Một cái tên đẹp đồng hành cùng bé trong suốt cuộc đời, tên đẹp và ý nghĩa mang lại hạnh phúc và phước lành cho bé. Cha mẹ khi đặt tên cho con trai thường mong con luôn mạnh mẽ, tài giỏi và tạo được nghiệp lớn. Cùng góc nhìn của mẹ Colos Multi tìm hiểu gợi ý cho mẹ hơn 200 tên tiếng Trung cho con trai, để bố mẹ có những lựa chọn phù hợp cho bé yêu của mình nhé!

1. Gợi ý đặt tên tiếng Trung đẹp cho con trai
Đặt tên tiếng Trung cho con có nhiều cách đặt, bởi từ tiếng Hán có thể mang nhiều tầng ý nghĩa và nghe rất hợp tai. Dưới đây là một số gợi ý của Colos Multi dành cho các bạn.
1.1 Đặt tên cho con trai tiếng Trung theo ý nghĩa cao quý, thông thái
- Thiên Kỳ – 天琦 (Tiān Qí): “Thiên” có nghĩa là trời. “Kỳ” có nghĩa là ngọc quý.
- Vĩ Tịnh – 玮靖 (Wěi Jīng): “Vĩ” tên một loại ngọc món đồ quý giá, “Tịnh” là yên bình, bình yên
- Vĩ Trí – 玮智 (Wěi Zhī): “Vĩ” ý chỉ món đồ quý giá như ngọc vỹ. “Trí” nghĩa là trí khôn trí tuệ
- Thiên Tỷ – 千玺 (Qiān Xǐ): “Thiên” có nghĩa là một nghìn. “Tỷ” có nghĩa là ngọc tỷ con ấn của vua
- Tử Kỳ – 子琪 (Zī Qí): “Tử” có nghĩa là em bé, trẻ con. “Kỳ” có nghĩa là viên ngọc quý
- Bảo Đăng – 宝灯 (Bǎo Dēng): có nghĩa là “bảo vật” quý giá. “Đăng” trong có nghĩa là ngọn đèn
- Dương Kì – 洋琪 (Yáng Qí): “Dương” có nghĩa là biển lớn như Đại bình dương, “Kỳ” có nghĩa viên ngọc đẹp
- Hoài Du – 怀瑜 (Huái Yú): “Hoài” có nghĩa là hoài niệm nhớ nhung, ôm ấp. “Du” có nghĩa là ánh sáng của ngọc
- Quân Hạo – 君昊 (Jūn Hào): “Quân” thường được dùng để chỉ con trai hoặc vua, chẳng hạn như “minh quân”. Chữ “Hào” có nghĩa là bầu trời rộng lớn, không thể dò được. Từ “hao” được dùng để mô tả một người rộng lượng, khoan dung, cởi mở và tràn đầy nhiệt huyết
- Quân Thuỵ – 君瑞 (Jūn Ruì): “Quân” con trai, bậc vua chúa. “Thụy” có nghĩa là điều tốt
- Tử Sâm – 子 琛 (Zi Chēn): Đứa con yêu quý, quý báu
- Chí Bảo – 赤宝 (Chì bǎo): chỉ người có chí lớn, kiên cường, là bảo vật của cha mẹ
- Đại Bảo – 戴宝 (Dài bǎo): chỉ sự uy nghiêm, quyền quý, cao sang
- Chấn Bảo – 震惊 (Zhènjīng): người con luôn được mọi người yêu quý và kính trọng
- Đăng Bảo – 登 宝 (Dēng Bǎo): Ngọn đèn quý giá, là báu vật của cha mẹ
- Duy Bảo – 度宝 (Dù bǎo): Bạn luôn thông minh và là tài sản quý giá của gia đình
- Gia Bảo – 诸 宝 (zhū bǎo): Bảo vật, châu báu của gia đình
- Bảo Đức – 宝德 (Bǎo dé): Đức hạnh tốt, kho báu của cha mẹ
- Bảo Long – 宝龙 (Bǎo lóng): Con rồng cháu tiên, báu vật của cha mẹ
- Bảo Nhật – 保一 (Bǎo yī): Thông minh là món quà quý giá mà thượng đế ban tặng cho gia đình
- Ngọc Duy – 玉维 (Yù wéi): Thanh cao và trong sáng, sáng như ngọc
- Thịnh Phúc – 盛 福 (shèng Fú): Phước cho gia đình, nhà nào cũng có con càng tốt
- Ngọc Phúc – 玉福 (Yù fú): Con yêu, món quà quý giá của thiên nhiên ban tặng cho gia đình
- Hồng Phúc – 洪 福 (hóng Fú): Niềm hạnh phúc lớn lao của các bậc cha mẹ khi có con
