1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Nga cho con trai
.jpg)
Việc đặt tên tiếng Nga cho cho con trai có thể lựa chọn dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, vì thế ba mẹ hãy cân nhắc thật kỹ để lựa chọn được một cái tên thật ý nghĩa và độc đáo cho bé nhé.
1.1 Đặt tên tiếng Nga cho con trai ý nghĩa cao quý, thông thái
- Доминика Dominika: Từ Chúa, xuất xứ từ tiếng Séc, tiếng La tinh và tiếng Ba Lan
- Адам Adam: Cái tên nhắc nhở bản thân làm việc tốt để tránh bị chịu cực hình vĩnh viễn ở địa ngục
- Алман Alman: Người đàn ông cao quý
- Адрик Adrik: Buổi tối xuất xứ từ tiếng Nga và tiếng La tinh
- Алеша Alyosha: Nghĩa là người bảo vệ con người. Những cái tên nổi tiếng giống tên là Alyosha Popovich, một anh hùng dân gian trong văn học dân gian Nga; Alyosha Andonov, huấn luyện viên bóng đá người Bulgaria
- Анатолий Anatoliy: Từ phía đông mặt trời mọc, mặt trời mọc
- Дмитрий Dmitri: Người tình trái đất trong tiếng Nga và Hy Lạp
- Эрикс Eriks: Nghĩa là người cai trị vĩnh cửu, có cùng tên với người nổi tiếng diễn viên Erik Per Sullivan, diễn viên Erik Knudsen
- Акти́вный Aktivnyy: Tích cực
- Интеллектуа́льный Intellektual’nyy: Thông minh
- Волево́й Volevoy: Chí khí, khí khách
- Делово́й Delovoy: Thạo việc, tháo vát
- Разу́мный Razumnyy: Khôn ngoan
- Феденка Fedyenka: Món quà từ Chúa, Fedyenka là tên tiếng Nga của tên Theodore
- Федор Fyodor: Món quà từ Chúa, Fyodor Dostoyevsky, tác giả người Nga có tên Fyodor
- Федор Fedor: Fedor Bondarchuk, đạo diễn phim người Nga
- Геннадий Gennady: Rộng lượng, cao quý là ý nghĩa của nhà du hành vũ trụ người Nga Gennady Padalka
- Вениамин Veniamin: Nghĩa là con của phương nam, những người nổi tiếng có cùng tên là Veniamin (Kazansky), Tổng giám mục Petrograd; Veniamin Smekhov, diễn viên người Nga
- Владимир Vladimir: Vladimir Putin, tổng thống Nga và Vladimir Đại đế, Hoàng tử của Kiev, người trị vì Bulgaria từ năm 831 đến năm 836 đều xứng đáng với ý nghĩa “Hoàng tử nổi tiếng”
- Всеволод Vsevolod: Chàng trai sau này sẽ là người cai trị tất cả như Vsevolod Meyerhold, giám đốc nhà hát người Nga
- Вячеслав Vyacheslav: Có vinh quang, danh vọng
- Евгений Yevgeny: Cao quý, thông thái
- Василий Vasily: Hoàng gia, vương giả
- Айдын Aydyn: Sự thông minh gợi nhắc đến chàng trai này

Đặt tên tiếng Nga cho bé trai theo ý nghĩa cao quý, thông thái
1.2 Đặt tên tiếng Nga theo dáng vẻ bề ngoài
- Адзер Adzer: Mạnh mẽ với thanh kiếm
- Алаа Alaa: Chàng trai cao ráo, đẹp trai là hình mẫu lý tưởng của nhiều cô gái
- Амандип Amandeep: Ánh sáng của hòa bình
- Арго Argo: Thủy thủ của tàu Argo
- Аргайл Argyle: Tên quận lịch sử và đăng ký Argyll ở miền tây Scotland
- Арланда Arlanda: Quốc gia nổi tiếng
- Василий Vasily: Những cái tên nổi tiếng như là Vasily Smyslov, kiện tướng cờ vua; Vasily Alekseyev, vận động viên cử tạ Liên Xô
- Петр Pyotr: Chàng trai cứng cáp, khỏe mạnh như đá
- Павел Pavel: Tuy nhỏ nhắn nhưng chí hướng cao lớn, Pavel là biến thể tiếng Nga của tên Paul
