến – Xiào Zhàn (肖战): chiến đấu cho tới cùng
Trạch Dương – Zé Yáng (泽洋): biển rộng
Triều Vũ – Hào Yǔ (晧宇): diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn
Tử Dương – Zǐ Yáng (紫阳): ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao
Tử Đằng – Zi Téng (子腾): ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Tử Văn – Zi Wén (子腾): người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Tuấn Hào – Jùn Háo (俊豪): người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
3.4 Những cái tên tiếng Nhật hay cho nam
Đặt tên hay cho con trai bằng tiếng Nhật
Akio (昭夫、昭男、昭雄): cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi
Akira (昭、明、亮): đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
Daichi (大地, 大智): trái đất
Daisuke (大輔): sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
Haru (陽, 春, 晴): ánh sáng mặt trời
Hayate (颯): âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
Hibiki (響): âm thanh hoặc tiếng vang
Hikaru (光, 輝): ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời
Hinata (向日葵, 陽向): nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
Hiroshi (寛, 浩): một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng
Isamu (勇): người có lòng dũng cảm, quả cảm
Kaede (楓): có nghĩa là cây phong
Katashi (堅): bền vững, kiên cường
Kazuo (一男, 和夫): thanh bình
Ken (健): khỏe mạnh
Kenji (研二): mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
Kichirou (吉郎): tốt lành, may mắn
Makoto (誠): là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
Masaru (勝): chiến thắng hoặc xuất sắc
Naoki (直樹): ngay thẳng, chính trực
Ren (蓮, 恋): tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen
Ryuu (龍, 竜): Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng
Shin (真): tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật
Susumu (進): đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
Taichi (太一): người đàn ông vĩ đại
Takahiro (貴大, 孝浩): người có lòng hiếu thảo
Takashi (隆): thịnh vượng, cao quý
Takehiko (武彦, 竹彦): bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
Takeshi (武): mạnh, có võ
Yuu (優, 悠): người con trai ưu tú, xuất sắc
Yasu (安, 康, 坦): tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh
3.5 Đặt tên tiếng Pháp hay cho nam
Đặt tên cho bé trai bằng tiếng Pháp hay
Algernon: cuộc sống thịnh vượng
Mohamed: giàu sang, phú quý
Camille: may mắn
Etienne: chiến thắng
Julita: cuộc sống giàu sang
Larue: khí chất ngời ngời
Justeen: cuộc sống phú quý
Kari: biểu tượng của lốc xoáy
Lasalle: anh hùng, khí chất
Boise: giàu sang
Leocade: gặp nhiều may mắn
Boogie: Sức mạnh, anh hùng.
Dartagnan: Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú
Bogy: hùng dũng
Hamza: mạnh mẽ như sư tử
Verney: biểu tượng của người cai quản rừng
Rochelle: tượng trưng cho đá lớn
Ricard: người cai trị hùng dũng, mạnh mẽ
Julliën: trẻ trung, tinh anh
Karlis: nam tính và quyến rũ
Kairi: đẹp trai
Beavis: nét đẹp tuấn tú
Kalman: điển trai và mạnh mẽ
Karcsi: nét đẹp sắc sảo
Leona: tượng trưng cho sấm sét
Michey: tinh tú, khôi ngô
Léandre: mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử cường tráng
La Verne: sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp
Denis: con đẹp trai, tài năng, trí tuệ
Károly: mạnh mẽ và hiên ngang
Philippe: biết thương người và san sẻ
=> 200+ tên tiếng Pháp cho con trai
3.6 Đặt tên tiếng Nga hay cho nam
Đặt tên hay cho con trai bằng tiếng Nga
Artyom (Артём): dành riêng cho Artemis
Aleksandr/ Alexander (Александр): hậu vệ
Roman (Роман): công dân Rome
Yevgeny (Евгений): cao quý
Ivan (Иван): ân sủng của Thiên Chúa
Maksim/Maxim (Максим): tuyệt vời nhất
Dmitry (Дмитрий): người yêu trái đất
Danyl (Даниил): Chúa là thẩm phán của tôi
Nikolai (Николай): chiến thắng của nhân dân
Konstantin (Константин): kiên trì, kiên định, không thay đổi
Nikita (Никита): không thể chinh phục
Mikhail (Михаил): giống như Chúa
Boris (Борис): trận chiến
Victor (Виктор): chiến thắng
Gennady (Геннадий): hào phóng, cao thượng
Vyacheslav (Вячеслав): vinh quang
Vladimir (Владимир): Hoàng tử nổi tiếng
Andrey (Андрей): chiến binh
Anatoly (Анатолий): bình minh
Ilya (Илья): Thiên Chúa của tôi
Smirnoff (Смирнов): có nghĩa là yên tĩnh, ôn hòa, hoặc nhẹ nhàng
