1. Gợi ý đặt tên tiếng Hàn cho con trai đẹp
Cái tên gắn liền với con suốt cả cuộc đời, tên tiếng Hàn hay bất cứ tên tiếng nào cũng vậy, đều được ba mẹ chọn phù hợp và gửi gắm một ý nghĩa với con của mình. Dưới đây là 10 cách đặt tên tiếng Hàn cho con trai thông dụng.

1.1 Đặt tên tiếng Hàn cho nam hay theo ý nghĩa cao quý, thông thái
- Bon Hwa (본화) ♂: Vinh quang
- Chun Ae (춘애) ♂: Cao thượng
- Duk Hwan (덕환) ♂: Đức độ
- Chin Hwa (친화) ♂: Giàu có
- Chin Mae (친매) ♂: Thành thật
- Dae Hyun (대현): Tuyệt vời
- Hyuk (혁) ♂: Rạng ngời
- Wook (욱) ♂: Bình minh
- Yeong (영) ♂: Cam đảm
- Huyn (현) ♂: Nhân đức
- Baek Hyeon(백현) ♂: Sự đức độ
- Bong (봉) ♂: Thần thoại
- Chin Hae (친해) ♂: Sự thật
- Chul (철) ♂: Chắc chắn
- Do Yoon (도윤) ♂: Dám nghĩ dám làm
- Bae (배) ♂: Cảm hứng
- Jae Hwa (재화) ♂: Tôn trọng
- Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan
- Chung Hee (청희) ♂: Ngay thẳng
- Dong Hae (동해) ♂: Biển Đông
- Do Hyun (도현) ♂: Danh dự
- Dong Yul (동율) ♂: Đam mê
- Min Joon (민준) ♂: Thông minh
- Chung Cha (정차) ♂: Quý tộc

Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa cao quý
1.2 Đặt tên theo dáng vẻ bề ngoài
Tên đôi khi còn thể hiện lên vẻ đẹp của mình. Vì thế các mẹ có xu hướng đặt tên theo các idol, vì đó là những gì mẹ mong muốn ở con trai của mình điển trai, tài năng, và giỏi giang. Ba mẹ có thể tham khảo một số tên con trai tiếng Hàn của các nghệ sĩ đa tài của xứ sở kim chi để đặt cho con trai của mình nhé
- Eric (에릭) ♂: ca sĩ / nhạc sĩ nam
- Hyun (현) ♂: diễn viên Hyun Bin
- Jae / Jay (재/제이) ♂: Nhạc sĩ Jae Park hoặc Rapper Jay Park
- Jae-in (재인) ♂: nhà lãnh đạo hiện tại của Hàn Quốc
- Jimin (지민) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
- Joon (준) ♂: ca sĩ kiêm diễn viên KPop Park
- Jungkook (정국) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
- Heung-min (흥민) ♂: cầu thủ bóng đá
- Ken (캔) ♂: Là tên con trai Hàn Quốc của diễn viên Jeong
- Kevin (케빈): ♂ ca sĩ / người dẫn chương trình Woo
- Penie (프니엘) ♂: thành viên Shin của nhóm nhạc nam BtoB
- Suga (슈가) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
- Syngman (승만) ♂: Vị tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc Rhee
- Tae-hwan (태환) ♂: Vận động viên giành huy chương vàng Olympic Park
Tên tiếng Hàn cho con trai thể hiện dáng vẻ bề ngoài
>> Gợi ý 160+ tên con gái tiếng Hàn siêu đáng yêu
1.3 Đặt tên theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
Nếu bạn muốn đặt tên con trai Hàn Quốc thể hiện sức mạnh và bản lĩnh của nam giới, thì những ý tưởng đặt tên con trai Hàn Quốc sau đây là dành cho bạn :
- Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan, sắc sảo
- Seok Chin (석친) ♂: Không thể lay chuyển
- Yong Rae (용래) ♂: Người hùng sắp tới
- Tae Yang (태양) ♂: Ánh mặt trời
- Chin-hae (친해) ♂: độ sâu của đại dương
- Chul (철) ♂: sắt
- Chung-hee (청희) ♂: chính trực và nghiêm túc
- Hyun-ki (현기) ♂: khôn ngoan và sắc sảo
- Kang-dae (강대) ♂: hùng mạnh và mạnh mẽ
- Kwan (관) ♂: một chàng trai mạnh mẽ
- Mal-chin (말친) ♂: là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa vẫn tồn tại cho đến khi kết thúc
- Sang-ook (상욱) ♂: một người luôn khỏe mạnh
- Suk-chin (석친) ♂: tảng đá không thể lay chuyển
- Won-shik (원식) ♂: chủ gia đình
- Young-saeng (영생) ♂: sống mãi mãi
- Yong Ki (용기) ♂: dũng cảm, mạnh mẽ
Tên con trai tiếng hàn mang ý nghĩa mạnh mẽ
>> 256+ tên tiếng Nhật hay cho nam
1.4 Đặt tên hay theo ý nghĩa tôn giáo
- Bong (봉) ♂: Thần thoại
- Chin – Hae (친해) ♂: Sự thật
- Chul-Moo (철무) ♂: Vũ khí của sắt
- Chung Ae (청애) ♂: Cao thượng
- Do Yoon (도윤) ♂: Cho phép
- Dae (대) ♂: Người vĩ đại
- Daeshim (대심) ♂: Tâm trí vĩ đại
- Man Young (Man Young) (맨영) ♂: Thịnh vượng
- Myung – Dae (명대) ♂: Nền tảng
- Baek Hyeon (백현) ♂: sự đức độ
- Duck Hwan (덕환) ♂: sự đức độ

Tên tiếng hàn cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
>> 370+ mẫu tên tiếng Anh cho con trai hay và ý nghĩa
1.5 Đặt tên theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- Chin Hwa (친화) ♂: sự giàu có và thịnh vượng
- Do Hyun (도현) ♂: danh dự
- Dae Hyun (대현) ♂: sự tuyệt vời
- Dong Yul (동율) ♂: niềm đam mê
- Young Il (영일) ♂: sự thịnh vượng
- Woong (웅) ♂: nguy nga tráng lệ
- Yon (욘) ♂: hoa sen
- U-Yeong (우영) ♂: vinh quang
- Soo (수) ♂: xuất sắc
- Hye (혜) ♂: thông minh
Tên tiếng hàn cho nam mang ý nghĩa may mắn
>> Mách bạn 200+ tên con trai tiếng Pháp hay nhất 2025
1.6 Cách đặt tên con trai tiếng hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên
- Beom Seok (범석) ♂: Mô hình, quy mô
- Bitgaram (빛가람) ♂: Dòng sông nhẹ
- Chung – Ho (청호) ♂: Hồ nước
Tên con trai tiếng hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên
1.7 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
- Chin Mae (친매) ♂: người thành thật
- Chul (철) ♂: sự chắc chắn
- Chun Ae (춘애) ♂: sự cao thượng
- Chung Hee (청희) ♂: sự chăm chỉ
- Courage (용기) ♂: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
- Dae Hyun (대현) ♂: sự chính trực
- Dong Min (동민) ♂: sự thông minh
- Dong Sun (동선) ♂: lòng tốt
- Du Ho (두호) ♂: Sự tốt bụng
- Min Joon (민준) ♂: thông minh sắc sảo
- Eun Kyung (은경) ♂: sự duyên dáng
Tên con trai tiếng hàn thể hiện tính cách tốt đẹp
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho nam hay và ý nghĩa nhất.
