1400+ cách đặt tên cho con trai hay và độc lạ

Ngay từ khi mang bầu, các mẹ và nhiều khi là cả gia đình đã suy nghĩ và tìm hiểu để lựa chọn tên thật hay và còn ý nghĩa cho đứa con sắp chào đời. Đặt tên hay cho con trai chứa rất nhiều ý nghĩa, có thể còn mang đến tài lộc, may mắn trong cuộc đời. Bài viết lần này sẽ là những gợi ý, được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau, sẽ cung cấp cho mẹ và các gia đình quan tâm những cách đặt tên con trai độc lạ nhưng vẫn ấn tượng, ý nghĩa nhất cho các bé.

Nội dung chi tiết
Đặt tên cho con trai

1. Gợi ý tên con trai hay và ý nghĩa

Để đặt tên cho con trai thật sự ý nghĩa, bố mẹ có thể tham khảo các cách sau đây:

1.1 Đặt tên con trai ý nghĩa thông minh, mạnh mẽ

Đặt tên cho con trai thông minh mạnh mẽ:

  1. Gia Minh: Bé trai sẽ trở thành người thông minh trong gia đình.

  2. Bảo Minh: Đứa trẻ thông minh, giống như vật báu của gia đình

  3. Minh Sơn: Em bé giỏi giang, còn mạnh mẽ.

  4. Minh Anh: Sự sáng suốt như viên ngọc tinh anh.

  5. Minh Khôi: Em bé thông minh, khôi ngô.

  6. Minh Tú: Sự thông tuệ, sáng dạ lại có sự đẹp trai.

  7. Minh Hoàng: Sự rực rỡ, thành công.

  8. Minh Duy: Duy trì được sự thông minh.

  9. Minh Vũ: Luôn có sự thông minh.

  10. Minh Tiến: Luôn giỏi giang, có sự tiến bộ không ngừng.

  11. Minh Huy: Có sự thông minh, huy hoàng.

  12. Minh Lộc: Em bé có sự thông minh, tài lộc.

  13. Minh Dương: Sự giỏi giang không bao giờ ngơi nghỉ.

  14. Minh Hùng: Sự mạnh mẽ, ý chí cùng sự sáng suốt.

  15. Minh Phong: Như cơn gió của sự giỏi giang.

  16. Minh Mẫn: Luôn sáng suốt trong mọi hoàn cảnh.

  17. Minh Tùng: Có sự thông minh, vững chãi.

  18. Minh Thiệu: Sự thông minh, sau này sẽ thành công.

  19. Minh Thành: Thông minh, thành danh.

  20. Minh Nguyên: Luôn sáng suốt trong tương lai.

  21. Minh Quang: Sự thông minh, sáng suốt.

  22. Minh Giang: Như dòng sông của trí tuệ.

  23. Minh Hà: Sự giỏi giang, sáng lạn.

  24. Minh Tú: Sự thông minh, nhanh nhẹn của bé trai.

  25. Minh Trí: Sự thông minh, trí tuệ của bé trai sau này.

  26. Minh Hoài: Ngoài thông minh, giỏi giang, bé còn có sự ổn định sau này.

  27. Minh Khánh: Bé trai có tương lai tươi sáng nhờ sự giỏi giang về trí tuệ.

  28. Minh Tuệ: Em bé có đầu óc, sự sáng tạo.

  29. Minh Cầm: Bé trai giỏi giang, đa tài.

  30. Anh Minh: Con trai thông minh, tinh anh hơn người.

  31. Khánh Minh: Em bé trai sẽ có tương lai tươi sáng nhờ đầu óc giỏi giang.

  32. Bình Minh: Đứa bé sẽ có tương lai sáng lạn, rực rỡ.

  33. Hoàng Minh: Sự rực rỡ, giỏi giang sau này.

  34. Tiến Minh: Làm gì cũng thăng tiến, thành công.

  35. Bách Minh: Đa tài trên mọi lĩnh vực cuộc sống.

  36. Nhật Minh: Bé trai thông minh, sáng lạn.

  37. Tú Minh: Sự thông minh, tuấn tú sau này.

  38. Thành Minh: Thành công, minh mẫn của em bé trai.

  39. Duy Minh: Luôn thông minh trong mọi việc.

  40. Đức Minh: Tương lai rực rỡ, còn có sự đức độ.

  41. Khôi Minh: Vừa đẹp trai lại vừa minh mẫn.

  42. Phương Minh: Em bé giỏi giang toàn diện.

  43. Trí Anh: Sự tinh anh, nhanh nhen, tài giỏi của bé.

  44. Trí Quang: Em bé thông minh, có tương lai rực rỡ.

  45. Trí Kiên: Bé trai có trí thông minh hơn người, lại có sự kiên định, mạnh mẽ.

  46. Trí Quốc: Em bé nhanh nhẹn, có tài.

  47. Trí Minh: Em bé có trí thông minh siêu việt.

  48. Trí Tiến: Bé trai có ý chí cùng sự thông minh theo đuổi mục tiêu.

  49. Trí Tuấn: Em bé vừa có trí khôn lại có vẻ ngoài anh tú.

  50. Trí Thành: Vừa có sự tài giỏi, còn thành công trong mọi việc.

  51. Trí Duy: Luôn duy trì được sự giỏi giang vốn có.

  52. Trí Nhật: Em bé luôn thông minh.

  53. Trí Bình: Bé trai tài giỏi, cuộc đời yên bình.

  54. Trí Tú: Tương lai có sắc đẹp và có sự tài giỏi.

  55. Trí Quân: Người có sự thông minh hơn người.

  56. Trí An: Em bé có cuộc đời bình dị với sự thông minh trong mọi việc.

  57. Trí Hùng: Bé trai sẽ có sự giỏi giang, mạnh mẽ.

  58. Trí Khoa: Sự khôi ngô, lại giỏi giang toàn diện.

  59. Trí Đăng: Sự tài giỏi, tương lai luôn được soi sáng.

  60. Trí Sơn: Thông minh, mạnh mẽ hơn người.

  61. Trí Trung: Luôn thông minh, kiên định trong mọi việc.

  62. Trí Quốc: Người sẽ thành tài nhờ trí tuệ.

  63. Trí Cường: Tài giỏi, luôn kiên cường trong mọi việc.

  64. Trí Thiên: Em bé có sự tài giỏi nhờ trời phú.

  65. Trí Hiếu: Người vừa có tài, vừa có hiếu với cha mẹ.

  66. Trí Hoàng: Tương lai em bé rực rỡ, sự thông minh trời phú.

  67. Trí Duy: Luôn duy trì được trí thông minh vốn có.

  68. Trí Khang: Có trí thông minh, sự ổn định trong tương lai.

  69. Trí Huy: Sự thông tuệ, tương lai huy hoàng.

  70. Trí Cường: Mạnh mẽ, sáng suốt mọi việc.

  71. Trí Nam: Bé trai có ý chí, giỏi giang.

  72. Trí Bách: Đứa bé trai sẽ thông minh, như vật quý của cả nhà.

  73. Trí Hoàng: Bé trai nhà bạn sẽ giỏi giang, có tương lai rực rỡ.

  74. Trí Việt: Em bé trai sau này sẽ thông minh, giỏi hơn người. 

  75. Anh Trí: Người tinh anh, trí tuệ giỏi giang.

  76. Nam Trí: Là người con trai có đầu óc sáng lạn.

  77. Đăng Trí: Luôn được soi sáng, đầu óc minh mẫn.