Volkov (Волков): nghĩa là Sói
Fedorov (Фёдоров): con trai của Fedor hoặc là món quà của Chúa
Ivanov (Иванов): con trai của Ivan hoặc là Chúa ban ơn
Sidorov (Сидоров): con trai của Sidor
Vasiliev (Васильев): có nghĩa là Hoàng gia hoặc vua chúa
Mikhailov (Михайлов): con trai của Mikhail hoặc nghĩa là món quà của Chúa
Egorov (Егоров): con trai của Egor
Orlov (Oрел): nghĩa là đại bàng
Balabanov (Балабанов): diều hâu hoặc chim ưng
Antonov (Антонов): con trai của Anton
=> Xem ngay 300+ tên tiếng Nga cho con trai mạnh mẽ, chất lừ
3.7 Đặt tên thái lan cho nam hay và độc lạ
Tên con trai tiếng Thái hay
Earth: Trái đất
Kamnan: nhà lãnh đạo dũng cảm
Kasem: hạnh phúc
Kasemchai: lễ kỷ niệm
Khemkhaeng: người đàn ông mạnh mẽ
Benz: mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Aaron: sự chiếu sáng
Arnon: người cai trị như là một đại bàng
Adil: người trung thực, chân thành, chân chính
Andrew: nam tính, dũng cảm
Arthit: có nghĩa là ‘của mặt trời’
Asnee: tia chớp
Atid: Mặt Trời
Chaisai: người chiến thắng
Chaiya: chiến thắng
Chakan: cơ thể khỏe mạnh
Chakrii: vua
Daw: nghĩa là đẹp
Bank: tối cao cai trị
Bob: rực rỡ vinh quang
Lukman: khôn ngoan, thông minh
Sharif: trung thực
Santichai: thắng lợi, hòa bình
Thaklaew: chiến binh
Sakda: quyền lực
Som Phon: phước lành
Thinnakorn: Mặt Trời
Virote: quyền lực
Dot: món quà của Thiên Chúa
Faisal: những người có sức mạnh
Haidar: sư tử
4. Tên con trai theo mệnh
4.1 Đặt tên con trai mệnh kim
Tên con trai theo mệnh Kim
An Bảo: cuộc sống an yên, sung túc
Minh Bảo: bảo bối, trí tuệ và giỏi giang
Khánh Bảo: học nhiều hiểu rộng
Hoài Bảo: có chí tiến thủ
Tâm Bảo: chân thành, ấm áp
Minh Dương: thông minh xuất chúng
Hoàng Dương: tiền đồ mở rộng, tương lai tươi sáng
Khánh Dương: hoạt bát, mang đến nhiều niềm vui
Nhật Dương: con đường tương lai sáng lạng
Đức Dương: tài năng và đức độ
Bảo Tường: luôn yêu thương tất cả mọi người
Duy Tường: người có tư duy và thành công trong sự nghiệp
Anh Tường: thông minh, lanh lợi, đôi mắt sáng
Cảnh Tường: chàng trai có trái tim ấm áp
Thanh Hải: tương lai tươi sáng
Minh Vũ: Tham vọng, thông minh
Minh Phú: Thông thái, tài giỏi, xuất chúng
Phú Quý: Giàu có, tài sản dồi dào
Lục Minh: Phúc lành dồi dào
Hoài Nam: Mạnh mẽ, đầy hứa hẹn
Hoàng Long: Rồng và phượng, tài năng, phẩm chất cao quý
Quý Phúc: Chỉ phước lành, may mắn, điềm lành
Hải Anh: Rực rỡ, đẹp trai, nhiều triển vọng
Phúc An: Phú Quý Trường Thọ
Minh Anh: Tri thức, tài giỏi
Hưng Thịnh: Độc lập, có năng lực lãnh đạo
Tiến Linh: Thông minh, thân thiện, tốt bụng
Duy Bắc: Ưu tú, nhân hậu
Vĩnh Tường: Vinh hoa, phú quý
Duy An: Trọn đời bình an
4.2 Đặt tên con trai theo mệnh Mộc
Tên con trai theo mệnh Mộc
Bảo An: bình an hạnh phúc
Tùng Bách: mạnh mẽ, vững chãi
Mạnh Dũng: dũng cảm và mạnh mẽ
Bảo Giang: cuộc sống bình yên như dòng sông
Quang Dũng: kiên định, dũng cảm
Thế Diện: mang lại nhiều may mắn
Trường Giang: mạnh mẽ, vượt qua mọi khó khăn
Việt Hùng: là anh hùng trong lòng tất cả mọi người
An Khải: cuộc sống bình an, sung túc
Quang Khánh: mang đến vinh quang cho gia đình
Minh Khôi: khôi ngô, tuấn tú
Chí Kiên: tình thần kiên định
Bảo Lâm: người có tài năng và giá trị
Hoàng Long: mạnh mẽ như loài rồng
Thiên Lương: sống lương thiện, luôn giúp đỡ mọi người
Công Lý: là người công bằng, biết lẻ phải
An Khải: bình an
Hữu Minh: sống có tình nghĩa, là người minh mẫn
Hoàng Phát: hy vọng con có cuộc sống sung túc
Đình Phú: hy vọng tương lai con có cuộc sống giàu sang
Ngọc Sơn: vững vàng như núi
Đức Sinh: có tài và có đức
Mạnh Trường: mạnh mẽ, can trường
Hoàng Việt: là người ưu tú
Anh Vũ: nhẹ nhàng, ấm áp
Long Vũ: luôn mang đến cho người cảm giác thoải mái
Quốc Cường: con luôn kiên cường
4.3 Đặt tên con trai theo mệnh Thủy
Tên con trai theo mệnh Thủy
Cao Cường: kiên cường, mạnh mẽ
Văn Chiến: kiên định với mục tiêu và luôn có ý chí chiến đấu vượt qua khó khăn
Quốc Anh: sáng trọng
Hải Ân: luôn hướng đến tương lai
Xuân Bách: rực rỡ, ấm áp như mùa xuân
Thanh Bách: thanh cao
Gia Bảo: vật báu của gia đình
Hoàng Bách: cứng cỏi
Nguyên Bảo: báu vật của ba mẹ
Huy Bách: mạnh mẽ và rực rỡ
Minh Cường: kiên cường, sáng sủa
Biên Cương: chính trực, cương nghị
Gia Hùng: luôn đứng ra vì lẽ phải.