1.8 Đặt tên con trai theo ý nghĩa game thủ
- Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan
- Min Joon (민준) ♂: Thông minh
- Chin Mae (친매) ♂: Thành thật
- Dong Hae (동해) ♂: Biển Đông
- Duk Hwan (덕환) ♂: Đức độ
- Bon Hwa (본화) ♂: Vinh quang
- Jae Hwa (재화) ♂: Tôn trọng
- Chun Ae (춘애) ♂: Cao thượng
- Do Hyun (도현) ♂: Danh dự
- Chung Hee (청희) ♂: Ngay thẳng
- Dong Yul (동율) ♂: Đam mê
- Yeong (영) ♂: Cam đảm
- Bong (봉) ♂: Thần thoại
- Dae Hyun (대현) ♂: Tuyệt vời
- Bae (배) ♂: Cảm hứng
- Baek Hyeon (백현) ♂: Sự đức độ
- Do Yoon (도윤) ♂: Dám nghĩ dám làm
- Won Sung I (원숭이) ♂: Con Khỉ
- Bit (빚) ♂ : Cục Nợ
- Goe Mul (괴물) ♂: Quái Vật
- Chon Kuk (천국) ♂: Thiên đường
- Kwang In (광인) ♂: Người Điên
- Bom (봄) ♂: Mùa Xuân
- Chi Hei (지혜) ♂: ân sủng và trí tuệ
- Eun (은) ♂: bạc
- Bae U Ja (배우자) ♂: Bạn Đời
- Ki In (기인) ♂: Dị Nhân
- Iseul (이슬) ♂: sương
- Cheos Sa Rang (첫사랑) ♂: Mối Tình Đầu
- Mi Jin Nom (미친놈) ♂: Thằng Điên
- Ho Du (호두) ♂: Óc Chó
- Jeon Sa (천사) ♂: Thiên Thần
- Juk Ma Go U (죽마고우) ♂: Chiến bạn ơi

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho game thủ nam
1.9 Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Tiếng Hàn được biết là có cấu trúc từ khá giống với tiếng Việt về các cặp từ và chính tả. Vì vậy, nếu bạn muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn thì phương án đầu tiên là dịch tên tiếng Việt. Đổi tên thành tên Hàn Quốc hoặc ghép họ của bạn dựa trên ngày sinh như sau: Chọn họ của bạn dựa trên tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu bạn sinh vào tháng Giêng, họ của bạn là Kim. Đây là họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc!
- Tháng 1 김 Kim, Gim
- Tháng 2 이 Lee
- Tháng 3 박 Park, Bak
- Tháng 4 최 Choi
- Tháng 5 정 Jung
- Tháng 6 강 Kang, Gang
- Tháng 7 조 Cho
- Tháng 8 윤 Yoon, Yun
- Tháng 9 장 Jang
- Tháng 10 임 Lim
- Tháng 11 한 Han
- Tháng 12 오 Oh
Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, tên của bạn sẽ là Kim Do-yoon, nếu bạn sinh vào ngày 31 tháng 1.
- Ngày 1 도윤 Do-yoon
- Ngày 2 서준 Seo-jun
- Ngày 3 하준 Ha-jun
- Ngày 4 은우 Eun-woo
- Ngày 5 시우 Si-woo
- Ngày 6 지호 Ji-ho
- Ngày 7 서우 Seo-woo
- Ngày 8 예준 Ye-jun
- Ngày 9 유준 Yu-jun
- Ngày 10 민준 Min-jun
- Ngày 11 우진 Woo-jin
- Ngày 12 도현 Do-hyun
- Ngày 13 수호 Su-ho
- Ngày 14 주원 Ju-won
- Ngày 15 연우 Yeon-woo
- Ngày 16 건우 Gun-woo
- Ngày 17 선우 Seon-woo
- Ngày 18 시윤 Si-yoon
- Ngày 19 서진 Seo-jin
- Ngày 20 준우 Jun-woo
- Ngày 21 유찬 Yu-chan
- Ngày 22 지후 Ji-hoo
- Ngày 23 로운 Ro-un
- Ngày 24 윤우 Yoon-woo
- Ngày 25 우주 Woo-joo
- Ngày 26 현우 Hyun-woo
- Ngày 27 지안 Ji-an
- Ngày 28 준서 Jun-seo
- Ngày 29 도하 Do-ha
- Ngày 30 지한 Ji-han
- Ngày 31 지훈 Ji-hun
Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh vào ngày 31 tháng 1, tên của bạn sẽ là Kim Ji-hun.
Với việc sử dụng những gợi ý ở trên, giờ đây bạn có thể tự tạo cho mình một cái tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa. Trong cuộc sống hàng ngày, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân với người nước ngoài hoặc người lạ. Các đối tác Hàn Quốc. Đặc biệt nếu anh ấy biết dịch tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, Bạn có thể tạo ấn tượng tốt bằng cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Hàn. Giờ đây, bạn có thể chứng minh khả năng ngoại ngữ này với nhà tuyển dụng và đây là một lợi thế mà bạn nên sử dụng trong tương lai khi tìm kiếm một công việc phù hợp.
Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam theo ngày tháng năm sinh
>> 290+ tên tiếng Nga cho nam đẹp và ý nghĩa nhất
1.10 Một số tên tiếng Hàn cho nam 1 âm tiết hay
Khi làm các thủ tục giấy tờ liên quan đến học tập, công việc, đôi khi làm việc với người Hàn Quốc hoặc đi du lịch xứ sở kim chi, bạn nên có tên bằng tiếng Hàn. Khi đó việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là cần thiết. Hãy xem phương pháp chuyển đổi bên dưới để áp dụng cho con bạn nếu cần:
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bảo: Bo (보)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Đạt: Dal (달)
- Đức: Deok (덕)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
- Duy: Doo (두)
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
- Hải: Hae (해)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
- Hưng: Heung (흥)
- Huy: Hwi (회)
- Khoa: Gwa (과)
- Kiên: Gun (근)
- Long: Yong (용)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Minh: Myung (뮹)
- Nam: Nam (남)
- Phong: Pung/ Poong (풍)
- Quân: Goon/ Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quốc: Gook (귝)
- Sơn: San (산)
- Thái: Tae (대)
- Thắng: Seung (승)
- Thành, Thịnh: Seong (성)
- Tiến: Syeon (션)
- Tài: Jae (재)
- Tân: Bin빈)
- Tấn: Sin (신)
- Thạch: Taek (땍)
- Thế: Se (새)
- Thiên, Toàn: Cheon (천)
- Thiện: Seon (선)
- Thủy: Si(시)
- Thuận: Soon (숭)
- Trường: Jang (장)
- Trí: Ji (지)
- Tú: Soo (수)
- Tuấn: Joon/ Jun(준)
- Văn: Moon/ Mun(문)
- Việt: Meol (멀)
- Vũ: Woo(우)
- Vương: Wang (왕)
Tên tiếng Hàn cho con trai có 1 âm tiết
>> 288+ tên tiếng Trung hay cho nam hay và ý nghĩa
1.11 Tên con trai được đặt thông dụng
- Dong-hyun ♂: đức hạnh
- Ha-jun ♂: tuyệt vời và tài năng
- Ha-yoon ♂: tuyệt vời và cho phép
- Hyun-woo ♂: có đạo đức
- Ji-ho ♂: ý nghĩa sự vĩ đại và có sự trí tuệ
- Ji-hu ♂: trí tuệ và sau này
- Ji-yoo ♂: trí tuệ và dồi dào
- Joon-woo ♂: thần thánh và đẹp trai
- Jun-seo ♂: Là tên có ý nghĩa tốt bụng và điển trai
- Jung-hoon ♂: trung thực và đẳng cấp
- Seo-jun ♂: tốt bụng và đẹp trai
- Seo-yun ♂: tốt lành và bóng bẩy
- Sang-hoon ♂: nhân từ và đẳng cấp
- Sung-ho ♂: Là tên Hàn con trai có ý nghĩa người kế vị và đại nhân
- Sung-hoon ♂: người kế nhiệm
- Sung-jin ♂: người kế thừa và sự thật
- Sung-min ♂: nhanh chóng / nhẹ nhàng
- Ye-jun ♂: tài năng và đẹp trai
- Yu-jun ♂: Là tên có ý nghĩa can đảm và khôi ngô
- Young-chul ♂: vĩnh cửu và vững chắc
- Young-ho ♂: vĩnh cửu và vĩ đại
- Young-soo ♂: vĩnh cửu và trường tồn

Tên tiếng Hàn cho nam ý nghĩa và thông dụng
1.12 Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam
- Baek Hyeon ♂: đức hạnh, xứng đáng
- Beom-soo ♂: trang trí, sửa chữa
- Byung-chul ♂: nắm giữ
- Byung-ho ♂: vinh quang, tươi sáng
- Byung-hoon ♂: người lính, quyền lực
- Chan-woo ♂: ánh sáng giúp bảo vệ, ban phước
- Chang-ho ♂: thịnh vượng, hưng thịnh; bầu trời mùa hè
- Chang-hoon ♂: mũi giáo, hướng dẫn giảng dạy
- Chang-min ♂: có nghĩa là mạnh mẽ, chính nghĩa
- Chul ♂: chỉ những người làm chủ
- Chin-hae ♂: độ sâu của đại dương, người con trai sâu sắc
- Chin-hwa ♂: người giàu có nhất
- Chin-mae ♂: người con trai chân thật.