  78. Ngọc Trí: Trí tuệ vượt trội, là viên ngọc quý.

  79. Việt Trí: Trí tuệ ưu việt, luôn sáng tạo.

  80. Dũng Trí: Người khỏe mạnh, có trí tuệ.

  81. Quang Trí: Tương lai em bé tươi sáng, có trí tuệ.

  82. Cường Trí: Có sức khỏe, trí thông minh.

  83. Hoàng Trí: Sự thông tuệ, tương lai tươi sáng.

  84. Thiên Trí: Trí tuệ được trời ban cho.

  85. Tài Trí: Người vừa có tài vừa có trí tuệ giỏi giang.

  86. Tài Ngọc: Sau này bé trai thành người có tài, là viên ngọc của cả nhà. 

  87. Tài Dũng: Bé trai sẽ vừa có tài, thông minh, còn có sự mạnh mẽ.

  88. Tài Minh: Sự thông minh, tài giỏi, lanh lợi của bé trai trong tương lai.

  89. Tài Nam: Bé trai có sự giỏi giang, có tài trong mọi việc.   

  90. Tài Đức: Em bé vừa có tài, lại vừa có đức.

  91. Tài Khang: Bé trai giỏi giang, cuộc đời sung túc.

  92. Nam Tài: Người con trai có tài.

  93. Tài Hùng: Sự mạnh mẽ, còn tài giỏi.

  94. Việt Tài: Bé trai có tài, nổi trội hơn người.

  95. Dũng Tài: Bé trai sau này có sức khỏe, có tài năng.

  96. Trung Tài: Người con trai mạnh mẽ, có sự hiểu biết.

  97. Hiếu Tài: Bé trai vừa có tài, vừa có hiếu với gia đình.

  98. Tuấn Tài: Em bé vừa có tài, vừa có vẻ ngoài tươi sáng, cuốn hút.

  99. Khôi Tài: Vẻ ngoài khôi ngô, tuấn tú cùng sự tài năng trong nhiều lĩnh vực.

  100. Duy Tài: Luôn luôn tài giỏi trong cuộc sống.

  101. Quang Tài: Cuộc đời luôn sáng tươi, trí tuệ vượt trội.

1.2 Cách đặt tên cho con trai thể hiện sự khôi ngô, tuấn tú

Đặt tên cho con trai khôi ngô tuấn tú

Đặt tên cho con trai khôi ngô tuấn tú

  1. Tuấn Minh: Một bé trai vừa có sắc đẹp lại vừa tài giỏi. 

  2. Tuấn Anh: Bé trai có vẻ đẹp, khôi ngô trong tương lai. 

  3. Tuấn Khang: Em bé sẽ có sự tuấn tú, còn có cả sự may mắn, tài lộc. 

  4. Tuấn Tú: Bé trai tuấn tú, minh mẫn.

  5. Tuấn Hải: Sau này là một em bé đẹp trai, khỏe mạnh.

  6. Tuấn Dũng: Vừa khỏe mạnh, lại có vẻ đẹp thu hút.

  7. Tuấn Linh: Vẻ đẹp tuấn tú, cuộc đời giỏi giang.

  8. Tuấn Sỹ: Em bé có vẻ ngoài quyến rũ, làm gì cũng sẽ thành

  9. Tuấn Thành: Người vừa thành công, vừa có sắc đẹp.

  10. Tuấn Nghĩa: Người sống có tình nghĩa, vẻ ngoài thu hút.

  11. Tuấn Nguyên: Bé trai luôn có vẻ đẹp sáng sủa.

  12. Tuấn Bảo: Như một viên ngọc bảo, có vẻ ngoài ưa nhìn.

  13. Hà Khôi: Bé trai có vẻ đẹp, cuộc đời cũng êm đềm. 

  14. Tuấn Khôi: Sự khôi ngô, tuấn tú của bé trai trong tương lai.

  15. Minh Khôi: Em bé vừa giỏi giang lại vừa khôi ngô.

=> Hướng dẫn đặt tên cho con hay và ý nghĩa

1.3 Tên đẹp cho bé trai với mong muốn con tài hoa, đa tài

Đặt tên cho bé trai
  1. Hoàng Kỳ: Em bé trai có sự rực rỡ trong sự nghiệp sau này. 

  2. Hải Kỳ: Sau này bé trai có học vấn như kỳ vọng của gia đình.

  3. Sơn Kỳ: Bé trai có sự mạnh mẽ, hùng dũng như núi. 

  4. Tuấn Kỳ: Bé trai anh tuấn, tài hoa về nhiều lĩnh vực.

  5. Minh Đăng: Em bé sau này vừa giỏi giang, vừa có chí như ngọn hải đăng. 

  6. Minh Dũng: Bé trai vừa có trí lại vừa mạnh mẽ. 

  7. Minh Tài: Sau này bé trai vừa có tài, lanh lợi, giỏi giang. 

  8. Minh Bảo: Bé trai như bảo vật, có sự thông minh, nhanh nhẹn.

  9. Minh Khôi: Bé trai thông minh, lại có vẻ ngoài thu hút.

  10. Minh Đạt: Tài giỏi, minh mẫn và tương lai đỗ đạt.

  11. Minh Điền: Bé trai có sự thông tuệ, tương lai ổn định.

  12. Minh Huy: Tương lai tươi sáng, giỏi giang, huy hoàng.

  13. Minh Hoàng: Sự rực rỡ nhờ trí tuệ của bé trai.

  14. Minh Kỳ: Sự kỳ vọng của gia đình vào trí tuệ của bé trai.

  15. Minh Khương: Có sự thông minh, tài trí, cuộc sống yên bình.

1.4 Đặt tên bé trai có sự yên ổn, cuộc sống bình yên, có được sự đủ đầy, sung túc

Tên bé trai hy vọng cuộc sống tương lai bình yên

  1. Khương Anh: Bé trai có sự tinh anh trong trí tuệ, cuộc sống ổn định,

  2. Khương Duy: Luôn có sự ổn định, an yên sau này.

  3. Khương Hà: Cuộc sống bình dị, êm đềm.

  4. Khương Dũng: Bé trai khỏe mạnh, dũng cảm và cuộc đời có sự yên ổn.

  5. Khương Minh: Cuộc đời an yên, đủ đầy với trí thông minh được trời phú.

  6. Khương Tài: Bé trai có tài, cuộc đời ổn định.

  7. Khương Thanh: Bé trai sẽ an lành, cuộc đời an nhàn.

  8. Khương Hậu: Người sống có tình nghĩa, quan tâm người khác, cuộc đời bình dị, không thiếu thốn.

  9. Khương Trung: Luôn theo mục đích rõ ràng, có ý chí mạnh mẽ.

  10. Khương Trí: Nhanh nhẹn, tài trí hơn người, cuộc sống đầy đủ, sung túc.

  11. Khương Đông: Bé trai hiểu chuyện, cuộc sống vui vẻ, an lành.

  12. Khương Minh: Sự thông minh, giỏi giang, cuộc đời bình an.

  13. Khương Nam: Bé trai có cuộc sống ổn định, bình dị nhưng an bình.

  14. Khương Hùng: Sự hùng mạnh, nhưng yên ổn.

  15. Khương Phong: Sống một cách bình dị, cuộc sống cát tường.

  16. Khương Bình: Cuộc sống bình an, như ý, êm đềm.

=> 740+ cách đặt tên tiếng Nhật cho con

1.5 Tên dành cho bé trai thể hiện sự mạnh mẽ, thành công, tương lai có thể tự lập, tự cường

Tên đặt cho con trai thể hiện sự mạnh mẽ và độc lập

  1. Trung Kiên: Đứa bé có sự mạnh mẽ, có ý chí ắt thành công 

  2. Đức Kiên: Em bé sau này vừa có đức, vừa mạnh mẽ. 

  3. Minh Kiên: Không chỉ tài giỏi mà bé trai còn bản lĩnh. 

  4. Gia Kiên: Tạo cảm giác an toàn, là chỗ dựa sau này cho gia đình.

  5. Trí Dũng: Bé trai vừa có trí lại vừa mạnh mẽ hơn người. 

  6. Trí Khôi: Em bé trai sẽ thông tuệ, còn có sự tuấn tú.

  7. Trí Việt: Bé trai thông minh hơn người. 

  8. Trí Bảo: Bé trai có trí tuệ, sự thông minh như vật quý của gia đình.

1.6 Đặt tên con trai độc lạ thể hiện sự dũng cảm, đại thành

Đặt tên con trai hay và độc thể hiện sự dũng cảm

  1.  Trung Thành: Bé trai sau này có sự kiên định, ý chí. 

  2. Đại Thành: Em bé sau này làm gì cũng thuận lợi, thành tài.

  3. Minh Thành: Sự sáng lạn, chắc chắn thành công.

  4. Công Thành: cát tên thể hiện sự mong muốn sẽ đều thành công.

  5. Sỹ Bảo: Em bé có sự mạnh mẽ, kiên trung, được quý trọng.

  6. Sỹ Kiên: Bé trai vừa có ý chí, còn có sự mạnh mẽ.

  7. Sỹ Trung: Sự mong muốn đứa con sẽ giỏi giang, kiên định, quyết tâm.

  8. Sỹ Khôi: Thể hiện sự khôi ngô của bé trai, còn có chí trên mọi lĩnh vực.

=> Tham khảo thêm: 570+ tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé

1.7 Chọn tên cho các bé trai mang ý nghĩa thành tài, công thành danh toại

Tên đặt cho con trai mang ý nghĩa thành tài

  1. Khoa Anh: Mong muốn bé trai sau này thành công, anh tú.

  2. Khoa Kiên: Bé trai sẽ thành danh, thăng tiến, mạnh mẽ. 

  3. Khoa Đức: Là người vừa tài hoa lại vừa có đức độ. 

  4. Khoa Trung: Em bé sẽ thành công, có sự mạnh mẽ

  5. Đức Khoa: Bé trai sẽ là người vừa có đức vừa có tài. 

  6. Đăng Khoa: Bé trai sẽ đỗ đạt, thành danh. 

  7. Duy Khoa: Em bé sẽ thành công và luôn đạt được điều mong muốn. 

  8. Nam Khoa: Bé trai sẽ đạt được mọi điều như ý.

  9. Anh Khoa: Sự tươi sáng, thi cử đỗ đạt.

  10. Hữu Khoa: Tài giỏi, sau này bé trai ắt đỗ đạt cao.

  11. Vũ Khoa: Như cơn mưa của sự thành công.

  12. Huy Khoa: Cuộc đời huy hoàng, làm đâu thắng đó.

  13. Đức Anh: Người có đức, trí tuệ tinh anh.

  14. Đức Hùng: Bé trai sống có tình nghĩa, luôn khỏe mạnh.

  15. Đức Công: Bé trai thành công, là người đức độ.

  16. Đức Dũng: Em bé sẽ có sức khỏe, thân thiện với mọi người.

  17. Đức Hoàng: Bé trai sẽ có tương lai rực rỡ, được yêu quý.

  18. Đức Huy: Cuộc đời tươi sáng, được yêu mến bởi mọi người.

  19. Đức Phòng: Luôn có đức, gần gũi nhưng không chủ quan.

  20. Đức Mạnh: Em bé có sức khỏe, luôn sống có đức.

  21. Đức Khoa: Thi cử đỗ đạt, sống gần gũi với mọi người.

  22. Đức Vũ: Người nhẹ nhàng, sống có tình nghĩa.

  23. Đức Tiến: Bé trai luôn thành công, phát triển mọi mặt.

  24. Đức Nam: Người con trai sống có đức, được yêu mến.

  25. Đức Nguyên: Luôn giữ được sự đức độ.

  26. Đức Nghĩa: Sống có tình nghĩa, tài đức vẹn toàn.

  27. Đức Hải: Sự dạt dào của tình nghĩa, đức độ.

  28. Đức Hà: Bé trai như dòng sông của sự tình nghĩa.