Bảo Minh: thông minh và là báu vật ông trời ban tặng cho ba mẹ
Quốc Khánh: luôn mang đến niềm vui cho mọi người
Phước Hưng: là người có phước, có tương lai sáng lạn
Quang Hưng: tương lai thành công trong sự nghiệp
Vinh Hiển: là người có ý chí và đạt thành mục tiêu
Đức Hoàng: có đức và có tài
Gia Khánh: là người có gia giáo
Minh Khang: minh mẫn và hạnh phúc
Gia Khang: an khang, cuộc sống bình lặng
Thế Hiển: là người có tương lai làm việc lớn
Minh Hải: minh mẫn
Hoàng Hải: tài giỏi, thành đạt to lớn như biển cả
Hoàng Nam: lớn lên trở thành người đức cao vọng trọng
Hải Nam: tương lai có cuộc sống êm ái, bình lặng
Ngọc Nam: con nhận được nhiều sự yêu thương từ mọi người
4.4 Đặt tên con trai theo mệnh Hỏa
Tên con trai theo mệnh Hỏa
Đức Long: có tài có đức, là người dũng cảm
Quang Linh: làm người quang minh chính đại
Thành Lợi: công thành danh toại
Tấn Lợi: mang đến nhiều điều tốt đẹp cho con
Nhật Lâm: là người thành công trong cuộc sống và sự nghiệp
Bá Long: có tố chất lãnh đạo
Tuấn Linh: tuấn tú, linh hoạt trong mọi tình huống
Tiến Linh: luôn có tinh thần cầu tiến
Hoàng Linh: cuộc sống nhàn hạ
Đình Lộc: tương lai có tài lộc
Bảo Long: có tiềm chất là người đứng đầu
Bá Lộc: tương lai không lo cái ăn cái mặc
Duy Luật: sống có nề nếp
Trọng Lý: người công bằng
Minh Lý: minh mẫn, lý trí
Hữu Luân: là người sống tình cảm
Minh Luân: thông minh, sáng suốt
Nhật Minh: là người có trí tuệ
Quang Minh: là người luôn yêu thương tất cả mọi người
Hoàng Minh: thông minh
Duy Minh: có tư duy
Tiến Minh: luôn có ý chí, biết tiến lùi
Lê Minh: thông minh, sáng suốt
Thiên Nhật: là người thông minh, tài năng
Đình Nam: là người biết gánh vác
Kiên Nam: kiên định, kiên trì với mục tiêu
Kim Sơn: mạnh mẽ, hiên ngang như núi
Huy Sang: cuộc sống sau này ấp no, phú quý
Quang Sáng: còn luôn mang đến anh sáng cho mọi người
Nhật Tấn: mang ý nghĩa sự khởi đầu tốt đẹp
4.5 Đặt tên con trai theo mệnh Thổ
Tên con trai theo mệnh Thổ
Anh Sơn: chỗ dựa vững chắc, tựa như núi
Bá Sơn: tương lai tạo nên sự nghiệp, phát triển trở thành người đứng đầu
Bách Sơn: có nhiều ý chí quyết tâm vượt qua mọi sóng gió
Giang Sơn: có tầm nhìn xa trông rộng
An Thạch: an bình, vững vàng ở mọi tình huống trong cuộc sống
Bảo Thạch: khí phách, được hưởng cuộc sống sung túc
Minh Thạch: luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng
Minh Điền: có sự nghiệp to lớn,
Phúc Điền: có nhiều đức tính tốt
Ngọc Điền: con là viên ngọc quý của bố mẹ
Gia Bảo: có trái tim ấm áp và giàu tình yêu thương
Đức Bảo: người có nhiều phẩm chất tốt đẹp và không kém phần cao quý
Quốc Bảo: Mong con cái có tâm hồn, tính cách cao đẹp
Đức Châu: sống trở thành người tử tế
Thiên Châu: quý như ngọc trời cho
Minh Châu: Con cái là viên ngọc phát sáng
Anh Kiệt: mạnh mẽ như anh hùng hào kiệt, trí dũng song toàn
Đức Kiệt: người có cả tài năng lẫn cả đức độ
Tuấn Kiệt: khôi ngô tuấn tú, có tài năng kiệt xuất
Duy Trường: Con kiên định, can đảm phi thường.
Minh Trường: cuộc đời luôn sáng suốt, trường thọ
Quang Trường: lập được nhiều sự nghiệp hiển hách
Quang Đại: làm được nhiều việc lớn cũng như sống ngay thẳng
Văn Đại: thông thái, quả cảm
Tấn Đại: thành một người có bản lĩnh to lớn
Chiến Thắng: có sức mạnh để thành công, thắng lợi trong cuộc sống.
Văn Thắng: người con trai mạnh mẽ, có tinh thần cầu tiến
Điền Tuấn: giỏi giang, ưu tú
Anh Tuấn: khôi ngô và tư chất thông minh
Mạnh Tuấn: giỏi giang, bản lĩnh để đối đầu với khó khăn, thử thách.