- Арсенио Arsenio: Nam tính chính là đặc trưng của chàng trai này
- Каталин Catalin: Cơ bản nhưng không nhàm chán
- Максим Maxim: Cái tên kêu gọi tự hoàn thiện và tự giáo dục bản thân
- Мио Mio: Chàng trai không chỉ đẹp trai, cao ráo mà văn võ song toàn
- Мудасир Mudasir: Từ mô tả vẻ đẹp có nguồn gốc từ Ấn Độ
- Науфаль Naufal: Vừa đẹp trai vừa tốt bụng trong tiếng Ả Rập
>> Đặt tên tiếng Nga cho con nhiều ý nghĩa
1.3 Đặt tên tiếng Nga theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
- Александр Aleksandr: Nghĩa là người bảo vệ, có cùng tên với Aleksandr Pushkin, nhà thơ Nga; Aleksandr Karelin, vận động viên Olympic; Aleksandr Solzhenitsyn, tiểu thuyết gia
- Арсений Arseny: Tuy mang nghĩa là xấu xa nhưng thể hiện sự mạnh mẽ nhắc nhở con sau này không được vi phạm những điều sai trái
- Борис Boris: Mạnh mẽ như một máy bay chiến đấu
- Григорий Grigory: Những cái tên nổi tiếng là Grigoriy Rasputin, nhà thần bí người Nga; Grigory Laguta, tay đua xe mô tô cao tốc đều mang tên Grigory có ý nghĩa là “cảnh giác”
- Игорь Igor: Nghĩa là chiến binh, Igor là dạng Yngvarr của Nga. Nó được người Varangian du nhập Nga vào thế kỷ thứ 10 và được đặt cho hai hoàng tử của Kiev
- Леонид Leonid: Chàng trai mạnh mẽ giống sư tử
- Лев Lev: Chàng trai với trái tim nhân hậu nhưng kiên cường như sư tử
- Ленечка Lyonechka: Dũng cảm như sư tử, Lyonechka là một dạng của tên tiếng Anh Leonard
- Они Ony: Hùng dũng như chú chim đại bàng sải cánh trên bầu trời
- Вадим Vadim: Người cai trị mạnh mẽ
- Валентина Valentin: Mong con sẽ khỏe mạnh, mạnh mẽ
- Егор Yegor: Chiến binh mạnh mẽ và gan dạ
>> Đặt tên tiếng Nga cho con gái hay, ý nghĩa, dễ thương
1.4 Đặt tên cho bé trai theo ý nghĩa tôn giáo
- Даниил Daniil: Nghĩa là chúa là thẩm phán của tôi, Daniil là phiên bản tiếng Nga của tên thánh Daniel
- Иосиф Iosif: Iosif là tiếng Nga của tên tiếng Anh Joseph, có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ thêm một đứa con trai nữa.
- Иван Ivan: Chúa nhân từ
- Кирилл Kiril: Chúa, chủ nhân, người cai trị là ý nghĩa của cái tên Kiril
- Гавриил Gavriil: Thờ phượng Chúa, Chúa là sức mạnh của tôi
- Матвей Matvey: Món quà của Chúa, Matvey là một dạng Matthew của người Nga
- Михаил Mikhail: Có một sự thật thú vị là Mikhail là hình dạng người Nga của Michael.
- Олег Oleg: Thánh thần, thiêng liêng
- Семен Semyon: Chúa sẽ lắng nghe và phù hộ cho con
- Юрий Yury: Ánh sáng của Chúa
- Захар Zakhar: Chúa đã ghi nhớ sự ra đời của con, Zakhar là dạng tiếng Nga của tên Zechariah.

Đặt tên tiếng Nga cho con trai theo ý nghĩa tôn giáo
1.5 Đặt tên tiếng Nga hay cho nam theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- Марат Marat: Sự mong muốn mà ba mẹ gửi gắm ở con trai
- Николай Nikolai: Chiến thắng là ý nghĩa của tên những người nổi tiếng như Hoàng tử Nikolai của Đan Mạch; Nikolai Valuev, võ sĩ người Nga
- Родион Rodion: Bài ca anh hùng của người sau cùng
- Рюрик Rurik: Sự cai trị thịnh vượng của Rurik một triều đại châu Âu, và là một trong những ngôi nhà hoàng gia lâu đời nhất của châu Âu.