  29. Anh Đức: Người tài giỏi, nhanh nhẹn, sống có tình nghĩa.

  30. Văn Thanh: Bé trai có sự nhanh nhẹn, văn võ song toàn.

  31. Văn Trọng: Người giỏi giang, trọng tình trọng nghĩa.

  32. Văn Hoàng: Tương lai tươi sáng, giỏi đa lĩnh vực.

  33. Văn Hậu: Bé trai tài năng, người sống có lòng nhân hậu, từ bi.

  34. Văn Lâm: Em bé sau này luôn khỏe mạnh, giỏi văn giỏi võ.

  35. Văn Anh: Bé trai luôn có sự tươi sáng, tinh anh.

  36. Văn Mạnh: Bé trai có sự mạnh mẽ, giỏi nhiều thứ.

  37. Văn Nghĩa: Sống có tình nghĩa, nhân hậu.

  38. Văn Đoàn: Bé trai yêu thương, gắn kết với mọi người.

  39. Văn Hiệp: Người luôn giúp đỡ người khác, mạnh mẽ.

  40. Văn Tâm: Người có tâm, có đức, nói chuyện dễ gần.

  41. Văn Hùng: Mạnh mẽ, có nghĩa khí.

  42. Văn Duy: Luôn có sự giỏi giang nhiều lĩnh vực.

  43. Văn Minh: Tương lai sáng lạn, văn võ song toàn.

  44. Văn Toản: Bé trai giỏi nhiều lĩnh vực khác nhau.

  45. Văn Hà: Như dòng sông của sự thanh lịch, nho nhã.

  46. Văn Dương: Người giỏi giang, nghĩa khí.

  47. Văn Lịch: Sự thanh lịch, tinh tế, dễ gần.

  48. Văn Tuấn: Khôi ngô, giỏi giang nổi trội, thu hút người khác.

  49. Văn Khôi: Bé trai có sắc đẹp, có trí tuệ.

  50. Văn Tú: Thu hút, quyến rũ, giỏi giang.

  51. Văn Nam: Bé trai giỏi, khéo ăn nói với mọi người.

  52. Văn Việt: Tài năng, trí tuệ nổi trội.

  53. Văn Luân: Luôn có được sự thu hút, được mọi người yêu quý.

  54. Văn Cường: Sự cường tráng, giỏi cả văn thơ, hiểu chuyện.

  55. Văn Huy: Tương lai huy hoàng nhờ tài ăn nói.

  56. Văn Sỹ: Sự toàn diện, thu hút người khác.

  57. Văn Hòa: Sự nhã nhặn, khéo ăn nói.

  58. Văn Thắng: Khéo ăn nói, là gì cũng thành công.

  59. Văn Thành: Bé trai có tương lai thành đạt.

  60. Thành Đạt: Làm gì cũng sẽ thành, không gặp khó khăn.

  61. Thành Nam: Người con trai thành công mọi lĩnh vực trong cuộc sống.

=> Đặt tên tiếng Pháp hay cho cả nam và nữ

1.8 Tên dành cho các bé trai với nghĩa sung túc, đủ đầy sau này

Tên hay cho bé trai mong muốn tương lai sung túc đủ đầy

  1. Phú Anh: Mong muốn bé trai có sự giàu có, tinh anh trong trí tuệ.

  2. Phú Hoàng: Một cuộc đời sáng lạn, được sống không phải lo nghĩ nhiều.

  3. Phú Duy: Luôn duy trì được sự đầy đủ, không lo thiếu thốn.

  4. Phú Hùng: bé trai có sự khỏe mạnh, hùng dũng, cuộc sống được trời phú.

  5. Phú Sơn: Như ngọn núi vững chãi, bình yên.

1.9 Đặt tên cho bé trai với mong muốn con luôn khỏe mạnh

Tên đẹp cho bé trai mong muốn con luôn khỏe mạnh

  1. Bình An: Luôn có sự an yên, bình lặng, giản dị không bon chen.

  2. Bình Dũng: Có sức khỏe, dũng cảm, cuộc sống yên ổn.

  3. Bình Sơn: Như một sự vững vàng, không dễ gục ngã.

  4. Bình Hà: Cuộc đời nho nhã, luôn được che chở.

  5. Bình Việt: Có sự nổi trội ưu việt, cuộc sống bình yên.

  6. Bình Nhật: Mỗi ngày trôi qua đều yên ổn, không lo khó khăn.

  7. Bình Duy: Luôn có sự bình yên, không gặp bất trắc.

  8. Bình Thắng: Bé trai làm gì cũng thành công, có cuộc sống đầy đủ.

  9. Bình Nam: Bé trai có cuộc sống bình yên, giản dị, an yên.

  10. Bình Trọng: Người trọng nghĩa khí, cuộc sống sung túc.

1.10 Đặt tên cho bé trai như là vật báu của gia đình

Đặt tên con trai hay và độc thể hiện con là báu vật của gia đình

  1. Ngọc Anh: Viên ngọc sáng, tinh anh cả cuộc đời.

  2. Ngọc Bảo: Viên ngọc quý, giống như là bảo bối trong gia đình.

  3. Ngọc Cường: Như một viên ngọc sáng, có sự khỏe mạnh hơn người.

  4. Ngọc Dũng: Luôn khỏe khoắn, là sự yêu quý của gia đình.

  5. Ngọc Giang: Viên ngọc sáng của dòng họ.

  6. Ngọc Hà: Như viên ngọc quý của cả dòng sông của cả gia đình.

  7. Ngọc Kiên: Là viên ngọc luôn sáng, kiên định, mạnh mẽ trong cuộc sống.

  8. Ngọc Tiến: Bé trai như viên ngọc quý luôn tiến về trước, không ngừng nỗ lực phát triển bản thân.

  9. Ngọc Thành: Như một báu vật, là hy vọng của gia đình, mong muốn bé trai làm gì cũng sẽ thành danh.

  10. Ngọc Vũ: Bé trai sẽ nhẹ nhàng, thân thiện như cơn gió, nhưng là một viên ngọc sáng, là mong muốn của gia đình về sự sáng, giỏi giang.

Trên đây là một số gợi ý khi đặt tên cho các bé trai, mỗi gia đình sẽ có những sự lựa chọn khác nhau, có mong muốn, hy vọng các bé sẽ có cuộc đời giống như cái tên. Mỗi cái tên sẽ đều gắn với con người, đi cùng các bé đến suốt cuộc đời. Do vậy mà việc đặt tên trước khi bé chào đời là rất quan trọng, cần có sự tìm hiểu và lựa chọn kỹ lưỡng của các gia đình. 

=>> Gợi ý 1000+ tên đẹp cho bé gái thật đáng yêu

2. 64 cái tên gọi ở nhà dễ thương cho bé trai

Bên cạnh sự lựa chọn tên con trai hay, ý nghĩa khi khai sinh, nhiều gia đình còn rất quan tâm khi lựa chọn tên thân mật, gần gũi để gọi các bé tại nhà. Nhiều gia đình cũng sẽ cân nhắc kỹ, không còn gọi con kiểu “cu cậu”, “thằng”… giống như ngày xưa. Một số gợi ý để đặt tên cho bé ở nhà để các gia đình tham khảo trong bảng sau:

Gợi ý một số tên ở nhà siêu đáng yêu cho bé trai.

Ý tưởng để đặt tên gọi ở nhà cho bé traiNhững cái tên hay
Tên cho bé trai theo nhân vật hoạt hìnhMèo máy, Nobita, Xeko, Chaien, Deki, Ariel, Nemo, Olaf, Maruko, Simbam, Ma bư…
Theo tên loài vật cuteSóc, Mèo, Voi, Gấu, Nhím, Thỏ, Nai…
Theo người nổi tiếngMessi, Edward, Beckham, Ronaldo…
Theo thương hiệu có tên tuổiLV, MAC, Dior…
Tên gọi tiếng anhAdam, Jane, Emily, Tom, Shin, Ben, Bee, Bon, Kenny …
Theo loại rau, củ, quảDưa hấu, Xoài, Đậu, Cam, Nhãn, Chôm Chôm…
Theo món ăn, thức uốngBún, Mơ, Mận, Bánh, Khoai, Đậu, Bầu, Chivas, Bailey, Vodka, Sushi, Kẹo, Socola, Bánh mỳ, Kem…
Tên dân gianTít, Bờm, Tun, Tủn…
Tên láy vui taiChun chun, Mi mi, Tin tin, Bim bim, Zin zin…

