1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Nhật cho con trai

1.1 Đặt tên tiếng Nhật cho nam đẹp theo ý nghĩa cao quý, thông thái
- Yutaka: Giàu có
- Yuu: Người con trai xuất sắc, ưu tú
- Yong: Tên có ý nghĩa chỉ người dũng cảm
- Wakana: Yêu chuộng tự do hòa bình
- Toshiaki: Tên tiếng nhật cho con trai ý chỉ Tài năng đẹp trai,
- Tomoko: Trí tuệ
- Toshiro: Thông minh
- Ten: Bầu trời
- Tatsu: Con rồng
- Takumi: Tài giỏi
- Takehiko: Hoàng tử
- Takao: Có hiếu
- Takashi: Cao quý,thịnh vượng
- Takahiro: Tên tiếng nhật cho nam chỉ người có lòng hiếu thảo
- Susumu: có nghĩa là tiến bộ, thăng tiến
- Shinichi: Ngay thẳng
- Santoso: An lành, Thanh bình
- Satoru: Trí tuệ, trí khôn
- Virode: Ánh sáng
- Osamu: Kỷ luật
Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam theo ý nghĩa cao quý, thông thái
1.2 Đặt tên hay cho bé theo ý nghĩa tốt đẹp
- Asahi: Một cái tên đẹp trong tiếng Nhật cho nam Asahi, có nghĩa là ánh sáng mặt trời
- Aki/ Akio: cuộc sống của em bé chói lọi,tươi sáng
- Aoi: màu xanh lam hoặc cây thục quỳ
- Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới
- Akira/ Akihiko: đứa trẻ sáng dạ, trí tuệ, thông minh
- Akimitsu: với ý muốn bé luôn thành công phía ánh sáng rực rỡ,
- Aman: bé luôn được bảo bọc chở che an toàn
- Amida: ánh sáng tinh khiết
- Atsushi: chất phác, hiền lành
- Asuka:cói ý nghĩa hương thơm
- Ayumu: bố mẹ luôn mong ước sau này con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
- Botan: biểu tượng của danh dự và giàu có (cây hoa mẫu đơn)
- Chin: ước muốn sau này bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
- Chiko: bé làm việc gì cũng như một mũi tên rất nhanh nhẹn
- Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc vĩ đại, to lớn giúp ích cho đời
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo ý nghĩa tốt đẹp
1.3 Đặt tên tiếng Nhật cho nam ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
- Katashi: tên tiếng nhật cho con trai hy vọng sau này con luôn kiên cường, bền vững trên đường đời
- Kazuhiko: là cái tên tiếng nhật cho nam có ý nghĩa người có đức, có tài
- Kongo:con hãy như như kim cương rắn rỏi, mạnh mẽ
- Kenji: hoạt bát và mạnh mẽ; đứa con thông minh
- Kumo: tên tiếng Nhật hay cho con trai gắn với hình ảnh con nhện
- Kuma: tên nam có ý nghĩa mang dáng vóc mạnh mẽ như một chú gấu
- Ken: khỏe mạnh
- Kisame: cái tên ba mẹ gửi gắm mong rằng bé sẽ luôn mạnh mẽ giống như loài cá mập dưới Đại dương
- Kichirou: tốt lành, may mắn
- Kunio: người xây dựng đất nước
- Manabu: mong cho con đạt được thành công nhất là trên con đường học tập
- Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú.
- Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
- Wakana: yêu chuộng hòa bình
- Yasu: Một cái tên tiếng Nhật hay mang ý nghĩa một người đàn ông trầm lặng
- Yuri: Tên con trai tiếng Nhật hay dành cho cậu bé biết lắng nghe
- Yong: người con trai dũng cảm
- Yoshito: người luôn đứng chính nghĩa, công bằng, luôn đứng về phía công lý
- Yutaka: mang nghĩa phú quý, giàu có
- Yuu: người con trai xuất sắc, ưu tú
- Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
- Yasuko: cái tên mang ý nghĩa may mắn, bình an cho con suốt cuộc đời.

Tên tiếng Nhật cho bé trai mạnh mẽ
>> Gợi ý các tên tiếng Nhật cho nữ siêu đáng yêu
1.4 Đặt tên con bé trai tiếng Nhật theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- Daiki: Mang ý nghĩa là sự thông minh, sáng sủa, tuyệt vời.