5. Tên con trai theo họ phổ biến
5.1 Đặt tên cho con trai họ Nguyễn
Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn
Nguyễn Trường An: bình an, may mắn và an lành
Nguyễn Quang Anh: thông minh, sáng sủa
Nguyễn Gia Bảo: bảo vật của gia đình
Nguyễn Gia Bách: mạnh mẽ, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn
Nguyễn Đức Bình: sống đức độ
Nguyễn Thành Công: chính trực, công bằng
Nguyễn Việt Cường: mạnh mẽ, kiên cường
Nguyễn Tuấn Dương: rộng lớn như biển cả và sáng như ánh mặt trời
Nguyễn Anh Dũng: là chàng trai mạnh mẽ, can đảm
Nguyễn Quang Duy: thông minh, sáng lạng
Nguyễn Thành Đạt: có công danh vẻ vang
Nguyễn Minh Đức: có đức hạnh, tài đức và trí tuệ
Nguyễn Quang Hải: bao la, rộng lớn như biển cả
Nguyễn Quang Hiếu: sống lượng thiện, hiếu thảo
Nguyễn Gia Huy: tương lai vẻ vang
Nguyễn Mạnh Hùng: mạnh mẽ, vượt mọi nghịch cảnh
Nguyễn Huy Hoàng: công danh sự nghiệp mở rộng, được nhiều người yêu mến
Nguyễn Tuấn Kiệt: thông minh, tài trí hơn người
Nguyễn Trung Kiên: kiên cường, mạnh mẽ
Nguyễn Quang Khải: thông minh, thành đạt trong sự nghiệp
Nguyễn Gia Khánh: quý giá được nhiều người mến mộ
Nguyễn Gia Khang: an khang, thịnh vượng, cuộc sống phú quý
Nguyễn Duy Khoa: thông minh, sáng lạng
Nguyễn Thành Lợi: thuận lợi trong cả cuộc sống và công việc
Nguyễn Đức Long: mạnh mẽ như rồng
Nguyễn Tùng Lâm: bình dị, dễ gần nhưng vô cùng mạnh mẽ
Nguyễn Nhật Minh: lỗi lạc, thông minh
Nguyễn Bảo Nam: nam tính, mạnh mẽ
Nguyễn Tuấn Ngọc: báu vật quý giá của gia đình
Nguyễn Hiếu Nghĩa: hiếu thảo, có tấm lòng lương thiện
5.2 Đặt tên con trai họ Trần
Tên bé trai họ Trần
Trần Anh Dũng: mạnh mẽ, nam tính
Trần Ân Sơn: phẩm chất đạo đức tốt đẹp
Trần Văn An: gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
Trần Hữu Bằng: sung mãn, nhiệt tình
Trần Gia Bảo: báu vật của gia đình
Trần Bá Long: oai phong, lãnh đạo như loài rồng
Trần Duy Trường: can đảm, nhẫn nại
Trần Nhật Huy: chín chắn, mạnh mẽ
Trần Minh Hoàng: quyết tâm, vững vàng
Trần Bảo Thái Sơn: mạnh mẽ như ngọn núi
Trần Bảo Toàn Thắng: con tài năng, làm được chuyện lớn
Trần Duy Bảo An: an lành và bình yên
Trần Duy Khánh Hưng: cuộc sống hưng thịnh và luôn mang đến niềm vui cho mọi người
Trần Đức Tùng lâm: là người đáng tin, vững chãi
Trần Đức Thiện Phong: sống lương thiện, nhân đức, mạnh mẽ
Trần Ngọc Minh Huy: tương lai tươi đẹp, rạng ngời
Trần Ngọc Chí Thiện: là người có lòng tốt, yêu thương mọi người
Trần Hữu Tuệ Minh: hiểu biết và thông minh
Trần Bảo An: tài năng, thông minh
Trần Văn Anh: gặp nhiều may mắn và có cuộc sống ấm no
Trần Toàn An: hạnh phúc trọn vẹn
Trần Bình An: may mắn, bình an và hạnh phúc
Trần Gia An: mang đến bình an cho gia đình
Trần Việt Anh: thông minh, là một chàng trai xuất sắc
Trần Quang Anh: giỏi giang là tinh anh của xã hội
Trần Xuân An: mạnh mẽ, gặp được nhiều niềm vui trong cuộc sống
Trần Tuấn Anh: thông minh, tuấn tú
Trần Thiên An: bình an, hạnh phúc trọn vẹn
Trần Trung Bách: trung hiếu, mạnh mẽ
Trần Hiểu Bách: tài giỏi, hiểu biết mọi chuyện
5.3 Đặt tên con trai họ Phạm
Tên đẹp cho bé trai họ Phạm
Phạm Bình An: lớn lên có cuộc giống bình an
Phạm Thiên Ân: con chính là ân đức ông trời cho bố mẹ
Phạm Minh Anh: sự thông minh và tài giỏi
Phạm Đức Bình: có tài và đức
Phạm Hùng Cường: mạnh mẽ, vững chãi vượt qua mọi khó khăn của cuộc sống
Phạm Quang Đăng: người có mục tiêu và mang đến niềm vui cho mọi người