3. Đặt tên con trai độc lạ theo ngôn ngữ phổ biến

3.1 Đặt tên tiếng Anh cho con trai dễ thương

Tên cho bé trai tiếng Anh hay

  1. Andrew: sự hùng dũng, mạnh mẽ

  2. Asher: người được ban phước

  3. Albert: cao quý, sáng dạ

  4. Alexander: người bảo vệ, người trấn giữ

  5. Brian: thể hiện sự quyền lực, sức mạnh

  6. Drake: rồng

  7. Harold: người cai trị, quân đội, tướng quân

  8. Leon: sư tử

  9. Liam: chiến binh, người bảo vệ

  10. Vincent: chinh phục

  11. Walter: người chỉ đạo quân đội

  12. Leonard: chú sư tử dũng mãnh

  13. Harvey: chiến binh xuất chúng

  14. Eric: vị vua muôn đời

  15. Maximus: tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

  16. Stephen: vương miện

  17. David: người yêu dấu

  18. Edric: người trị vì gia sản

  19. Edward: người giám hộ của cải

  20. Kenneth: đẹp trai và mãnh liệt

  21. Paul: bé nhỏ, nhún nhường

  22. Victor: chiến thắng

  23. Jonathan: Chúa ban phước

  24. Matthew: món quà của Chúa

  25. Nathan: món quà, Chúa đã trao

  26. Michael: kẻ nào được như Chúa?

  27. Devlin: cực kỳ dũng cảm

  28. Geoffrey: người trị vì (yêu) hòa bình

  29. Ralph: thông thái và mạnh mẽ

  30. Patrick: người quý tộc

  31. Hubert: đầy nhiệt huyết

=> 560+ tên tiếng Anh hay cho con

3.2 Cái tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam và con trai

Tên đặt cho con trai bằng tiếng Hàn hay

  1. Dong-hyun (동현): đức hạnh

  2. Ha-jun (하준): tuyệt vời và tài năng

  3. Ha-yoon (하윤): tuyệt vời và cho phép

  4. Hyun- woo (현우): có đạo đức

  5. Ji-ho (지호): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa trí tuệ và sự vĩ đại

  6. Ji-hu (지후): trí tuệ và sau này

  7. Joon-woo (준우): thần thánh và đẹp trai

  8. Jun-seo (준서): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa đẹp trai và tốt bụng

  9. Jung-hoon (정훈): trung thực và đẳng cấp

  10. Seo-jun (서준): tốt bụng và đẹp trai

  11. Seo-yun (서윤): tốt lành và bóng bẩy

  12. Sang-hoon (상훈): nhân từ và đẳng cấp

  13. Sung-ho (성호): là tên Hàn Quốc có ý nghĩa người kế thừa và vĩ đại

  14. Sung-hoon (성훈): người kế nhiệm

  15. Sung-jin (성진): người kế thừa và sự thật

  16. Sung-min (성민): nhanh chóng / nhẹ nhàng

  17. Ye-jun (예준): tài năng và đẹp trai

  18. Yu-jun (유준): là tên cho bé trai Hàn Quốc có ý nghĩa can đảm và đẹp trai

  19. Young-chul (영절): vĩnh cửu và vững chắc

  20. Young-ho (영호): vĩnh cửu và vĩ đại

  21. Young-soo (영수): vĩnh cửu và trường tồn

  22. Chang-ho (창호): hưng thịnh, thịnh vượng; bầu trời mùa hè

  23. Chang-min (창민): có nghĩa là một âm thanh chính nghĩa và mạnh mẽ

  24. Dae-sung (대성): có nghĩa là hoàn chỉnh và to lớn

  25. Dae-won (대원): Là tên đẹp cho bé trai Hàn Quốc có ý nghĩa mùa xuân tuyệt vời.

  26. Hyung-sik (형식): thông minh, xuất sắc

  27. Suk-chin (석진): tảng đá không thể lay chuyển

  28. Do-hyun (도현): người có nhiều khả năng

  29. Hyun (현): sáng sủa, thông minh hoặc đức hạnh

  30. Ji-hun (지훈): một người đầy trí tuệ

  31. Dong-chan (동찬): khen ngợi hoặc tán thưởng

 

3.3 Đặt tên tiếng Trung hay cho nam và con trai

Đặt tên con trai hay và độc bằng tiếng Trung

  1. Anh Kiệt – Yīng Bié (英杰): anh tuấn, kiệt xuất

  2. Bác Văn – Bó Wén (博文): giỏi giang, là người học rộng tài cao

  3. Bách Điền – Bǎi Tián (百田): chỉ sự giàu có, giàu sang

  4. Cảnh Nghi – Jǐng Yí (景仪): dung mạo như ánh Mặt Trời

  5. Cao Lãng – Gāo Lǎng (高朗): khí chất và dáng vẻ thoải mái

  6. Cao Tuấn – Gāo Jùn (高俊): cao siêu, khác người, siêu phàm

  7. Di Hòa – Yí Hé (怡和): tính tình hòa nhã, vui vẻ

  8. Dục Chương – Yù Zhāng (昱漳): tia nắng chiếu rọi trên sông

  9. Đình Lân – Tíng Lín (婷麟): Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm

  10. Đông Quân – Dōng Jūn (冬君): làm chủ mùa Đông

  11. Đức Hải – Dé Hǎi (德海): công đức to lớn giống với biển cả

  12. Đức Huy – Dé Huī (德辉): ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức

  13. Hạ Vũ – Xià Yǔ (夏雨): cơn mưa mùa hạ

  14. Hạo Hiên – Hào Xuān (皓轩): quang minh lỗi lạc

  15. Hùng Cường – Xióng Qiáng (雄强): mạnh mẽ, khỏe mạnh

  16. Kiến Công – Jiàn Gōng (建功): kiến công lập nghiệp

  17. Lập Tân – Lì Xīn (立新): người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.

  18. Lập Thành – Lì Chéng (立诚): thành thực, chân thành, trung thực

  19. Minh Thành – Míng Chéng (明诚): chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

  20. Minh Triết –  Míng Zhé (明哲): thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

  21. Minh Viễn – Míng Yuǎn (明远): người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo

  22. Nhật Tâm – Rì Xīn (日心): tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời

  23. Sơn Lâm – Shān Lín (山林): núi rừng bạt ngàn

  24. Tân Vinh – Xīn Róng (新荣): sự phồn vượng mới trỗi dậy

  25. Tiêu Chiến – Xiào Zhàn (肖战): chiến đấu cho tới cùng

  26. Trạch Dương – Zé Yáng (泽洋): biển rộng

  27. Triều Vũ – Hào Yǔ (晧宇): diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn

  28. Tử Dương – Zǐ Yáng (紫阳): ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao

  29. Tử Đằng – Zi Téng (子腾): ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm

  30. Tử Văn – Zi Wén (子腾): người hiểu biết rộng, giàu tri thức

  31. Tuấn Hào – Jùn Háo (俊豪): người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

 3.4 Những cái tên tiếng Nhật hay cho nam

Đặt tên hay cho con trai bằng tiếng Nhật

  1. Akio (昭夫、昭男、昭雄): cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

  2. Akira (昭、明、亮): đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

  3. Daichi (大地, 大智): trái đất

  4. Daisuke (大輔): sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời

  5. Haru (陽, 春, 晴): ánh sáng mặt trời

  6. Hayate (颯): âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

  7. Hibiki (響): âm thanh hoặc tiếng vang

  8. Hikaru (光, 輝): ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

  9. Hinata (向日葵, 陽向): nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

  10. Hiroshi (寛, 浩): một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

  11. Isamu (勇): người có lòng dũng cảm, quả cảm

  12. Kaede (楓): có nghĩa là cây phong

  13. Katashi (堅): bền vững, kiên cường

  14. Kazuo (一男, 和夫): thanh bình

  15. Ken (健): khỏe mạnh

  16. Kenji (研二): mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh

  17. Kichirou (吉郎): tốt lành, may mắn

  18. Makoto (誠): là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật

  19. Masaru (勝): chiến thắng hoặc xuất sắc

  20. Naoki (直樹): ngay thẳng, chính trực

  21. Ren (蓮, 恋): tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen

  22. Ryuu (龍, 竜): Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng

  23. Shin (真): tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật

  24. Susumu (進): đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ

  25. Taichi (太一): người đàn ông vĩ đại

  26. Takahiro (貴大, 孝浩): người có lòng hiếu thảo

  27. Takashi (隆): thịnh vượng, cao quý

  28. Takehiko (武彦, 竹彦): bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử

  29. Takeshi (武): mạnh, có võ

  30. Yuu (優, 悠): người con trai ưu tú, xuất sắc

  31. Yasu (安, 康, 坦): tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh

3.5 Đặt tên tiếng Pháp hay cho nam

Đặt tên cho bé trai bằng tiếng Pháp hay

  1. Algernon: cuộc sống thịnh vượng

  2. Mohamed: giàu sang, phú quý

  3. Camille: may mắn

  4. Etienne: chiến thắng

  5. Julita: cuộc sống giàu sang

  6. Larue: khí chất ngời ngời

  7. Justeen: cuộc sống phú quý

  8. Kari: biểu tượng của lốc xoáy

  9. Lasalle: anh hùng, khí chất

  10. Boise: giàu sang

  11. Leocade: gặp nhiều may mắn

  12. Boogie: Sức mạnh, anh hùng.

  13. Dartagnan: Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú

  14. Bogy: hùng dũng

  15. Hamza: mạnh mẽ như sư tử

  16. Verney: biểu tượng của người cai quản rừng

  17. Rochelle: tượng trưng cho đá lớn

  18. Ricard: người cai trị hùng dũng, mạnh mẽ

  19. Julliën: trẻ trung, tinh anh

  20. Karlis: nam tính và quyến rũ

  21. Kairi: đẹp trai

  22. Beavis: nét đẹp tuấn tú

  23. Kalman: điển trai và mạnh mẽ

  24. Karcsi: nét đẹp sắc sảo

  25. Leona: tượng trưng cho sấm sét

  26. Michey: tinh tú, khôi ngô

  27. Léandre: mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử cường tráng

  28. La Verne: sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp

  29. Denis: con đẹp trai, tài năng, trí tuệ

  30. Károly: mạnh mẽ và hiên ngang

  31. Philippe: biết thương người và san sẻ

=> 200+ tên tiếng Pháp cho con trai

3.6 Đặt tên tiếng Nga hay cho nam

Đặt tên hay cho con trai bằng tiếng Nga

  1. Artyom (Артём): dành riêng cho Artemis

  2. Aleksandr/ Alexander (Александр): hậu vệ

  3. Roman (Роман): công dân Rome

  4. Yevgeny (Евгений): cao quý

  5. Ivan (Иван): ân sủng của Thiên Chúa

  6. Maksim/Maxim (Максим): tuyệt vời nhất

  7. Dmitry (Дмитрий): người yêu trái đất

  8. Danyl (Даниил): Chúa là thẩm phán của tôi

  9. Nikolai (Николай): chiến thắng của nhân dân

  10. Konstantin (Константин): kiên trì, kiên định, không thay đổi

  11. Nikita (Никита): không thể chinh phục

  12. Mikhail (Михаил): giống như Chúa

  13. Boris (Борис): trận chiến

  14. Victor (Виктор): chiến thắng

  15. Gennady (Геннадий): hào phóng, cao thượng

  16. Vyacheslav (Вячеслав): vinh quang

  17. Vladimir (Владимир): Hoàng tử nổi tiếng

  18. Andrey (Андрей): chiến binh

  19. Anatoly (Анатолий): bình minh

  20. Ilya (Илья): Thiên Chúa của tôi

  21. Smirnoff (Смирнов): có nghĩa là yên tĩnh, ôn hòa, hoặc nhẹ nhàng

  22. Volkov (Волков): nghĩa là Sói

  23. Fedorov (Фёдоров): con trai của Fedor hoặc là món quà của Chúa

  24. Ivanov (Иванов): con trai của Ivan hoặc là Chúa ban ơn

  25. Sidorov (Сидоров): con trai của Sidor

  26. Vasiliev (Васильев): có nghĩa là Hoàng gia hoặc vua chúa

  27. Mikhailov (Михайлов): con trai của Mikhail hoặc nghĩa là món quà của Chúa

  28. Egorov (Егоров): con trai của Egor

  29. Orlov (Oрел): nghĩa là đại bàng

  30. Balabanov (Балабанов): diều hâu hoặc chim ưng

  31. Antonov (Антонов): con trai của Anton

=> Xem ngay 300+ tên tiếng Nga cho con trai mạnh mẽ, chất lừ

3.7 Đặt tên thái lan cho nam hay và độc lạ

Tên con trai tiếng Thái hay

  1. Earth: Trái đất

  2. Kamnan: nhà lãnh đạo dũng cảm

  3. Kasem: hạnh phúc

  4. Kasemchai: lễ kỷ niệm

  5. Khemkhaeng: người đàn ông mạnh mẽ

  6. Benz: mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

  7. Aaron: sự chiếu sáng

  8. Arnon: người cai trị như là một đại bàng

  9. Adil: người trung thực, chân thành, chân chính

  10. Andrew: nam tính, dũng cảm

  11. Arthit: có nghĩa là ‘của mặt trời’

  12. Asnee: tia chớp

  13. Atid: Mặt Trời

  14. Chaisai: người chiến thắng

  15. Chaiya: chiến thắng

  16. Chakan: cơ thể khỏe mạnh

  17. Chakrii: vua 

  18. Daw: nghĩa là đẹp

  19. Bank: tối cao cai trị

  20. Bob: rực rỡ vinh quang

  21. Lukman: khôn ngoan, thông minh

  22. Sharif: trung thực

  23. Santichai: thắng lợi, hòa bình

  24. Thaklaew: chiến binh

  25. Sakda: quyền lực

  26. Som Phon: phước lành

  27. Thinnakorn: Mặt Trời

  28. Virote: quyền lực

  29. Dot: món quà của Thiên Chúa

  30. Faisal: những người có sức mạnh

  31. Haidar: sư tử

4. Tên con trai theo mệnh 

4.1 Đặt tên con trai mệnh kim

Tên con trai theo mệnh Kim

  1. An Bảo: cuộc sống an yên, sung túc

  2. Minh Bảo: bảo bối, trí tuệ và giỏi giang

  3. Khánh Bảo: học nhiều hiểu rộng

  4. Hoài Bảo: có chí tiến thủ

  5. Tâm Bảo: chân thành, ấm áp

  6. Minh Dương: thông minh xuất chúng

  7. Hoàng Dương: tiền đồ mở rộng, tương lai tươi sáng

  8. Khánh Dương: hoạt bát, mang đến nhiều niềm vui

  9. Nhật Dương: con đường tương lai sáng lạng

  10. Đức Dương: tài năng và đức độ

  11. Bảo Tường: luôn yêu thương tất cả mọi người

  12. Duy Tường: người có tư duy và thành công trong sự nghiệp

  13. Anh Tường: thông minh, lanh lợi, đôi mắt sáng

  14. Cảnh Tường: chàng trai có trái tim ấm áp

  15. Thanh Hải: tương lai tươi sáng

  16. Minh Vũ: Tham vọng, thông minh

  17. Minh Phú: Thông thái, tài giỏi, xuất chúng

  18. Phú Quý: Giàu có, tài sản dồi dào

  19. Lục Minh: Phúc lành dồi dào

  20. Hoài Nam: Mạnh mẽ, đầy hứa hẹn