- Gia Ý – 嘉懿 (jiā yì): Mang lại điều gì đó tốt đẹp cho gia đình
- Thiên Ân – 天 恩 (Tiān Ēn): Có con giống như một món quà của trời đất

Đặt tên tiếng Trung cho con trai mang ý nghĩa cao quý, thông thái
1.2 Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo dáng vẻ bề ngoài
- Hi Hoa – 熙华 (xī huá): Sáng sủa, ngoại hình hấp dẫn
- Tuấn Lãng – 俊朗 (jùn lǎng): Sáng sủa, khôi ngô, tuấn tú
- Anh Kiệt – 英杰 (yīng jié): anh tuấn, kiệt xuất
- Anh Tuấn – 英俊 (Yīng jùn): khôi ngô, thông minh, tuấn tú,
- Ngọc Tuấn – 玉 俊 (Yù Jùn): khôi ngô, tuấn tú, đẹp như một viên ngọc
- Quang Dao – 光刀 (Guāngdāo): Vẻ đẹp giống như ánh sáng của ngọc
- Việt Bân – 越彬 (yuè bīn): văn nhã, nho nhã, nhã nhặn
- Cảnh Nghi – 场景 (Chǎngjǐng): Trông giống như mặt trời
- Khôi Nguyên – 魁 原 (Kuì Yuán): sáng sủa, chàng trai đẹp trai, điềm đạm nhưng cương nghị
- Minh Khôi – 明 魁 (míng Kuì): Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Tuấn Nhật – 俊 日 (Jùn Rì): Tuấn tú, giỏi giang, chiếu sáng như ánh mặt trời
- Thái Khôi – 泰 魁 (Tài Kuì): Khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi thành công trong cuộc sống
- Tú Anh – 宿 英 (Sù Yīng): Đứa trẻ trông ấm áp, nhanh nhẹn và rạng rỡ
- Hữu Khôi – 友 魁 (You Kuì): Khôi ngô, tuấn tú
- Tuấn Chương – 俊 章 (Jùn Zhāng): Chàng trai ưa nhìn, đẹp trai, có nội tâm, dũng cảm và tài năng
Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo dáng vẻ bề ngoài
>> Gợi ý các tên tiếng Trung cho con gái siêu đáng yêu
1.3 Đặt tên tiếng trung cho nam ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
- NHIÊN – 然 /rán/: ánh sáng
- THẠCH – 石 /shí/: cứng rắn như tảng đá
- HẢI – 海 / hǎi/: biển cả bao la
- HỒNG, HOẰNG – 宏 /hóng/: to, rộng lớn
- GIANG – 江 /jiāng/: sông lớn mênh mông
- TRƯỜNG – 长 /cháng/: tấm lòng rộng lớn
- CƯỜNG – 强 /qiáng/: mạnh mẽ, kiên cường
- QUANG – 光 /guāng/: ánh sáng
- THIẾT – 铁 /tiě/:kiên cường; sắt thép,cứng như thép
- THIÊN – 天 /tiān/: bầu trời rộng lớn
- KIÊN – 坚 /jiān/: kiên quyết, kiên định, vững chắc
- CƯƠNG – 刚 /gāng/: kiên cường
- LỰC – 力 /lì/: sức mạnh cường tráng
- SƠN – 山 /shān/: núi cao giữa trời
- QUÂN – 钧 /jūn/v: vị vua anh minh
- TRỤ – 柱 /zhù/: trụ cột gia đình
- KÌNH – 劲 /jìn/: cứng cáp; kiên cường; mạnh mẽ; hùng mạnh
- CHÂU – 舟 /zhōu/: thuyền lớn vượt mọi sóng gió
- PHONG – 峰 /fēng/: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
- HẠO – 浩 /hào/: to lớn; rộng lớn, lớn; to
Đặt tên con trai tiếng trung theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
>> Tham khảo các tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam 2025
1.4 Đặt tên con trai tiếng trung theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- Tiến Hỉ – 进喜 /jìn xǐ/: niềm vui tới
- Đức Vinh – 德荣 /dé róng/: người của cộng đồng, gần gũi và yêu thương, luôn hướng tới sự chân thiện mỹ
- TƯỜNG – 祥 /xiáng/: lành; cát lợi; tốt lành