- Chun-soon ♂: người khôn ngoan và trung thực
- Chung-hee ♂: chàng chính trực.
- Dae-jung ♂: thật thà, vĩ đại, chính trực
- Dae-seong ♂: người có nhân cách tốt, giọng hát hay
- Dae-hyun ♂: vinh dự và tuyệt vời
- Dae-sung ♂: có nghĩa to lớn và trưởng thành
- Dae-won ♂: Là tên con trai có ý nghĩa mùa xuân tuyệt vời.
- Deok-su ♂: người gìn giữ hòa bình
- Do-hun ♂: người có ý thức tuân theo pháp luật
- Do-hyun ♂: người có nhiều năng lực
- Dal ♂: mặt trăng
- Do-yun ♂: sự đồng ý, con đường
- Ga-eul ♂: mùa thu
- Geon ♂: có nghĩa là mạnh mẽ
- Hei ♂: trí tuệ
- Hwan ♂: tươi sáng
- Hyun ♂: thông minh đức hạnh hoặc sáng sủa
- Hyun-ki ♂: sắc sảo, khôn ngoan
- Hyung-sik ♂: thông minh,
- Jae-sang ♂: người có sự tôn trọng
- Jeong ♂: thanh khiết, chính chắn
- Jeong-eun ♂: người tốt bụng
- Jeong-Gwon ♂: quyền lực
- Ji-hun ♂: một người đầy trí tuệ, thông minh
- Jung ♂: một người đàn ông liêm chính
- Jung-hwa ♂: người đàn ông giàu có
- Kang-dae ♂: ý nghĩa một người hùng mạnh và mạnh mẽ
- Byung-hee ♂: huy hoàng, tươi sáng
Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam
2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho con trai
- Khi đặt tên tiếng hàn cho con cần lưu tìm hiểu nghĩa trước khi đặt, tránh đặt những tên mang ý nghĩa không tốt đẹp.
- Đặt tên dễ đọc, dễ nghe và không nên đặt tên quá dài.
- Tránh đặt tên tiếng Hàn cho con trai của bạn trùng với tên những người thân đã mất trong gia đình.
- Có 3 cách đặt tên tiếng Hàn phổ biến nhất:
- Cách 1: Đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn. Tìm kiếm Bảng 1 và Bảng 2. Đây cũng là bảng tổng hợp thứ 2 về những cái tên hay nhất và phổ biến nhất của Hàn Quốc.
- Cách 2: Chọn tên yêu thích của bạn dựa trên Bảng 3: Tên tiếng Hàn hay nhất. Hoặc chọn một tên hay theo giới tính từ Bảng 4: Tên Hàn Quốc hoặc Nữ và Bảng 5: Tên Hàn Quốc hoặc Nam.
- Cách 3: Thay đổi ngày tháng năm sinh của bạn thành tên tiếng Hàn tương đương theo Bảng 6, Bảng 7 và Bảng 8 – Tên Hàn Quốc theo ngày sinh. Ngoài 3 sự lựa chọn trên, nhiều người hiện nay đang đặt tên tiếng Hàn theo tên các ca sĩ, diễn viên, người nổi tiếng Hàn Quốc mà họ yêu thích nhiều hơn. Hy vọng với những thông tin tổng hợp và chi tiết bao gồm cách đọc và viết tên trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn dễ dàng chọn được một cái tên tiếng Hàn hay và học hỏi thêm. Xem cách đặt tên tiếng Hàn cho con gái và con trai của tôi.
>> 1400+ cách đặt tên cho con trai bạn tha hồ lựa chọn
Qua bài viết trên đây Colos Multi hy vọng rằng bạn sẽ chọn ra được một cái tên tiếng Hàn cho con trai của mình thật dễ thương và ý nghĩa!