  21. Hoàng Long: Rồng và phượng, tài năng, phẩm chất cao quý

  22. Quý Phúc: Chỉ phước lành, may mắn, điềm lành

  23. Hải Anh: Rực rỡ, đẹp trai, nhiều triển vọng

  24. Phúc An: Phú Quý Trường Thọ

  25. Minh Anh: Tri thức, tài giỏi

  26. Hưng Thịnh: Độc lập, có năng lực lãnh đạo

  27. Tiến Linh: Thông minh, thân thiện, tốt bụng

  28. Duy Bắc: Ưu tú, nhân hậu

  29. Vĩnh Tường: Vinh hoa, phú quý

  30. Duy An: Trọn đời bình an

4.2 Đặt tên con trai theo mệnh Mộc

Tên con trai theo mệnh Mộc

  1. Bảo An: bình an hạnh phúc

  2. Tùng Bách: mạnh mẽ, vững chãi

  3. Mạnh Dũng: dũng cảm và mạnh mẽ

  4. Bảo Giang: cuộc sống bình yên như dòng sông

  5. Quang Dũng: kiên định, dũng cảm

  6. Thế Diện: mang lại nhiều may mắn

  7. Trường Giang: mạnh mẽ, vượt qua mọi khó khăn

  8. Việt Hùng: là anh hùng trong lòng tất cả mọi người

  9. An Khải: cuộc sống bình an, sung túc

  10. Quang Khánh: mang đến vinh quang cho gia đình

  11. Minh Khôi: khôi ngô, tuấn tú

  12. Chí Kiên: tình thần kiên định

  13. Bảo Lâm: người có tài năng và giá trị

  14. Hoàng Long: mạnh mẽ như loài rồng

  15. Thiên Lương: sống lương thiện, luôn giúp đỡ mọi người

  16. Công Lý: là người công bằng, biết lẻ phải

  17. An Khải: bình an

  18. Hữu Minh: sống có tình nghĩa, là người minh mẫn

  19. Hoàng Phát: hy vọng con có cuộc sống sung túc

  20. Đình Phú: hy vọng tương lai con có cuộc sống giàu sang

  21. Ngọc Sơn: vững vàng như núi

  22. Đức Sinh: có tài và có đức

  23. Mạnh Trường: mạnh mẽ, can trường

  24. Hoàng Việt: là người ưu tú

  25. Anh Vũ: nhẹ nhàng, ấm áp

  26. Long Vũ: luôn mang đến cho người cảm giác thoải mái

  27. Quốc Cường: con luôn kiên cường

4.3 Đặt tên con trai theo mệnh Thủy

Tên con trai theo mệnh Thủy

  1. Cao Cường: kiên cường, mạnh mẽ

  2. Văn Chiến: kiên định với mục tiêu và luôn có ý chí chiến đấu vượt qua khó khăn

  3. Quốc Anh: sáng trọng

  4. Hải Ân: luôn hướng đến tương lai

  5. Xuân Bách: rực rỡ, ấm áp như mùa xuân

  6. Thanh Bách: thanh cao

  7. Gia Bảo: vật báu của gia đình

  8. Hoàng Bách: cứng cỏi

  9. Nguyên Bảo: báu vật của ba mẹ

  10. Huy Bách: mạnh mẽ và rực rỡ

  11. Minh Cường: kiên cường, sáng sủa

  12. Biên Cương: chính trực, cương nghị

  13. Gia Hùng: luôn đứng ra vì lẽ phải.

  14. Bảo Minh: thông minh và là báu vật ông trời ban tặng cho ba mẹ

  15. Quốc Khánh: luôn mang đến niềm vui cho mọi người

  16. Phước Hưng: là người có phước, có tương lai sáng lạn

  17. Quang Hưng: tương lai thành công trong sự nghiệp

  18. Vinh Hiển: là người có ý chí và đạt thành mục tiêu

  19. Đức Hoàng: có đức và có tài

  20. Gia Khánh: là người có gia giáo

  21. Minh Khang: minh mẫn và hạnh phúc

  22. Gia Khang: an khang, cuộc sống bình lặng

  23. Thế Hiển: là người có tương lai làm việc lớn

  24. Minh Hải: minh mẫn

  25. Hoàng Hải: tài giỏi, thành đạt to lớn như biển cả

  26. Hoàng Nam: lớn lên trở thành người đức cao vọng trọng

  27. Hải Nam: tương lai có cuộc sống êm ái, bình lặng

  28. Ngọc Nam: con nhận được nhiều sự yêu thương từ mọi người

4.4 Đặt tên con trai theo mệnh Hỏa

Tên con trai theo mệnh Hỏa

  1. Đức Long: có tài có đức, là người dũng cảm

  2. Quang Linh: làm người quang minh chính đại

  3. Thành Lợi: công thành danh toại

  4. Tấn Lợi: mang đến nhiều điều tốt đẹp cho con

  5. Nhật Lâm: là người thành công trong cuộc sống và sự nghiệp

  6. Bá Long: có tố chất lãnh đạo

  7. Tuấn Linh: tuấn tú, linh hoạt trong mọi tình huống

  8. Tiến Linh: luôn có tinh thần cầu tiến

  9. Hoàng Linh: cuộc sống nhàn hạ

  10. Đình Lộc: tương lai có tài lộc

  11. Bảo Long: có tiềm chất là người đứng đầu

  12. Bá Lộc: tương lai không lo cái ăn cái mặc

  13. Duy Luật: sống có nề nếp

  14. Trọng Lý: người công bằng

  15. Minh Lý: minh mẫn, lý trí

  16. Hữu Luân: là người sống tình cảm

  17. Minh Luân: thông minh, sáng suốt

  18. Nhật Minh: là người có trí tuệ

  19. Quang Minh: là người luôn yêu thương tất cả mọi người

  20. Hoàng Minh: thông minh

  21. Duy Minh: có tư duy 

  22. Tiến Minh: luôn có ý chí, biết tiến lùi

  23. Lê Minh: thông minh, sáng suốt

  24. Thiên Nhật: là người thông minh, tài năng

  25. Đình Nam: là người biết gánh vác

  26. Kiên Nam: kiên định, kiên trì với mục tiêu

  27. Kim Sơn: mạnh mẽ, hiên ngang như núi

  28. Huy Sang: cuộc sống sau này ấp no, phú quý

  29. Quang Sáng: còn luôn mang đến anh sáng cho mọi người

  30. Nhật Tấn: mang ý nghĩa sự khởi đầu tốt đẹp

4.5 Đặt tên con trai theo mệnh Thổ

Tên con trai theo mệnh Thổ

  1. Anh Sơn: chỗ dựa vững chắc, tựa như núi

  2. Bá Sơn: tương lai tạo nên sự nghiệp, phát triển trở thành người đứng đầu

  3. Bách Sơn: có nhiều ý chí quyết tâm vượt qua mọi sóng gió

  4. Giang Sơn: có tầm nhìn xa trông rộng

  5. An Thạch: an bình, vững vàng ở mọi tình huống trong cuộc sống

  6. Bảo Thạch: khí phách, được hưởng cuộc sống sung túc

  7. Minh Thạch: luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng

  8. Minh Điền: có sự nghiệp to lớn,

  9. Phúc Điền: có nhiều đức tính tốt

  10. Ngọc Điền: con là viên ngọc quý của bố mẹ

  11. Gia Bảo: có trái tim ấm áp và giàu tình yêu thương

  12. Đức Bảo: người có nhiều phẩm chất tốt đẹp và không kém phần cao quý

  13. Quốc Bảo: Mong con cái có tâm hồn, tính cách cao đẹp

  14. Đức Châu: sống trở thành người tử tế

  15. Thiên Châu: quý như ngọc trời cho

  16. Minh Châu: Con cái là viên ngọc phát sáng

  17. Anh Kiệt: mạnh mẽ như anh hùng hào kiệt, trí dũng song toàn

  18. Đức Kiệt: người có cả tài năng lẫn cả đức độ

  19. Tuấn Kiệt: khôi ngô tuấn tú, có tài năng kiệt xuất

  20. Duy Trường: Con kiên định, can đảm phi thường.

  21. Minh Trường: cuộc đời luôn sáng suốt, trường thọ

  22. Quang Trường: lập được nhiều sự nghiệp hiển hách

  23. Quang Đại: làm được nhiều việc lớn cũng như sống ngay thẳng

  24. Văn Đại: thông thái, quả cảm

  25. Tấn Đại: thành một người có bản lĩnh to lớn

  26. Chiến Thắng: có sức mạnh để thành công, thắng lợi trong cuộc sống.

  27. Văn Thắng: người con trai mạnh mẽ, có tinh thần cầu tiến 

  28. Điền Tuấn: giỏi giang, ưu tú

  29. Anh Tuấn: khôi ngô và tư chất thông minh

  30. Mạnh Tuấn: giỏi giang, bản lĩnh để đối đầu với khó khăn, thử thách.

5. Tên con trai theo họ phổ biến

5.1 Đặt tên cho con trai họ Nguyễn

Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn

  1. Nguyễn Trường An: bình an, may mắn và an lành

  2. Nguyễn Quang Anh: thông minh, sáng sủa

  3. Nguyễn Gia Bảo: bảo vật của gia đình

  4. Nguyễn Gia Bách: mạnh mẽ, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn

  5. Nguyễn Đức Bình: sống đức độ

  6. Nguyễn Thành Công: chính trực, công bằng

  7. Nguyễn Việt Cường: mạnh mẽ, kiên cường

  8. Nguyễn Tuấn Dương: rộng lớn như biển cả và sáng như ánh mặt trời

  9. Nguyễn Anh Dũng: là chàng trai mạnh mẽ, can đảm

  10. Nguyễn Quang Duy: thông minh, sáng lạng

  11. Nguyễn Thành Đạt: có công danh vẻ vang

  12. Nguyễn Minh Đức: có đức hạnh, tài đức và trí tuệ

  13. Nguyễn Quang Hải: bao la, rộng lớn như biển cả

  14. Nguyễn Quang Hiếu: sống lượng thiện, hiếu thảo

  15. Nguyễn Gia Huy: tương lai vẻ vang

  16. Nguyễn Mạnh Hùng: mạnh mẽ, vượt mọi nghịch cảnh

  17. Nguyễn Huy Hoàng: công danh sự nghiệp mở rộng, được nhiều người yêu mến

  18. Nguyễn Tuấn Kiệt: thông minh, tài trí hơn người

  19. Nguyễn Trung Kiên: kiên cường, mạnh mẽ

  20. Nguyễn Quang Khải: thông minh, thành đạt trong sự nghiệp

  21. Nguyễn Gia Khánh: quý giá được nhiều người mến mộ

  22. Nguyễn Gia Khang: an khang, thịnh vượng, cuộc sống phú quý

  23. Nguyễn Duy Khoa: thông minh, sáng lạng

  24. Nguyễn Thành Lợi: thuận lợi trong cả cuộc sống và công việc

  25. Nguyễn Đức Long: mạnh mẽ như rồng

  26. Nguyễn Tùng Lâm: bình dị, dễ gần nhưng vô cùng mạnh mẽ

  27. Nguyễn Nhật Minh: lỗi lạc, thông minh

  28. Nguyễn Bảo Nam: nam tính, mạnh mẽ

  29. Nguyễn Tuấn Ngọc: báu vật quý giá của gia đình

  30. Nguyễn Hiếu Nghĩa: hiếu thảo, có tấm lòng lương thiện

5.2 Đặt tên con trai họ Trần

Tên bé trai họ Trần

  1. Trần Anh Dũng: mạnh mẽ, nam tính

  2. Trần Ân Sơn: phẩm chất đạo đức tốt đẹp

  3. Trần Văn An: gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

  4. Trần Hữu Bằng: sung mãn, nhiệt tình