Phạm Thành Đạt: tương lai làm nên nghiệp lớn
Phạm Minh Đức: vừa có đức vừa có tài chính
Phạm Anh Dũng: mạnh mẽ, hoàn thành mọi mục tiêu đặt ra
Phạm Đức Duy: tâm sáng như gương
Phạm Minh hiếu: hiệu thuận, hiểu đại nghĩa
Phạm Huy Hoàng: sáng suốt, thông minh, có sức ảnh hưởng
Phạm Chấn Hưng: tương lai phát triển và thịnh vượng
Phạm Quang Khải: sáng suốt, đạt thành công trong cuộc sống
Phạm Minh Khang: sáng sủa, may mắn, khỏe mạnh
Phạm Duy Khánh: mang đến niềm vui cho ba mẹ và gia đình
Phạm Minh Khôi: khôi ngô, đẹp đẽ, may mắn
Phạm Trung Kiên: vững vàng, có chính kiến và quyết tâm
Phạm Minh Anh: tài năng xuất chúng và thông minh, lỗi lạc
Phạm Hải Nam: chân thành, mẫu mực
Phạm Thiện Nhân: tấm lòng bao la
Phạm Hữu Phước: cuộc đời bình lặng, gặp nhiều may mắn
Phạm Toàn Thắng: đạt thành mọi mục tiêu của cuộc đời mình
Phạm Quốc Trung: yêu nước, thương dân
Phạm Kiến Văn: học thức và có ý chí tiến thủ
Phạm Nhật Khánh Minh: luôn mang đến niềm vui cho mọi người
Phạm Hữu Đình Phong: chàng trai mạnh mẽ, lãng tử như gió
Phạm Đình Chí Kiên: có ý chí vững vàng
Phạm Bảo Thái Sơn: mạnh mẽ có thể làm việc lớn
5.4 Tên họ Lê cho bé trai
Tên cho bé trai họ Lê
Lê Nguyễn Trường An: may mắn và an lành
Lê Anh: sáng suốt, thông minh và lỗi lạc
Lê Quang Anh: tương lai thành công trong cuộc sống
Lê Hoài Ân: có là món quà ông trời ban cho bố mẹ
Lê Nguyên Bảo: hy vọng cuộc sống bình yên, được nhiều người yêu quý
Lê Thành Công: gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống
Lê Mạnh Cường: dũng cảm, mạnh mẽ, rắn rỏi
Lê Trung Dũng: dũng cảm, anh dũng của một người con trai
Lê Việt Dũng: dũng cảm và thành đạt
Lê Quang Dũng: rực rỡ, sáng ngời
Lê Tiến Dũng: người có ý chí cầu tiến
Lê Dương: luôn vui vẻ và năng lượng
Lê Hải Đăng: luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người
Lê Thành Đạt: tương lai thành công
Lê Phúc Điền: hạnh phúc và an nhàn
Lê Tài Đức: người có đức và có tài
Lê Mạnh Hùng: mạnh mẽ, biết quan tâm những người xung quanh
Lê Gia Hưng: mang đến hưng thịnh cho gia đình
Lê Trung Kiên: kiên cường và trung thành
Lê Minh Khang: có cuộc sống giàu sang và yên bình
Lê Nguyên Khang: cuộc sống giàu sang và phú quý
Lê Đăng Khoa: tương lai tỏa sáng, đặt thành tích cao trong nhiều các kỳ thi
Lê Tuấn Kiệt: tài giỏi, xuất chúng hơn người
Lê Hoàng Khôi: thành đạt, thông minh và có cuộc sống giàu sang
Lê Thanh Liêm: sống thanh cao
Lê Minh Nhật: luôn tỏa sáng như mặt trời
Lê Trọng Nghĩa: có tình có nghĩa
Lê Trần Khôi Nguyên: thành tài và luôn đỗ đạt
Lê Thanh Phong: như một ngọn gió mát, mang đến sự thoải mái cho mọi người
Lê Minh Quân: anh minh và công bằng như một người đứng đầu
5.5 Đặt tên cho con trai theo họ Hoàng
Tên cho bé trai họ Hoàng
Hoàng Đức An: may mắn và bình an
Hoàng Bình An: hy vọng cuộc sống sau này của con luôn bình an
Hoàng Khánh An: mong muốn trải qua cuộc sống không sóng gió
Hoàng Thái An: mong con có cuộc sống bình dị, không tranh đấu
Hoàng Phúc Điền: luôn làm điều thiện
Hoàng Chí Nhân: tuấn tú, ôn hòa và có chí hướng
Hoàng Đức Nhân: rộng lượng, nhân đức
Hoàng Thiện Nhân: phúc hậu, hiền lành
Hoàng Hữu Nghĩa: biết phải trái, công bằng
Hoàng Trọng Nghĩa: luôn quý trọng chữ nghĩa trong đời
Hoàng Mạnh Hùng: là người mạnh mẽ, đáng tin cậy
Hoàng Đăng Khôi: luôn rực rỡ như như ngọn đèn.
Hoàng Minh Khôi: khôi ngô, bảnh bao
Hoàng Bảo Khôi: tuấn tú, oai vệ
Hoàng Minh Quang: như vầng hào quang luôn tỏa sáng.