- HOA – 华 /huá/:sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
- LỘC – 禄 /lù/: lộc; bổng lộc
- THỌ – 寿 /shòu/
- KHANG – 康 /kāng/: an khang; mạnh khỏe giàu có; khoẻ mạnh; dư dả; sung túc
- CÁT – 吉 /jí/: tốt lành; lành; êm xuôi, thuận lợi; may mắn;
- THUẬN – 顺 /shùn/: thuận lợi
- ĐẠT – 达 /dá/:
- Bỉnh Quý – 秉贵 /bǐng guì/: nắm giữ phú quý
- Hậu Phúc – 厚福 /hòu fú/: phúc đầy
- Khai Phú – 开富 /kāi fù/:
- THÁI – 泰 /tài/: bình yên; an ninh; bình an; yên ổn
- SIÊU – 超 /chāo/: vượt, vượt trội
- THẮNG – 胜 /shèng/: thắng lợi
- TÀI – 才 /cái/: nhân tài; người tài; tài năng; tài, người có tài
- An ca – 安歌 (Ān Gē): “An” là yên lành, giống như an nhiên yên ổn, an tĩnh. “Ca” là bài hát,khúc ca, thường xuất hiện trong từ thi ca, cầm ca .
- An Tường – 安翔 (Ān Xiáng): “An” trong “an lạc” có nghĩa là bình an, yên ổn. “Tường” trong “phi tường” có nghĩa là liệng quanh, bay lượn.
- Bách An – 柏安 (Bǎi ān): “Bách” nghĩa là cây bách, tượng trưng cho sự cứng mạnh mẽ cỏi,. “An” nghĩa là bình an, như “an lạc” yên ổn.
- Cảnh Bình – 景平 (Jǐng Píng): “Cảnh”có nghĩa là phong cảnh, như trong cảnh vật, . “Bình” có nghĩa là phẳng lặng, an yên, như trong
- Cát Tinh – 吉星 (Jí Xīng): “Cát” trong “cát tường”có nghĩa là tốt đẹp. “Tinh” trong “tinh tú”có nghĩa là ngôi sao.
- Dịch Kiến – 景平 (Jǐng Píng): “Dịch”có nghĩa là dễ dàng, như trong đơn giản. “Kiến” có nghĩa là xây dựng, thành lập, như trong
- Duệ Khải – 睿凯 (Ruì Kǎi): “Duệ” trong “thông minh duệ trí” có nghĩa là sáng suốt, hiểu sâu. “Khải” trong có nghĩa là chiến thắng, thắng lợi.
- Gia Vận – 嘉运 (Jiā Yùn): “Gia” trong “gia lễ” có nghĩa là điềm tốt, điềm lành. “Vận” trong hạnh vận có nghĩa là vận may may mắn,.
- Gia Tường -嘉祥 (Jiā Xiáng): “Gia” có nghĩa là tốt đẹp may mắn). “Tường” cũng có nghĩa là điềm tốt, điềm lành
- Hi Thành -熙诚 (Xī Chéng): “Hi” có nghĩa là vui vẻ, vui tươi. “Thành” xuất hiện trong “chân thành” có nghĩa là thành thật, thật thà.
Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
>> Những cái tên tiếng Nhật hay cho nam và cho bé
1.5 Đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên
- Việt Trạch – 越 泽 (Yuè Zé): Nguồn nước to lớn
- Hạ Vũ – 贺 武 (Hè Wǔ): Mưa mùa hạ, bạn sẽ là chàng trai mạnh mẽ, sôi nổi và nhiệt huyết
- Đông Giang – 东 江 (Dōng Jiāng): Dòng sông, bạn sẽ là một người đàn ông dũng cảm và mạnh mẽ
- Khánh Giang – 庆 江 (Qìng Jiāng): Dòng sông anh mong tương lai của em luôn bình yên, vui vẻ, hạnh phúc
- Minh Giang – 明 江 (míng Jiāng):Dòng chảy trong ánh nắng chói chang gợi lên hình ảnh của niềm vui, ánh sáng và hòa bình
- Trường Giang – 长 江 (Zhǎng Jiāng): Dòng sông dài, kiên trì, mong con sẽ mạnh mẽ, nhẫn nại như dòng trường giang
- Xuân Giang – 春 江 (Chūn Jiāng): Con là dòng sông hiền hòa và êm đềm, chúc em luôn mạnh mẽ và xinh đẹp như những dòng sông vào mùa xuân .