  5. Trần Gia Bảo: báu vật của gia đình

  6. Trần Bá Long: oai phong, lãnh đạo như loài rồng

  7. Trần Duy Trường: can đảm, nhẫn nại

  8. Trần Nhật Huy: chín chắn, mạnh mẽ

  9. Trần Minh Hoàng: quyết tâm, vững vàng

  10. Trần Bảo Thái Sơn: mạnh mẽ như ngọn núi

  11. Trần Bảo Toàn Thắng: con tài năng, làm được chuyện lớn

  12. Trần Duy Bảo An: an lành và bình yên

  13. Trần Duy Khánh Hưng: cuộc sống hưng thịnh và luôn mang đến niềm vui cho mọi người

  14. Trần Đức Tùng lâm: là người đáng tin, vững chãi

  15. Trần Đức Thiện Phong: sống lương thiện, nhân đức, mạnh mẽ

  16. Trần Ngọc Minh Huy: tương lai tươi đẹp, rạng ngời

  17. Trần Ngọc Chí Thiện: là người có lòng tốt, yêu thương mọi người

  18. Trần Hữu Tuệ Minh: hiểu biết và thông minh

  19. Trần Bảo An: tài năng, thông minh

  20. Trần Văn Anh: gặp nhiều may mắn và có cuộc sống ấm no

  21. Trần Toàn An: hạnh phúc trọn vẹn

  22. Trần Bình An: may mắn, bình an và hạnh phúc

  23. Trần Gia An: mang đến bình an cho gia đình

  24. Trần Việt Anh: thông minh, là một chàng trai xuất sắc

  25. Trần Quang Anh: giỏi giang là tinh anh của xã hội

  26. Trần Xuân An: mạnh mẽ, gặp được nhiều niềm vui trong cuộc sống

  27. Trần Tuấn Anh: thông minh, tuấn tú

  28. Trần Thiên An: bình an, hạnh phúc trọn vẹn

  29. Trần Trung Bách: trung hiếu, mạnh mẽ

  30. Trần Hiểu Bách: tài giỏi, hiểu biết mọi chuyện

5.3 Đặt tên con trai họ Phạm

Tên đẹp cho bé trai họ Phạm

  1. Phạm Bình An: lớn lên có cuộc giống bình an

  2. Phạm Thiên Ân: con chính là ân đức ông trời cho bố mẹ

  3. Phạm Minh Anh: sự thông minh và tài giỏi

  4. Phạm Đức Bình: có tài và đức

  5. Phạm Hùng Cường: mạnh mẽ, vững chãi vượt qua mọi khó khăn của cuộc sống

  6. Phạm Quang Đăng: người có mục tiêu và mang đến niềm vui cho mọi người

  7. Phạm Thành Đạt: tương lai làm nên nghiệp lớn

  8. Phạm Minh Đức: vừa có đức vừa có tài chính

  9. Phạm Anh Dũng: mạnh mẽ, hoàn thành mọi mục tiêu đặt ra

  10. Phạm Đức Duy: tâm sáng như gương

  11. Phạm Minh hiếu: hiệu thuận, hiểu đại nghĩa

  12. Phạm Huy Hoàng: sáng suốt, thông minh, có sức ảnh hưởng

  13. Phạm Chấn Hưng: tương lai phát triển và thịnh vượng

  14. Phạm Quang Khải: sáng suốt, đạt thành công trong cuộc sống

  15. Phạm Minh Khang: sáng sủa, may mắn, khỏe mạnh

  16. Phạm Duy Khánh: mang đến niềm vui cho ba mẹ và gia đình

  17. Phạm Minh Khôi: khôi ngô, đẹp đẽ, may mắn

  18. Phạm Trung Kiên: vững vàng, có chính kiến và quyết tâm

  19. Phạm Minh Anh: tài năng xuất chúng và thông minh, lỗi lạc

  20. Phạm Hải Nam: chân thành, mẫu mực

  21. Phạm Thiện Nhân: tấm lòng bao la

  22. Phạm Hữu Phước: cuộc đời bình lặng, gặp nhiều may mắn

  23. Phạm Toàn Thắng: đạt thành mọi mục tiêu của cuộc đời mình

  24. Phạm Quốc Trung: yêu nước, thương dân

  25. Phạm Kiến Văn: học thức và có ý chí tiến thủ

  26. Phạm Nhật Khánh Minh: luôn mang đến niềm vui cho mọi người

  27. Phạm Hữu Đình Phong: chàng trai mạnh mẽ, lãng tử như gió

  28. Phạm Đình Chí Kiên: có ý chí vững vàng

  29. Phạm Bảo Thái Sơn: mạnh mẽ có thể làm việc lớn

5.4 Tên họ Lê cho bé trai

Tên cho bé trai họ Lê

  1. Lê Nguyễn Trường An: may mắn và an lành

  2. Lê Anh: sáng suốt, thông minh và lỗi lạc

  3. Lê Quang Anh: tương lai thành công trong cuộc sống

  4. Lê Hoài Ân: có là món quà ông trời ban cho bố mẹ

  5. Lê Nguyên Bảo: hy vọng cuộc sống bình yên, được nhiều người yêu quý

  6. Lê Thành Công: gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống

  7. Lê Mạnh Cường: dũng cảm, mạnh mẽ, rắn rỏi

  8. Lê Trung Dũng: dũng cảm, anh dũng của một người con trai

  9. Lê Việt Dũng: dũng cảm và thành đạt

  10. Lê Quang Dũng: rực rỡ, sáng ngời

  11. Lê Tiến Dũng: người có ý chí cầu tiến

  12. Lê Dương: luôn vui vẻ và năng lượng

  13. Lê Hải Đăng: luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người

  14. Lê Thành Đạt: tương lai thành công

  15. Lê Phúc Điền: hạnh phúc và an nhàn

  16. Lê Tài Đức: người có đức và có tài

  17. Lê Mạnh Hùng: mạnh mẽ, biết quan tâm những người xung quanh

  18. Lê Gia Hưng: mang đến hưng thịnh cho gia đình

  19. Lê Trung Kiên: kiên cường và trung thành

  20. Lê Minh Khang: có cuộc sống giàu sang và yên bình

  21. Lê Nguyên Khang: cuộc sống giàu sang và phú quý

  22. Lê Đăng Khoa: tương lai tỏa sáng, đặt thành tích cao trong nhiều các kỳ thi

  23. Lê Tuấn Kiệt: tài giỏi, xuất chúng hơn người

  24. Lê Hoàng Khôi: thành đạt, thông minh và có cuộc sống giàu sang

  25. Lê Thanh Liêm: sống thanh cao 

  26. Lê Minh Nhật: luôn tỏa sáng như mặt trời

  27. Lê Trọng Nghĩa: có tình có nghĩa

  28. Lê Trần Khôi Nguyên: thành tài và luôn đỗ đạt

  29. Lê Thanh Phong: như một ngọn gió mát, mang đến sự thoải mái cho mọi người

  30. Lê Minh Quân: anh minh và công bằng như một người đứng đầu

5.5 Đặt tên cho con trai theo họ Hoàng

Tên cho bé trai họ Hoàng

  1. Hoàng Đức An: may mắn và bình an

  2. Hoàng Bình An: hy vọng cuộc sống sau này của con luôn bình an

  3. Hoàng Khánh An: mong muốn trải qua cuộc sống không sóng gió

  4. Hoàng Thái An: mong con có cuộc sống bình dị, không tranh đấu

  5. Hoàng Phúc Điền: luôn làm điều thiện

  6. Hoàng Chí Nhân: tuấn tú, ôn hòa và có chí hướng

  7. Hoàng Đức Nhân: rộng lượng, nhân đức

  8. Hoàng Thiện Nhân: phúc hậu, hiền lành

  9. Hoàng Hữu Nghĩa: biết phải trái, công bằng

  10. Hoàng Trọng Nghĩa: luôn quý trọng chữ nghĩa trong đời

  11. Hoàng Mạnh Hùng: là người mạnh mẽ, đáng tin cậy

  12. Hoàng Đăng Khôi: luôn rực rỡ như như ngọn đèn.

  13. Hoàng Minh Khôi: khôi ngô, bảnh bao

  14. Hoàng Bảo Khôi: tuấn tú, oai vệ

  15. Hoàng Minh Quang: như vầng hào quang luôn tỏa sáng.

  16. Hoàng Ngọc Quang: con là viên ngọc sáng ngời

  17. Hoàng Nhật Quang: năng lượng như ánh mặt trời

  18. Hoàng Khôi Nguyên: vững chãi, đẹp đẽ

  19. Hoàng Anh Tú: thanh tú và là tinh anh của xã hội

  20. Hoàng Dương Tú: có vẻ đẹp rạng ngời như mặt trời

  21. Hoàng Duy Anh: tài năng và thông minh hơn người

  22. Hoàng Nhật Anh: thông minh, tỏa sáng

  23. Hoàng Tú Anh: tinh tú và tinh anh

  24. Hoàng Hải Đăng: rực rỡ và ánh mặt trời luôn chiếu sáng cho mọi người

  25. Hoàng Minh Đăng: thông minh, biến mọi ước mơ thành sự thật

  26. Hoàng Ngọc Đăng: có tâm hồn thanh cao như ngọc thạch

  27. Hoàng Quang Đăng: cuộc đời thành công

  28. Hoàng Anh Minh: có trí tuệ vượt trội, minh mẫn

  29. Hoàng Bảo Minh: quý báu như bảo vật

  30. Hoàng Đức Minh: là chàng trai có trí tuệ và đức độ

6. Tên con trai theo bảng chữ cái phổ biến

Tên cho bé trai theo Bảng chữ cái

Chữ cáiÝ nghĩaGợi ý tên đệm/tên lót kết hợp
Chữ ATên bé trai bắt đầu bằng chữ A thường rất thông minh, có bản lĩnh trong cuộc sống.Bảo An, Bình An, Đức An, Hoàng Ân, Hùng Anh, Duy An, Khánh An, Thành An, Công Ân, Thiện Ân, Đức Anh, Thành Ân, Thiên Ân, Phú Ân, Vĩnh Ân, Thuận Anh, Tường Anh, Việt Anh, Vũ Anh, Trung Anh, Huy Anh, Minh Anh, Gia Ân, Đức Ân, Minh Ân, Hoàng Ân, Quang Anh, Quốc Anh,… 
Chữ BTên con trai bắt đầu bằng chữ B thường là người có mục tiêu rõ ràng và là chỗ dựa vững chắc cho mọi người.Hồ Bắc, Nguyên Bảo, Phú Bình, Hoài Bắc, Quốc Bảo, Quốc Bình, Gia Bạch, Thiệu Bảo, Tân Bình, Công Bằng, Tiểu Bảo, Tất Bình, Đức Bằng, Đức Bình, Thái Bình, Yên Bằng, Hải Bình, Thế Bình, Chí Bảo, Hòa Bình, Xuân Bình, Đức Bảo, Hữu Bình, Khánh, Quang Bửu, Thiên Bủu, Hữu Bảo, Kiến Bình,…
Chữ CTên con trai bắt đầu bằng chữ C là người cương nghị, chính trực.Khải Ca, Du Cẩn, Gia Cẩn, Hữu Cảnh, Gia Cảnh, Minh Cảnh, Đức Cao, Hữu Châu, Thành Châu, Tuấn Châu, Đình Chiến, Minh Chiến, Hữu Chiến, Trường Chinh, Trọng Chính, Đình Chương, An Cơ, Thành Công, Chí Công, Thành Công, Mạnh Cương, Duy Cương, Bá Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Mạnh Cường, Thịnh Cường, Ngọc Cường, Tùng Châu, Xuân Cung,…
Chữ D và ĐTên con trai bắt đầu bằng chữ D và Đ là người thành đạt, dũng cảm và có cuộc sống hạnh phúc.Minh Dân, Thế Dân, Đắc Di, Quang Danh, Thành Danh, Minh Danh, Đình Diệu, Vinh Diệu, Thành Doanh, Thế Doanh, Bách Du, Thụy Du, Anh Dũng, Chí Dũng, Nghĩa Dũng, Mạnh Dũng, Lâm Dũng, Hùng Dũng, Chí Dũng, Anh Duy, Thái Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Thế Duyệt,…