- Славик Slavik: Vinh quang là ý nghĩa của tên Slavik Alkhasov, cầu thủ bóng đá
- Станислав Stanislav: Người đạt được vinh quang, chính quyền vẻ vang
- Виктор Viktor: Người chiến thắng, kẻ chinh phục
- Вячеслав Vyacheslav: Những cái tên nổi tiếng như Vyacheslav Rybakov, tác giả khoa học viễn tưởng người Nga; Vyacheslav Tikhonov, diễn viên người Nga; Vyacheslav Kozlov, cựu vận động viên khúc côn cầu trên băng chuyên nghiệp phản ánh cho ý nghĩa “Có vinh quang, danh vọng”
>> Đặt tên tiếng Pháp cho con trai biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
1.6 Đặt tên tiếng Nga cho nam đẹp gắn với hình ảnh thiên nhiên
- Анатолий Anatoly: Từ phía đông mặt trời mọc. Có một Sự thật thú vị là Anatoly là một trong năm cái tên phổ biến nhất dành cho các bé trai sinh ra ở Petersburg, Nga vào năm 2004
- Лука Luka: Ánh sáng, người mang lại ánh sáng tới cho cuộc sống tối tăm của mọi người
- Эшан Eshan: Người có đam mê mãnh liệt như mặt trời
- Коуки Kouki: Ánh sáng mặt trời không gay gắt nhưng lại ấm áp
- Мардон Mardon: Nghĩa là thung lũng
- Мазен Mazen: Cơn bão lớn từ những đám mây
- Нацу Natsu: Sinh ra vào mùa hè
- Сэм Sam: Con trai của thần Mặt trời
- Сириус Sirius: Chòm sao Thiên Lang
- Сохаил Sohail: Ngôi sao sáng trên bầu trời
- Ванир Vanir: Một vị thần huyền thoại của mưa
- Волкан Volkan: Thần lửa La Mã
Đặt tên tiếng Nga cho bé trai gắn với hình ảnh thiên nhiên
>> Đặt tên tiếng Trung cho con trai nhiều ý nghĩa tốt đẹp
1.7 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
- Максимилиан Maksimilian: Chàng trai tuyệt vời nhất
- Афик Afiq: Chàng trai ngay thẳng, trung thực nói không với điều sai trái
- Айдос Aidos: Tài giỏi nhưng khiêm tốn
- Алаир Alair: Chàng trai vui vẻ đem đến sức sống cho cả ngày mệt mỏi
- Анхага Anhaga: Che giấu nỗi cô đơn vào tận sâu đáy lòng
- Фаган Fagan: Hân hoan đầy nhiệt huyết là đặc điểm của cái tên này
- Геллерт Gellert: Dũng cảm xông pha
- Хишам Hicham: Khoan dung, quảng đại
- Хирото Hiroto: Sự tuyệt vời đến từ chàng trai đầy tài năng này
- Кемаль Kemal: Sự hoàn hảo tuyệt đối mặc dù rất khó nhưng ở chàng trai này thì lại có phần nào đó dễ dàng
- Масум Masum: Chàng trai nói không với lỗi lầm
- Мелис Melis: Vui vẻ đầy háo hức
- Нахид Nahid: Sạch sẽ, tươm tất sẽ để lại ấn tượng ban đầu tốt đẹp cho người đối diện
- Наоки Naoki: Trung thực, thẳng thắn
Đặt tên tiếng Nga cho bé trai thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
>> Giải nghĩa 1400+ cách đặt tên cho con trai với nhiều cách khác nhau
1.8 Đặt tên tiếng Nga cho nam theo ý nghĩa game thủ
- Алексей Alexei: Hậu vệ trong tiếng Hy Lạp, những người nổi tiếng có cùng tên là Alexei Nikolaevich, Tsarevich của Nga; Alexei Emelin, vận động viên khúc côn cầu trên băng chuyên nghiệp
- Марин MaRin: Là một trong những cái tên huyền thoại nằm trong danh sách các game thủ nổi tiếng trên thế giới
- Матур Mathur: Chàng game thủ Naman Mathur đến từ Ấn Độ
- Фрогген Froggen: Froggen với biệt danh huyền thoại “chim băng” đã ghi lại dấu ấn trong cộng đồng Esport
- Сундштайн Sundstein: Johan Sundstein được xem như một huyền thoại sống khi đoạt được chức vô địch 2 lần liên tiếp của TI
- Бьергсен Bjergsen: Game thủ nổi tiếng
- Шинкарев Shinkarev: Game thủ người Nga