- Xuân Thủy – 春 水 (Chūn Shuǐ): Mong cuộc sống sau này của tôi sẽ luôn tươi đẹp như nước suối
Đặt tên tiếng Trung cho nam gắn với hình ảnh thiên nhiên
>> Những mẫu tên tiếng Anh cho con trai hay và ý nghĩa
1.6 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
- Tuấn Hào – 英勇 (Yīngyǒng): Người có trí tuệ, tài năng
- Minh Thành – 明清 (Míng qīng): Người thông minh,thấu tình đạt lý chân thành
- Hạo Hiên – 皓轩 (hào xuān): Quang minh lỗi lạc
- Tuấn Triết – 端披 (Duān pī): Người sáng suốt, có tài trí hơn người
- Vĩ Kỳ – 伟祺 (wěi qí): Vĩ đại, cát tường, may mắn
- Bác Văn – 博文 (bó wén): là người học rộng tài cao, giỏi giang
- Vĩ Thành – 伟诚 (wěi chéng): chân thành, vĩ đại,
- Tu Kiệt – 修杰 (xiū jié): Xuất chúng, người tài giỏi,
- Cao Tuấn – 高俊 (gāo jùn): Người phi phàm, cao siêu
- Thiệu Huy – 绍辉 (shào huī): Nối tiếp, huy hoàng, xán lạn, rực rỡ, kế thừa
- Minh Triết – 明哲 (míng zhé): Sáng suốt biết nhìn xa trông rộng, thức thời, thấu tình đạt lý
- Ý Hiên – 懿轩 (yì xuān) Tốt đẹp, khí vũ hiên ngang
- Minh Viễn – 明远 (míng yuǎn): Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
- Kiến Công – 建功 (jiàn gōng): Kiến công lập được nghiệp lớn
- Lãng Nghệ – 朗诣 (lǎng yì): Người thông suốt, độ lượng, hiểu biết rộng
- Minh Quang – 明 光 (míng Guāng): Sáng sủa, tiền đồ rực rỡ, thông minh, xán lạn
- Trạch Dương – 泽 羊 (Zé Yáng): Biển rộng
- Hải Bình – 海 平 (Hǎi Píng): Con có tính cách tự do khoáng đạt,tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi
- Hải Giang – 海 江 (Hǎi Jiāng): Nơi biển bắt đầu, tương lai và cuộc sống của bạn sẽ tươi đẹp và rộng lớn như biển cả vô tận.
- Hải Dương – 海 羊 (Hǎi Yáng): Tên con gắn liền với đại dương bao la sóng vỗ, nước biển mặn mòi, chan chứa yêu thương
- Đại Dương – 大 羊 (Dà Yáng): Biển cả rộng lớn bao la
- Hải Lưu – 海 刘 (Hǎi Liú): Là dòng nước biển, tràn đầy, tốt đẹp, chỉ vào sự ấm áp
- Hải Nam – 海 南 (Hǎi Nán): Thể hiện nam tính mạnh mẽ, khát khao đạt được những điều lớn lao như biển cả
- Hải Thiều – 海 韶 (Hǎi Sháo): Thể hiện sự cởi mở, tự do, không gian và sự rộng mở như hình ảnh của biển cả
- Vĩnh Hải – 永 海 (Yǒng Hǎi): Con mạnh mẽ, vĩnh cửu như biển lớn bao la
- Uy Hải – 威 海 (Wēi Hǎi): Thể hiện sự tự do,khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như hình ảnh mênh mông của biển khơi
- Trường Hải – 长 海 (Zhǎng Hǎi): Biển lớn
- Mạnh Hải – 孟 海 (Mèng Hǎi): Cha mẹ mong con là chàng trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao dung rộng lớn như biển cả
- Thanh Hải – 青 海 (Qīng Hǎi): Con luôn nhẹ nhàng, xanh mát như biển khơi
- Hải Triều – 海 朝 (Hǎi Cháo): hy vọng bạn mạnh mẽ và dũng cảm như một con sóng thủy triều

Đặt tên tiếng Trung cho con trai với mong ước tốt đẹp của cha mẹ
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Pháp cho con trai hay nhất 2025
1.7 Đặt tên theo ý nghĩa game thủ
- Ái Tử Lạp
- Nhất Lục Nguyệt
- An Vũ Phong
- Hắc Hà Vũ
- Nhất Tiếu Chi Vương
- Anh Nhược Đông
- Hắc Hồ Điệp
- Nhu Bình
- Âu Dương Dị
- Hắc Mộc Vu
- Phan Cảnh Liêm
- Âu Dương Hàn Thiên
- Hắc Nguyệt
- Phi Điểu
- Âu Dương Thiên Thiên
- Hắc Nguyệt
- Phong Anh Kỳ
- Âu Dương Vân Thiên
- Hắc sát
- Phong Âu Dương
- Bác Nhã
- Hoàn Cẩm Nam
- Phong Bác Thần
- Bạch Á Đông Hoàng
- Gia Hân
- Phong Diệu Thiên
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo ý nghĩa game thủ
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho con trai hay và ý nghĩa nhất.