Hoàng Ngọc Quang: con là viên ngọc sáng ngời
Hoàng Nhật Quang: năng lượng như ánh mặt trời
Hoàng Khôi Nguyên: vững chãi, đẹp đẽ
Hoàng Anh Tú: thanh tú và là tinh anh của xã hội
Hoàng Dương Tú: có vẻ đẹp rạng ngời như mặt trời
Hoàng Duy Anh: tài năng và thông minh hơn người
Hoàng Nhật Anh: thông minh, tỏa sáng
Hoàng Tú Anh: tinh tú và tinh anh
Hoàng Hải Đăng: rực rỡ và ánh mặt trời luôn chiếu sáng cho mọi người
Hoàng Minh Đăng: thông minh, biến mọi ước mơ thành sự thật
Hoàng Ngọc Đăng: có tâm hồn thanh cao như ngọc thạch
Hoàng Quang Đăng: cuộc đời thành công
Hoàng Anh Minh: có trí tuệ vượt trội, minh mẫn
Hoàng Bảo Minh: quý báu như bảo vật
Hoàng Đức Minh: là chàng trai có trí tuệ và đức độ
6. Tên con trai theo bảng chữ cái phổ biến
Tên cho bé trai theo Bảng chữ cái
Chữ cái | Ý nghĩa | Gợi ý tên đệm/tên lót kết hợp |
---|---|---|
Chữ A | Tên bé trai bắt đầu bằng chữ A thường rất thông minh, có bản lĩnh trong cuộc sống. | Bảo An, Bình An, Đức An, Hoàng Ân, Hùng Anh, Duy An, Khánh An, Thành An, Công Ân, Thiện Ân, Đức Anh, Thành Ân, Thiên Ân, Phú Ân, Vĩnh Ân, Thuận Anh, Tường Anh, Việt Anh, Vũ Anh, Trung Anh, Huy Anh, Minh Anh, Gia Ân, Đức Ân, Minh Ân, Hoàng Ân, Quang Anh, Quốc Anh,… |
Chữ B | Tên con trai bắt đầu bằng chữ B thường là người có mục tiêu rõ ràng và là chỗ dựa vững chắc cho mọi người. | Hồ Bắc, Nguyên Bảo, Phú Bình, Hoài Bắc, Quốc Bảo, Quốc Bình, Gia Bạch, Thiệu Bảo, Tân Bình, Công Bằng, Tiểu Bảo, Tất Bình, Đức Bằng, Đức Bình, Thái Bình, Yên Bằng, Hải Bình, Thế Bình, Chí Bảo, Hòa Bình, Xuân Bình, Đức Bảo, Hữu Bình, Khánh, Quang Bửu, Thiên Bủu, Hữu Bảo, Kiến Bình,… |
Chữ C | Tên con trai bắt đầu bằng chữ C là người cương nghị, chính trực. | Khải Ca, Du Cẩn, Gia Cẩn, Hữu Cảnh, Gia Cảnh, Minh Cảnh, Đức Cao, Hữu Châu, Thành Châu, Tuấn Châu, Đình Chiến, Minh Chiến, Hữu Chiến, Trường Chinh, Trọng Chính, Đình Chương, An Cơ, Thành Công, Chí Công, Thành Công, Mạnh Cương, Duy Cương, Bá Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Mạnh Cường, Thịnh Cường, Ngọc Cường, Tùng Châu, Xuân Cung,… |
Chữ D và Đ | Tên con trai bắt đầu bằng chữ D và Đ là người thành đạt, dũng cảm và có cuộc sống hạnh phúc. | Minh Dân, Thế Dân, Đắc Di, Quang Danh, Thành Danh, Minh Danh, Đình Diệu, Vinh Diệu, Thành Doanh, Thế Doanh, Bách Du, Thụy Du, Anh Dũng, Chí Dũng, Nghĩa Dũng, Mạnh Dũng, Lâm Dũng, Hùng Dũng, Chí Dũng, Anh Duy, Thái Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Thế Duyệt,… Ngọc Đại, Quốc Đại, Minh Đan, Nguyên Đan, Sỹ Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Hưng Đạo, Thanh Đạo, Bình Đạt, Đăng Đạt, Hữu Đạt, Minh Đạt, Quang Đạt, Thành Đạt, Phúc Điền, Quốc Điền, Mạnh Đình, Bảo Định, Hữu Định, Ngọc Đoàn, Thanh Đoàn, Gia Đức, Quang Đức, Minh Đức, Thiên Đức, Thiện Đức, Tiến Đức, Tuấn Đức, Trung Đức,… |
Chữ G | Tên con trai bắt đầu bằng chữ Glà người có trí tuệ luôn đạt được những thành tựu trong các kỳ thi và là người có ý chính kiên định. | Vương Gia, Bảo Giang, Chí Giang, Công Giang, Đức Giang, Hải Giang, Hà Giang, Hoàng Giang, Hồng Giang, Long Giang, Minh Giang, Trường Giang, Nguyên Giáp, Hòa Giang,… Tấn Khanh, Việt Khanh, Hữu Khanh, Tuấn Khanh, Bảo Khanh, Đăng Khanh, Duy Khánh, Gia Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Huy Khiêm, Gia Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm, Chí Khiêm, Việt khải, Tuấn Khải, Quang Khải, Hoàng Khải, Đức Khải, Minh Khôi, Xuân Khôi, Đăng Khôi, Anh Khoa, Gia Kiệt, Liên Kiệt, Cao Kỳ, Minh Kỳ,… |