- Ишутин Ishutin: Game thủ người Ukraine
Đặt tên tiếng Nga cho bé trai theo ý nghĩa game thủ
>> Những cái tên tiếng Hàn hay cho bé trai
1.9 Đặt tên theo nhân vật hoạt hình
- Tom Tom: Chú mèo Tom
- Джерри Jerry: Chú chuột Jerry
- Микки Mickey: Chú chuột Mickey
- Доналд Donald: Vịt Donald
- Пиноккио Pinocchio: Cậu bé gỗ Pinocchio
- Питер Пен Peter Pan: Chú bé Peter Pan
Đặt tên tiếng Nga cho con trai theo nhân vật hoạt hình
>> Những mẫu tên tiếng Anh cho bé trai hay và ý nghĩa
1.10 Một số tên tiếng tiếng Nga 1 âm tiết hay cho con trai
- Пен Pan: Chú bé Peter Pan không bao giờ lớn
- Сиэль Ciel: Nghĩa là từ trên trời
- Дин Dean: Gần thung lũng
- Фил Fil: Người bạn của Thiên Chúa
- Йенс Jens: Sự duyên dáng của Chúa trời
- Джон John: Đức Giê-hô-va
- Ли Lee: Ngọn gió tới từ phía xa xôi
- Майк Mike: Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
Một số tên tiếng Nga 1 âm tiết hay cho con trai
>> Mách bạn 370+ tên tiếng Nhật cho con trai hay nhất 2025
1.11 Tên tiếng Nga cho bé trai được đặt thông dụng
- Иван Ivan: Chúa nhân từ
- Владимир Vladimir: Vladimir là một trong những cái tên phổ biến nhất ở Nga
- Вадим Vadim: Vadim là cái tên có mức độ phổ biến vào năm 2002
- Семен Semyon: Nghĩa là lắng nghe, Semyon là một cái tên phổ biến ở Nga
- Олег Oleg: Thánh, rất phổ biến ở Nga
- Лев Lev: Lev là tên thật của tác giả người Nga Leo Tolstoy
Tên tiếng Nga cho nam được đặt thông dụng
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho con trai hay và ý nghĩa nhất.
1.12 Đặt tên theo bảng chữ cái của từng quốc gia (có phiên âm theo tiếng)
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ A
- Абдалла Abdallah
- Абдул-Хали Abdul-Halim
- Адхам Adham
- Адзер Adzer
- Афик Afiq
- Африм Afrim
- Эйден Aiden
- Айдос Aidos
- Алаа Alaa
- Алаир Alair
- Александр Aleksandr
- Аликен Aliken
- Альман Alman
- Амандип Amandeep
- Андро Andro
- Энди Andy
- Анхага Anhaga
- Арчи Archy
- Арго Argo
- Аргайл Argyle
- Аристос Aristos
- Арланда Arlanda
- Аро Aro
- Арсенио Arsenio
- Артуриус Artorius
- Пепел Ash
- Асура Asura
- Аян Ayaan
- Айдын Aydin
- Айртон Ayrton
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ B
- Бекир Bekir
- Билгин Bilgin
- Бинали Binali
- Мозг Brain
- Брэндон Brandon
- Брок Brock
- Буньямин Bunyamin
- Бургхард Burghard
- мясник Butcher
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ C
- Калин Calin
- Можно Can
- Каталин Catalin
- Сиэль Ciel
- Коллинз Collins
- Коннекто Connecto
- Костелло Costello
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ D
- Даичи Daichi
- Дален Dalen
- Даниэль Daniel
- Даррен Darren
- Дин Dean
- Демис Demis
- Денис Denis
- Диас Diaz
- Димитрис Dimitris
- Думан Duman
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ E
- Эльдан Eldan
- Эльвин Elvin
- Эмра Emrah
- Эрдал Erdal
- Эрдан Erdan
- Эрхан Erhan
- Эрсан Ersan
- Эртан Ertan
- Эшан Eshan
- Эссам Essam
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ F
- Фаган Fagan
- Фил Fil
- Фируз Firuz
- Флоки Floki
- Флориано Floriano
Những tên tiếng Nga hay cho nam bắt đầu bằng chữ G
- Геллерт Gellert
- Гильдас Gildas
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ H
- Харли Harli
- Хаято Hayato
- Хишам Hicham
- Хирото Hiroto
- Ованесс Hovhaness