Ngọc Đại, Quốc Đại, Minh Đan, Nguyên Đan, Sỹ Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Hưng Đạo, Thanh Đạo, Bình Đạt, Đăng Đạt, Hữu Đạt, Minh Đạt, Quang Đạt, Thành Đạt, Phúc Điền, Quốc Điền, Mạnh Đình, Bảo Định, Hữu Định, Ngọc Đoàn, Thanh Đoàn, Gia Đức, Quang Đức, Minh Đức, Thiên Đức, Thiện Đức, Tiến Đức, Tuấn Đức, Trung Đức,…
Chữ GTên con trai bắt đầu bằng chữ Glà người có trí tuệ luôn đạt được những thành tựu trong các kỳ thi và là người có ý chính kiên định.Vương Gia, Bảo Giang, Chí Giang, Công Giang, Đức Giang, Hải Giang, Hà Giang, Hoàng Giang, Hồng Giang, Long Giang, Minh Giang, Trường Giang, Nguyên Giáp, Hòa Giang,…
Tấn Khanh, Việt Khanh, Hữu Khanh, Tuấn Khanh, Bảo Khanh, Đăng Khanh, Duy Khánh, Gia Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Huy Khiêm, Gia Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm, Chí Khiêm, Việt khải, Tuấn Khải, Quang Khải, Hoàng Khải, Đức Khải, Minh Khôi, Xuân Khôi, Đăng Khôi, Anh Khoa, Gia Kiệt, Liên Kiệt, Cao Kỳ, Minh Kỳ,…
Chữ KTên con trai bắt đầu bằng chữ K mang đến những điều may mắn, tốt đẹp cho conTấn Khanh, Việt Khanh, Hữu Khanh, Tuấn Khanh, Bảo Khanh, Đăng Khanh, Duy Khánh, Gia Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Huy Khiêm, Gia Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm, Chí Khiêm, Việt Khải, Tuấn Khải, Quang Khải, Hoàng Khải, Đức Khải, Minh Khôi, Xuân Khôi, Đăng Khôi, Anh Khoa, Gia Kiệt, Liên Kiệt, Cao Kỳ, Minh Kỳ,…
Chữ HTên con trai bắt đầu bằng chữ H là người có lòng dũng cảm, biết cân bằng trong cuộc sống.Hiệp Hà, Huy Hà, Mạnh Hà, Hoàng Hải, Khánh Hải, Khánh Hoàng, Minh Hoàng, Phi Hoàng, Quốc Hoàng, Sỹ Hoàng, Quang Hải, Minh Hào, Thanh Hào, Tạ Hiền, Bảo Hiền, Phú Hiệp, Hữu Hiệp, Tiến Hiệp, Chí Hiếu, Quang Hùng, Thế Hùng, Việt Hùng, Khải Hòa, Minh Hòa, Nghĩa Hòa, Phúc Hòa, Công Hoán, Quốc Hoài, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, Minh Huy, Nhật Huy,…
Chữ LTên con trai bắt đầu bằng chữ L là người có danh lợi và thành công trong cuộc sống.Hữu Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Công Luận, Đình Luận, Công Luật, Thiên Lương, Tuấn Linh, Tùng Linh, Hồng Lĩnh, Tường Lĩnh, Huy Lĩnh, Định Lộc, Đinh Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Tấn Lộc, Ân Lai, Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Lâm, Phúc Lâm, Ngọc Lân, Quang Lân, Tường Lân, Công Lập, Gia Lập,…
Chữ MTên con trai bắt đầu bằng chữ M là người có tính cách mạnh mẽ, sáng suốt và minh mẫn.Quốc Mỹ, Hoàng Mỹ, Xuân Minh, Vũ Minh, Tường Minh, Tùng Minh, Trí Minh, Thế Minh, Thanh Mình, Văn Minh, Thái Minh, Quốc Minh, Quang Minh, Nhật Minh, Ngọc Minh, Khánh Minh, Khắc Minh, Hữu Minh, Hiểu Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Đức Minh, Đăng Minh, Chiêu Minh, Cao Minh, Bình Minh, Anh Minh, Thụy Miêu, Quốc Mạnh, Duy Mạnh,…
Chữ NTên con trai bắt đầu bằng chữ N thường là người có những phẩm chất tốt đẹp tiềm ẩn trong con người.An Nam, Chí Nam, Đình Nam, Giang Nam, Hoài Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tấn Nam, Xuân Nam, Ngọc Ngạn, Gia Nghi, Hữu Nghĩ, Minh Nghĩa, Trung Nghĩa, Mạnh Nghiệm, Cao Nghiệp, Hào Nghiệp, Đại Ngọc, Tuấn Ngọc, Duy Ngôn, Đình Nguyên, Đông Nguyên, Hải Nguyên, Nhân Nguyên, Phúc Nguyên, Đình Nhân, Minh Nhân, Trọng, Trung Nhân, Quang Nhật,…
Chữ P và QTên bé trai bắt đầu bằng chữ P và Q là người năng động, xử lý vấn đề cực kỳ linh hoạt.Hoàng Phát, Hồng Phát, Tấn Phát, Trường Phát, Tường Phát, Đức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Cao Phong, Đông Phong, Chấn Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Thuận Phong, Việt Phong, Uy Phong, Quốc Phương, Thành Phương, Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Gia Phúc, Trường Phúc, Xuân Phúc, Gia Phước,…Anh Quân, Bình Quân, Chiêu Quân, Đông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Minh Quân, Nhật Minh, Quốc Quân, Sơn Quân, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Nhật Quang, Nhật Quang, Thanh Quốc, Bảo Quốc, Tùng Quốc, Đình Quốc, Đức Quảng, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vĩnh Quốc, Mạnh Quỳnh, Việt Quyết, Thế Quyền, Lương Quyền, Xuân Quý, Minh Quý, Hồng Quý,…
Chữ SCon trai có tên bắt đầu bằng chữ S là người vững chãi, kiên cường có thể trở thành chỗ dựa cho người khác.Thái San, Đình Sang, Thái Sang, Thành Sang, Quang Sáng, Đức Siêu, Công Sinh, Đức Sinh, Phúc Sinh, Tấn Sinh, Cao Sơn, Chí Sơn, Công Sơn, Danh Sơn, Đông Sơn, Hải Sơn, Hùng Sơn, Kim Sơn, Minh Sơn, Nam Sơn, Phước Sơn, Thái Sơn, Thanh Sơn, Thế Sơn, Trường Sơn, Vân Sơn, Việt Sơn, Xuân Sơn, Cao Sỹ, Tuấn Sỹ, Anh Sơn, Bảo Sơn,…
Chữ TTên con trai bắt đầu bằng chữ T là người có cả tài và tâm trong nhân cách và bản tính.Anh Tài, Đức Tài, Hữu Tài, Lương Tài, Tấn Tài, Duy Tâm, Hữu Tâm, Phúc Tâm, Thiện Tâm, Duy Tân, Minh Tiến, Nhật Tiến, Nhất Tiến, Hoài Tín, Thành Tín, Bảo Toàn, Vĩnh Toàn, Thuận Toàn, Quốc Toàn, Thanh Toàn, Công Tráng, Vương Triều, Hạ Triều, Gia Thiện, Ngọc Thiện, Thanh Tùng, Huy Tường, Tuấn Thành, Huy Thành, Thanh Thuận, Hải Thụy, Vĩnh Thụy,…
Chữ U và VCon trai có tên bắt đầu bằng chữ U và V là người uy vũ, có sống giàu sang.Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy,…

Danh Văn, Khánh Văn, Kiến Văn, Quốc Văn, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Lâm Viện, Anh Việt, Dũng Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Phụng Việt, Quốc Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Gia Vinh, Công Vinh, Quang Vinh, Thế, Phạ Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tương Vinh, Quý Vĩnh, Tiến Võ, Lâm Vũ, Quốc Vũ,…

7. Tên con trai theo con giáp

Tên hay cho bé trai theo 12 con giáp

Con giápGợi ý tên hay cho con trai theo con giáp
Tuổi TýMạnh Hùng, Anh Dũng, Hùng Cường, Huy Hoàng, Thanh Mẫn, Hồng Quân, Minh Vương, Gia Định, Văn Quyết, Bảo An, Tấn Phú
Tuổi SửuAn Khang, Mẫn Tiệp, Đức Bình, Minh Đức, Trường An, Thái Vân, Tâm An, Dạ Thảo, Hoài An, Việt Hoàng
Tuổi DầnThanh Viễn, An Thái, Thiện Ngân, Trường Phúc, Ngọc Thái, Ngọc Lâm, Việt Hữu, Chí Bằng, Tất Thắng, Thành Trung
Tuổi MãoThái Dương, Dương Thái, Hồng Phúc, Quang Minh, Tấn Dương, Hà Giang, Minh Thiện, Hữu Nghĩa, Thanh Lâm, Đức Tài
Tuổi ThìnMinh Nhật, Viết Minh, Xuân Tinh, Minh Xuân, Tấn Thời, Gia Huy, Tuấn Lâm, Huỳnh Phi, Lý Thần, Minh Đằng
Tuổi TỵAn Khánh, Tường An, Thiện Nhân, Thanh Liêm, Minh Thuận, Thành Danh, Tiến Đồng, Nguyên Trình, Thành Phẩm, Thanh An, Tấn Bảo
Tuổi NgọBình An, Tuấn Anh, Việt Hoàng, Đại Dương, Văn Khiêm, Hữu Tài, Thanh Tú, Đăng Khoa, Gia Phong
Tuổi MùiAn Tường, Anh Thái, Thái Trung, Gia Bách, Gia Bảo, Gia Hào, Việt Bằng, Tấn Thanh, Huỳnh Đông, Nam Tuấn, Đình Nam
Tuổi ThânBảo Long, Gia Khánh, Lâm Phong, Thanh Tâm, Gia Bình, Trường Sơn, Đình Trung, Triệu Đồng, Minh Quân, Thiện Hòa, Gia Anh, Thành Đông
Tuổi DậuĐỗ Khoa, Đăng Trình, Phùng Đạo, Thanh Tô, Công Lương, Gia Khải, Thiệu Phong, Thái Khoa, Tường Minh, Đông Nam, Hoàng Nam
Tuổi TuấtChí Trung, Việt Ân, Việt Thắng, Trọng Phú, Bình An, Tùng Bách, Nhật Minh, Đông Phong, Ngọc Vũ, Thái Trang
Tuổi HợiViệt Khải, Gia Vũ, Minh Tài, Thái Vũ, Bảo Hoàng, Minh Khánh, Tấn Lộc, Minh Thông

8. Lưu ý khi đặt tên con trai

Khi đặt tên bé trai, dù là tên trên giấy khai sinh hay chỉ đơn thuần là tên gọi ở nhà thì cũng đều sẽ có những lưu ý nhất định, các mẹ và cả gia đình nên lưu ý:

  • Đặt tên bé trai nên phù hợp giới tính, tránh gây hiểu nhầm trong quá trình làm giấy tờ hay thi cử sau này cho các bé bởi tên khai sinh sẽ đi cùng các bé suốt đời. Ví dụ như bé trai không nên đặt tên có chữ tên đệm như là ‘Thị” hay tên chính như là: Thu, Hằng, ….

  • Lựa chọn họ tên cho các bé trai cũng nên để ý về luật bằng trắc theo quy luật âm dương. Nên tránh các tên nghe gợi sự nặng nề, không suôn sẻ.

  • Một lưu ý đặc biệt đó là cần tránh “phạm húy” khi đặt tên, đây là phong tục lâu đời để lại. Khi đặt tên hay cho bé trai cần hỏi thêm các bậc đi trước như ông bà, các cụ để tránh trùng tên với người trong cùng gia đình, dòng họ.

Một số điều cần lưu ý khi đặt tên cho bé.

Có thể nói rằng, khi các gia đình đặt tên con trai hay và độc sẽ mang đến sự bắt tai, nhưng đó cũng là điều cần chú ý bởi những cách đặt tên sẽ đều mang ý nghĩa riêng. Do đó cần có sự tìm hiểu kỹ lưỡng, tránh đặt tên mơ hồ,, hay vô tình mang một ý nghĩa không tốt đến với các bé trai. Chúc các mẹ và các gia đình sẽ lựa chọn được tên gọi phù hợp cho bé trai nhà mình dù là tên khai sinh hay tên gọi ở nhà nhé!