Chữ K | Tên con trai bắt đầu bằng chữ K mang đến những điều may mắn, tốt đẹp cho con | Tấn Khanh, Việt Khanh, Hữu Khanh, Tuấn Khanh, Bảo Khanh, Đăng Khanh, Duy Khánh, Gia Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Huy Khiêm, Gia Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm, Chí Khiêm, Việt Khải, Tuấn Khải, Quang Khải, Hoàng Khải, Đức Khải, Minh Khôi, Xuân Khôi, Đăng Khôi, Anh Khoa, Gia Kiệt, Liên Kiệt, Cao Kỳ, Minh Kỳ,… |
Chữ H | Tên con trai bắt đầu bằng chữ H là người có lòng dũng cảm, biết cân bằng trong cuộc sống. | Hiệp Hà, Huy Hà, Mạnh Hà, Hoàng Hải, Khánh Hải, Khánh Hoàng, Minh Hoàng, Phi Hoàng, Quốc Hoàng, Sỹ Hoàng, Quang Hải, Minh Hào, Thanh Hào, Tạ Hiền, Bảo Hiền, Phú Hiệp, Hữu Hiệp, Tiến Hiệp, Chí Hiếu, Quang Hùng, Thế Hùng, Việt Hùng, Khải Hòa, Minh Hòa, Nghĩa Hòa, Phúc Hòa, Công Hoán, Quốc Hoài, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, Minh Huy, Nhật Huy,… |
Chữ L | Tên con trai bắt đầu bằng chữ L là người có danh lợi và thành công trong cuộc sống. | Hữu Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Công Luận, Đình Luận, Công Luật, Thiên Lương, Tuấn Linh, Tùng Linh, Hồng Lĩnh, Tường Lĩnh, Huy Lĩnh, Định Lộc, Đinh Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Tấn Lộc, Ân Lai, Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Phúc Lâm, Ngọc Lân, Quang Lân, Tường Lân, Công Lập, Gia Lập,… |
Chữ M | Tên con trai bắt đầu bằng chữ M là người có tính cách mạnh mẽ, sáng suốt và minh mẫn. | Quốc Mỹ, Hoàng Mỹ, Xuân Minh, Vũ Minh, Tường Minh, Tùng Minh, Trí Minh, Thế Minh, Thanh Mình, Văn Minh, Thái Minh, Quốc Minh, Quang Minh, Nhật Minh, Ngọc Minh, Khánh Minh, Khắc Minh, Hữu Minh, Hiểu Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Đức Minh, Đăng Minh, Chiêu Minh, Cao Minh, Bình Minh, Anh Minh, Thụy Miêu, Quốc Mạnh, Duy Mạnh,… |
Chữ N | Tên con trai bắt đầu bằng chữ N thường là người có những phẩm chất tốt đẹp tiềm ẩn trong con người. | An Nam, Chí Nam, Đình Nam, Giang Nam, Hoài Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tấn Nam, Xuân Nam, Ngọc Ngạn, Gia Nghi, Hữu Nghĩ, Minh Nghĩa, Trung Nghĩa, Mạnh Nghiệm, Cao Nghiệp, Hào Nghiệp, Đại Ngọc, Tuấn Ngọc, Duy Ngôn, Đình Nguyên, Đông Nguyên, Hải Nguyên, Nhân Nguyên, Phúc Nguyên, Đình Nhân, Minh Nhân, Trọng, Trung Nhân, Quang Nhật,… |
Chữ P và Q | Tên bé trai bắt đầu bằng chữ P và Q là người năng động, xử lý vấn đề cực kỳ linh hoạt. | Hoàng Phát, Hồng Phát, Tấn Phát, Trường Phát, Tường Phát, Đức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Cao Phong, Đông Phong, Chấn Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Thuận Phong, Việt Phong, Uy Phong, Quốc Phương, Thành Phương, Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Gia Phúc, Trường Phúc, Xuân Phúc, Gia Phước,…Anh Quân, Bình Quân, Chiêu Quân, Đông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Minh Quân, Nhật Minh, Quốc Quân, Sơn Quân, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Nhật Quang, Nhật Quang, Thanh Quốc, Bảo Quốc, Tùng Quốc, Đình Quốc, Đức Quảng, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vĩnh Quốc, Mạnh Quỳnh, Việt Quyết, Thế Quyền, Lương Quyền, Xuân Quý, Minh Quý, Hồng Quý,… |
Chữ S | Con trai có tên bắt đầu bằng chữ S là người vững chãi, kiên cường có thể trở thành chỗ dựa cho người khác. | Thái San, Đình Sang, Thái Sang, Thành Sang, Quang Sáng, Đức Siêu, Công Sinh, Đức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Cao Sơn, Chí Sơn, Công Sơn, Danh Sơn, Đông Sơn, Hải Sơn, Hùng Sơn, Kim Sơn, Minh Sơn, Nam Sơn, Phước Sơn, Thái Sơn, Thanh Sơn, Thế Sơn, Trường Sơn, Vân Sơn, Việt Sơn, Xuân Sơn, Cao Sỹ, Tuấn Sỹ, Anh Sơn, Bảo Sơn,… |