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ I
- Илимдар Ilimdar
- Илькин Ilkin
- Иззет Izzet
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ J
- Джахангир Jahangir
- Джаник Janik
- Джейсон Jason
- Хавьер Javier
- Йенс Jens
- Дженсен Jensen
- Жирайр Jirayr
- Джон John
Những tên tiếng Nga cho bé bắt đầu bằng chữ K
- Кайто Kaito
- Калеви Kalevi
- Камбер Kamber
- Кемаль Kemal
- Кенан Kenan
- Кевсер Kevser
- Коуки Kouki
- Кунал Kunal
Những tên tiếng Nga cho bé bắt đầu bằng chữ L
- Ли Lee
- Лайонел Lionel
- Лоик Loic
- Ловино Lovino
Những tên tiếng Nga cho bé bắt đầu bằng chữ M
- Мади Madi
- Малахия Malachi
- Мардон Mardon
- Мартен Ян Marten Jan
- Масум Masum
- Максим Maxim
- Мазен Mazen
- Мелис Melis
- Межахир Mezahir
- Майк Mike
- Мио Mio
- Мудасир Mudasir
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ N
- Нахид Nahid
- Наджиб Najib
- Наоки Naoki
- Наото Naoto
- Нацу Natsu
- Науфаль Naufal
- Нил Neil
- Нидаль Nidal
- Никита Nikita
- Никлаус Niklaus
- Низар Nizar
- Нурулла Nurullah
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ P
- Панчито Panchito
- Правин Pravin
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ R
- Раффи Raffi
- Раджкумар Rajkumar
- Рейхо Reijo
- Ридере Ridere
- Риша Rishan
- Королевский Royal
- Руслан Ruslan
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ S
- Садик Sadiq
- Святой Saint
- Саджид Sajid
- Сэм Sam
- Сандерс Sanders
- Сенан Senan
- Сердар Serdar
- Шабир Shabir
- Шахрам Shahram
- Кивер Shako
- Шеймус Sheamus
- Шири Shiri
- Симохамед Simohamed
- Сириус Sirius
- Софиан Sofiane
- Сохаил Sohail
- Солех Soleh
- Солей Soleil
- Станислав Stanislav
- Стазис Stasis
- Сайлас Sylas
- Сабольч Szabolcs
Những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu bằng chữ T
- Тайлан Taylan
- Тецу Tetsu
- Тигран Tigran
- Тиман Timan
- Тошио Toshio
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ V
- Вадим Vadim
- Вахе Vahe
- Ванир Vanir
- Влад Vlad
- Волкан Volkan
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ W
- Ваэль Wael
- Уильям William
Những tên tiếng Nga cho con bắt đầu bằng chữ Z
- Зидан Zidane
- Зухриддин Zuhriddin
- Зулу Zulu
Đặt tên tiếng Nga cho con trai theo bảng chữ cái
>> Tất tần tật về cách đặt tên cho con phổ biến nhất hiện nay
2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Nga hay cho nam
Thế giới đang ở trong giai đoạn toàn cầu hóa, việc đặt tên tiếng Nga cho con trai ngày càng trở nên phổ biến. Và việc sử dụng tên tiếng nga hay cho nam thể hiện tác phong chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế. Chính vì vậy, ba mẹ hãy bắt đầu chọn thêm tên tiếng Nga cho nam để giúp bé nhanh chóng hòa nhập vào xu thế hội nhập hiện nay nhé.
Tên tiếng Nga cho con trai có cùng ý nghĩa với tên tiếng Việt
Không chỉ riêng tiếng Việt mà bất kỳ ngôn ngữ, bất kỳ cái tên nào cũng đều có ý nghĩa sâu xa của nó. Vậy nếu tìm được một cái tên tiếng Nga cho nam phù hợp với đứa con nhỏ của bạn và mang nhiều ý nghĩa thì quá tuyệt vời phải không nào?
Tên của một người rất là quan trọng và phản ánh được những ước ao mà bạn mong muốn con mình sau khi lớn lên sẽ giống như vậy thì việc đặt tiếng Nga cho con trai với ý nghĩa tương tự như tên tiếng Việt sẽ làm khiến chúng mang ý nghĩa hoàn hảo hơn.