1.8 Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo vần
Tên con trai tiếng Trung có vần A | AN – An 安, N – Ēn 恩, ẨN – Yǐn 隐 , ẤN – Yìn 印, ANH – Yīng 英, U – Qū 区 |
Tên tiếng Trung hay cho nam có vần B | BÁ – Bó 伯, BẮC – Běi 北, BÁCH – Bǎi 百, BẠCH – Bái 白, BẰNG – Féng 冯, BẢO – Bǎo 宝, BẾN – Biàn 变, BỈ – Bǐ – 彼, BÌNH – Píng 平, BỐI – Bèi 贝, BÙI – Péi 裴, BỬU – Bǎo 宝 |
Tên con trai tiếng Trung có vần C | CHÁNH – Zhèng 正, CHÍ – Zhì 志, CHIẾN – Zhàn 战, CHIỂU – Zhǎo 沼, CHU – Zhū 珠, CHUẨN – Zhǔn 准, CHUNG – Zhōng 终, CHUYÊN – Zhuān –专, CÔN – Kūn 昆, CÔNG – Gōng 公, ƯƠNG – Jiāng 疆, CƯỜNG – Qiáng 强, CỬU – Jiǔ 九 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần D | ĐAN – Dān 丹, ĐĂNG – Dēng 登, ĐẶNG – Dèng 邓, DANH – Míng 名, ĐẠO – Dào 道, ĐẠT – Dá 达, DIỆN – Miàn 面, ĐIỀU – Tiáo 条, ĐÌNH – Tíng 庭, ĐỊNH – Dìng 定, ĐÔ – Dōu 都, ĐOÀI – Duì 兑, DOÃN – Yǐn 尹, ĐOAN – Duān 端, ĐOÀN – Tuán 团, ĐƯỢC – De 得, DƯƠNG – Yáng 羊, DƯƠNG – Yáng 杨, DUY – Wéi 维 |
Đặt tên con trai tiếng Trung có vần G | GẤM – Jǐn 錦, GIA – Jiā 嘉, GIANG – Jiāng 江, GIAO – Jiāo 交, GIÁP – Jiǎ 甲, GIỚI – Jiè 界 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần H | HẢI – Hǎi 海, HÀO – Háo 豪, HẠO – Hào 昊, HẬU – Hòu 后, HIỀN – Xián 贤, HIỂN – Xiǎn 显, HIỆP – Xiá 侠, HIẾU – Xiào 孝, HÒA – Hé 和, HOÀI – Huái 怀, HOAN – Huan 欢, HOÀNH – Héng 横, HU N – Xūn 勋, HUẤN – Xun 训, HÙNG – Xióng 雄, HƯNG – Xìng 兴, HỮU – You 友, HUY – Huī 辉 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần K | KẾT – Jié 结, KHA – Kē 轲, KHẢI – Kǎi 凯, KHANG – Kāng 康 ,KHANH – Qīng 卿 ,KHÁNH – Qìng 庆KHIÊM – Qiān 谦KHIẾT – Jié 洁KHOA – Kē 科KHÔI – Kuì 魁, KIÊN – Jiān 坚, KIỆT – Jié 杰, KỲ – Qí 淇 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần L | L M – Lín 林, L N – Lín 麟, LÊ – Lí 黎, LỊCH – Lì 历, LỘC – Lù 禄, LỢI – Lì 利, LONG – Lóng 龙, LUẬN – Lùn 论, LỰC – Lì 力, LƯƠNG – Liáng 良, LƯỢNG – Liàng 亮, LƯU – Liú 刘 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần M,N | MẠNH – Mèng 孟, MẾN – Miǎn 缅, MINH – Míng 明, NAM – Nán 南, NGHỊ – Yì 议, NGHĨA – Yì 义, NGÔ – Wú 吴, NGUYÊN – Yuán 原, NGUYỄN – Ruǎn 阮, NHÃ – Yā 雅, NH M – Rén 壬, NH N – Rén 人, NHẤT – Yī 一, NHẬT – Rì 日, NINH – É 娥 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần P | PHÁC – Pǔ 朴PHẠM – Fàn 范PHAN – Fān 藩PHÁP – Fǎ 法PHI – Fēi -菲, PHONG – Fēng , PHÚ – Fù 富, PHÚC – Fú 福 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần Q | QUÁCH – Guō 郭, QUAN – Guān 关, QU N – Jūn 军, QUANG – Guāng 光, QUẢNG – Guǎng 广, QUỐC – Guó 国, QUÝ – Guì 贵, QUYẾT – Jué 决 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần S,T | S M – Sēn 森, SANG – Shuāng 瀧, SÁNG – Chuàng 创, SONG – Shuāng 双, TÀI – Cái 才, T N – Xīn 新, TẤN – Jìn 晋, TẠO – Zào 造, THÁI – Tài 泰, THẮNG – Shèng 胜, THANH – Qīng 青, HÀNH – Chéng 城, THẾ – Shì 世, THIÊM – Tiān 添, THIÊN – Tiān 天, THIỆN – Shàn 善, THIỆU – Shào 绍THỊNH – Shèng 盛, THÔNG – Tōng 通, THUẬN – Shùn 顺 , TIẾN – Jìn 进, TOÀN – Quán 全, TRỌNG – Zhòng 重, TRUNG – Zhōng 忠 |
Tên tiếng Trung cho nam có vần U,V,X,Y | VĂN – Wén 文, VĨ – Wěi 伟, VIỆT – Yuè 越, VIN – Róng 荣, VĨNH – Yǒng 永, VỊNH – Yǒng 咏, VŨ – Wǔ 武, VƯƠNG – Wáng 王VƯỢNG – Wàng 旺, X M – Jìn 浸, Ý – Yì 意, YÊN – Ān 安 |
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo vần
>> Hơn 234 tên tiếng Nga cho nam đẹp và ý nghĩa nhất
2. Lưu ý khi cách đặt tên tiếng Trung cho con trai
Mẹ hãy luôn dịch nghĩa của chữ Hán tự trước khi đặt tên cho con. Vì mỗi từ tiếng Trung Quốc rất đa dạng về ngữ nghĩa nên nếu không xem kỹ có thể mắc lỗi, nhầm lẫn hoặc không truyền tải rõ ràng ý nghĩa. Ví dụ, từ Phong vừa có nghĩa là gió, vừa có nghĩa là ong.
Bố mẹ lưu ý không đặt tên xấu cho con, cẩn thận tra cứu nghĩa Hán Việt của từng tên con. Ngoài ra mẹ nên đặt những cái tên dễ đọc, dễ nhớ, tránh những tên quá dài (hơn từ) và có nhiều âm tiết khó hiểu. Ví dụ, tránh đặt những cái tên vô nghĩa như Tí, Tiêu, Tèo,… mặc dù đôi khi nhiều người già ở một số nơi cho rằng đặt tên xấu là dễ nuôi.
>> Hướng dẫn các nguyên tắc khi đặt tên cho con
Ngoài ra, các bà mẹ cũng nên tránh đặt tên cho con cái và cả những bậc bề trên, bởi theo văn hóa Á Đông, điều đó thể hiện sự bất kính hoặc không tôn trọng cha mẹ.
Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con trai
Colos Multi tin rằng danh sách 300 tên tiếng Trung hay trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho các bậc cha mẹ trong quá trình nghiên cứu Học và đặt tên tiếng trung cho con trai. Hy vọng với những gợi ý nhỏ này, các mẹ sẽ dễ dàng tìm được cho bé một cái tên thật ý nghĩa, ấn tượng, phù hợp và mang lại may mắn, hạnh phúc, bình an cho bé yêu!