Chữ T | Tên con trai bắt đầu bằng chữ T là người có cả tài và tâm trong nhân cách và bản tính. | Anh Tài, Đức Tài, Hữu Tài, Lương Tài, Tấn Tài, Duy Tâm, Hữu Tâm, Phúc Tâm, Thiện Tâm, Duy Tân, Minh Tiến, Nhật Tiến, Nhất Tiến, Hoài Tín, Thành Tín, Bảo Toàn, Vĩnh Toàn, Thuận Toàn, Quốc Toàn, Thanh Toàn, Công Tráng, Vương Triều, Hạ Triều, Gia Thiện, Ngọc Thiện, Thanh Tùng, Huy Tường, Tuấn Thành, Huy Thành, Thanh Thuận, Hải Thụy, Vĩnh Thụy,… |
Chữ U và V | Con trai có tên bắt đầu bằng chữ U và V là người uy vũ, có sống giàu sang. | Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy,… Danh Văn, Khánh Văn, Kiến Văn, Quốc Văn, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Lâm Viện, Anh Việt, Dũng Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Phụng Việt, Quốc Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Gia Vinh, Công Vinh, Quang Vinh, Thế, Phạ Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tương Vinh, Quý Vĩnh, Tiến Võ, Lâm Vũ, Quốc Vũ,… |
7. Tên con trai theo con giáp
Tên hay cho bé trai theo 12 con giáp
Con giáp | Gợi ý tên hay cho con trai theo con giáp |
---|---|
Tuổi Tý | Mạnh Hùng, Anh Dũng, Hùng Cường, Huy Hoàng, Thanh Mẫn, Hồng Quân, Minh Vương, Gia Định, Văn Quyết, Bảo An, Tấn Phú |
Tuổi Sửu | An Khang, Mẫn Tiệp, Đức Bình, Minh Đức, Trường An, Thái Vân, Tâm An, Dạ Thảo, Hoài An, Việt Hoàng |
Tuổi Dần | Thanh Viễn, An Thái, Thiện Ngân, Trường Phúc, Ngọc Thái, Ngọc Lâm, Việt Hữu, Chí Bằng, Tất Thắng, Thành Trung |
Tuổi Mão | Thái Dương, Dương Thái, Hồng Phúc, Quang Minh, Tấn Dương, Hà Giang, Minh Thiện, Hữu Nghĩa, Thanh Lâm, Đức Tài |
Tuổi Thìn | Minh Nhật, Viết Minh, Xuân Tinh, Minh Xuân, Tấn Thời, Gia Huy, Tuấn Lâm, Huỳnh Phi, Lý Thần, Minh Đằng |
Tuổi Tỵ | An Khánh, Tường An, Thiện Nhân, Thanh Liêm, Minh Thuận, Thành Danh, Tiến Đồng, Nguyên Trình, Thành Phẩm, Thanh An, Tấn Bảo |
Tuổi Ngọ | Bình An, Tuấn Anh, Việt Hoàng, Đại Dương, Văn Khiêm, Hữu Tài, Thanh Tú, Đăng Khoa, Gia Phong |
Tuổi Mùi | An Tường, Anh Thái, Thái Trung, Gia Bách, Gia Bảo, Gia Hào, Việt Bằng, Tấn Thanh, Huỳnh Đông, Nam Tuấn, Đình Nam |
Tuổi Thân | Bảo Long, Gia Khánh, Lâm Phong, Thanh Tâm, Gia Bình, Trường Sơn, Đình Trung, Triệu Đồng, Minh Quân, Thiện Hòa, Gia Anh, Thành Đông |
Tuổi Dậu | Đỗ Khoa, Đăng Trình, Phùng Đạo, Thanh Tô, Công Lương, Gia Khải, Thiệu Phong, Thái Khoa, Tường Minh, Đông Nam, Hoàng Nam |
Tuổi Tuất | Chí Trung, Việt Ân, Việt Thắng, Trọng Phú, Bình An, Tùng Bách, Nhật Minh, Đông Phong, Ngọc Vũ, Thái Trang |
Tuổi Hợi | Việt Khải, Gia Vũ, Minh Tài, Thái Vũ, Bảo Hoàng, Minh Khánh, Tấn Lộc, Minh Thông |
8. Lưu ý khi đặt tên con trai
Khi đặt tên bé trai, dù là tên trên giấy khai sinh hay chỉ đơn thuần là tên gọi ở nhà thì cũng đều sẽ có những lưu ý nhất định, các mẹ và cả gia đình nên lưu ý:
Đặt tên bé trai nên phù hợp giới tính, tránh gây hiểu nhầm trong quá trình làm giấy tờ hay thi cử sau này cho các bé bởi tên khai sinh sẽ đi cùng các bé suốt đời. Ví dụ như bé trai không nên đặt tên có chữ tên đệm như là ‘Thị” hay tên chính như là: Thu, Hằng, ….
Lựa chọn họ tên cho các bé trai cũng nên để ý về luật bằng trắc theo quy luật âm dương. Nên tránh các tên nghe gợi sự nặng nề, không suôn sẻ.
Một lưu ý đặc biệt đó là cần tránh “phạm húy” khi đặt tên, đây là phong tục lâu đời để lại. Khi đặt tên hay cho bé trai cần hỏi thêm các bậc đi trước như ông bà, các cụ để tránh trùng tên với người trong cùng gia đình, dòng họ.
Một số điều cần lưu ý khi đặt tên cho bé.
Có thể nói rằng, khi các gia đình đặt tên con trai hay và độc sẽ mang đến sự bắt tai, nhưng đó cũng là điều cần chú ý bởi những cách đặt tên sẽ đều mang ý nghĩa riêng. Do đó cần có sự tìm hiểu kỹ lưỡng, tránh đặt tên mơ hồ,, hay vô tình mang một ý nghĩa không tốt đến với các bé trai. Chúc các mẹ và các gia đình sẽ lựa chọn được tên gọi phù hợp cho bé trai nhà mình dù là tên khai sinh hay tên gọi ở nhà nhé!