Ví dụ như ý nghĩa tên tiếng Việt của bé là mạnh mẽ, bạn có thể chọn Они (Ony: chim đại bàng); Егор ( Yegor: Chiến binh mạnh mẽ và gan dạ). Hay tên của bé nghĩa là thịnh vượng thì nên chọn Станислав (Stanislav: Người đạt được vinh quang, chính quyền vẻ vang), Вячеслав (Vyacheslav Có vinh quang, danh vọng)
Tên tiếng Nga có phát âm gần giống với tên tiếng Việt
Hoặc để dễ ghi nhớ và bạn yêu thích cách phát âm tên tiếng Việt của mình, bạn có thể nghĩ đến những cái tên tiếng Nga cho con trai với cách phát âm tương tự nhau.
Vì cách đọc sẽ tương tự như tên tiếng Việt nên bạn sẽ thích nghi và phản ứng nhanh chóng hơn với việc người khác gọi tên bạn. Chẳng hạn, bé con tên An thì có thể chọn Андро (Andro), Энди (Andy), … Hoặc bạn có cân nhắc Дален (Dalen), Даниэль (Daniel), Даррен (Darren) nếu tên tiếng Việt là Đan.
Tên tiếng Nga cho con trai có cùng chữ cái đầu tiên với tên tiếng Việt
Bạn đặt sự tiện lợi lên hàng đầu nhưng vẫn mong muốn có sự kết nối với tên tiếng Việt thì thay vì những cách đặt tên ở trên thì Colos Multi gợi ý các bạn nên lựa chọn những tên tiếng Nga cho bé trai bắt đầu với chữ cái đầu giống tên tiếng Việt.
Chẳng hạn, Với tên Mai thì nên chọn những tên tiếng Nga hay cho nam như Межахир Mezahir, Майк Mike, Мио Mio (trùng 1 chữ cái đầu tiên), Мади (Madi), Малахия (Malachi), Мардон (Mardon) (trùng 2 ký tự).
Tên tiếng Nga của người nổi tiếng gần giống với tên tiếng Việt
Ba mẹ chắc hẳn đều mong con lớn lên hạnh phúc và thành công như những nhân vật có tầm ảnh hưởng trên thế giới. Vì thế bạn có thể đặt tên tiếng Nga cho con trai theo những nhân vật nổi tiếng. Nếu nhân vật nổi tiếng trong đời thực và kể cả hư cấu có những phẩm chất mà bạn muốn học hỏi và truyền cảm hứng đến mọi người, thì tên tiếng Nga cho nam giống tên nhân vật nổi tiếng đó sẽ góp phần nhắc nhở chúng ta phải cư xử với cố gắng để xứng đáng với người ấy.
Một vài tên tiếng Nga cho bé trai lấy cảm hứng từ từ hàng loạt người nổi tiếng: tổng thống Nga Vladimir Putin Владимир Путин, vận động viên cử tạ Liên Xô Vasily Alekseyevv Василий Алексеев hay nhân vật hư cấu là Chú bé Peter Pan Питер Пен từ câu chuyện cổ tích Peter Pan – Chú bé không bao giờ lớn cũng là những cái tên truyền cảm hứng thường được mọi người lựa chọn.
Tên tiếng Nga chỉ cần hay và ý nghĩa
Một cách đơn giản nhất nữa chính là bạn chỉ cần một cái tên có ý nghĩa và phù hợp. Các nghiên cứu đã được khoa học chứng minh cho thấy tên của trẻ em có thể có tác động lớn đến cách nhìn nhận của chúng đến bản thân và tạo hiệu ứng đến người xung quanh.
Lưu ý khi đặt tên con trai bằng tiếng Nga
Tên của một người không chỉ đại diện danh tính cho người đó mà còn có ý nghĩa quan trọng trong việc ảnh hưởng tới các vấn đề xã hội như cách hành xử và nhân cách của người đó. Chính vì thế, các bậc phụ huynh có thể chọn tên tiếng Nga cho con trai hay, mang đầy đủ ý nghĩa là điều không hề dễ dàng. Hy vọng danh sách tên tiếng Nga hay cho nam mà Colos Multi đã tổng hợp trên đây sẽ giúp ba mẹ vơi bớt đi những nỗi khó khăn.