- Fumihito: người con trai giàu lòng
- Fumio: người con trai lịch sự, hoà nhã, nhẹ nhàng
- Genji: có ý nghĩa sự khởi đầu tốt đẹp suôn sẻ
- Gi: cái tên tiếng Nhật thể hiện người đàn ông dũng cảm
- Hideyoshi: xuất sắc, đức hạnh, tốt, và đáng kính
- Hikaru: ước mong cuộc sống của bé trai luôn tươi sáng và tỏa sáng như ánh sáng mặt trời
- Hinata: nơi hướng về phía mặt trời, đầy nắng, hướng về ánh sáng
- Hirohito: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật là Hirohito mang ý nghĩa người có tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
- Ho: tên tiếng Trung có nghĩa là người đàn ông từ bi,tốt bụng
- Hajime: ba mẹ mong con trai sẽ luôn nhớ rằng mọi thất bại đều không nản đó sự khởi đầu, để con có thể vươn lên trong mọi việc
- Hatake: Cuộc sống của bé sẽ luôn êm đềm như một người nông dân
- Hyuga: hướng về mặt trời
- Hotei: Sự nhộn nhịp, vui tươi của mùa hè
- Hisashi:có nghị lực vươn lên, người giàu ý chí
- Hisoka: tỉ mỉ, chu đáo trong mọi việc
- Isao: gặt hái được nhiều thành công, chiến tích, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống
- Kama/ Kahnay/ Kin: với ý nghĩa là hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
- Jun: thuận lợi, thuận đường
- Junpei: ý nghĩa thanh khiết, yên bình
Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
>> Tham khảo các tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam
1.5 Đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên
- Haruna (はるな): Haruna gợi lên hình ảnh những khóm hoa cải vàng tươi, đầy sức sống dưới ánh nắng mặt trời.
- Midori (みどり): Midori có nghĩa là màu xanh lục. Mùa xuân là lúc cây cối bắt đầu phát triển sau khi trải qua cái lạnh giá của mùa đông nên màu xanh cũng được coi là màu đặc trưng của mùa xuân.
- Chika (ちか): Chika có nghĩa là một nghìn mùa hạ, chữ 千 có nghĩa là một nghìn.
- Fuuka (ふうか): 風 là cơn gió, Fuuka có nghĩa là một mùa hè mát mẻ, đầy gió.
- Hiroe (ひろえ): 恵 trong 天恵 (lộc trời) có nghĩa là ân huệ, sự ban ơn.
- Hiroko (ひろこ): 子 là đứa trẻ, 洋 là đại dương,. Hiroko là tên tiếng Nhật nam có nghĩa là đứa con của biển cả
- Hiyori (ひより): 愛 là tình yêu, 陽 là mặt trời,. Hiyori có thể hiểu theo kiểu sự lãng mạn của tình yêu dưới ánh mặt trời.
- Akiko (あきこ): Akiko hiểu đơn giản là đứa trẻ mùa thu hay đứa bé sinh vào mùa thu.
- Kako (かこ): 楓 là cây phong, Kako có nghĩa là cây phong nhỏ.
- Rika (りか): Rika được ghép từ tên của hai loài cây là cây lê và cây phong.Sở dĩ cái tên này được coi là biểu tượng của mùa thu vì mùa thu là thời điểm hoa lê kết trái và lá phong đổi màu..
- Fuyuki (ふゆき): 喜 có nghĩa là phấn khởi, vui mừng. Fuyuki có nghĩa là mùa đông vui vẻ
- Touka (とうか): có nghĩa là bài ca, ca hát. Do đó, Touka có ý nghĩa là ca khúc mùa đông
Đặt tên con trai tiếng Nhật gắn với hình ảnh thiên nhiên
>> Những mẫu tên tiếng Anh hay cho bé trai
1.6 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
- Isamu: người con trai có lòng quả cảm, dũng cảm
- Issey: con đầu lòng, đứa con trai thứ nhất
- Jiro: đứa con thứ hai
- Juro: lời chúc tốt tươi đẹp, giàu sang
- Kane: là tên tiếng Nhật hay cho con trai với ý nghĩa mong con là một người mạnh mẽ
- Kai: tên này dùng để ý chỉ thực phẩm và cây liễu trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo
- Kalong: con dơi
- Kazuo: thanh bình
- Kanji: với ý nghĩa kim loại đây là tên con trai tiếng Nhật ba mẹ muốn gửi gắm mong con luôn được sung túc
- Kiyoshi: người trầm tính
- Maito: người đàn ông mạnh mẽ
- Masahiko: một người chính trực, tài đức
- Takahiro: người có lòng hiếu thảo
- Sadao: người có lòng trung thành
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Pháp hay cho nam
1.7. Đặt tên theo nhân vật hoạt hình anime
- Akatsuki: Tên tổ chức tội phạm trong bộ truyện Naruto, Tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng đỏ.
- Arata : tên được lấy từ bộ truyện được gọi là Arata: The Legend .
- Haruki: Một người tỏa sáng rực rỡ. Từ Nhân vật Haruki Nakayama trong anime Given .
- Haruto: Tiếng Nhật có nghĩa là ánh sáng mặt trời.
- Hiroshi: Hào phóng, bao dung và thịnh vượng
- Ichigo: Tiếng Nhật nghĩa là dâu tây.
- Itachi: Tiếng Nhật nghĩa là con chồn. Từ Itachi Uchiha trong Naruto .
- Jun: Tiếng Trung có nghĩa là vua hoặc người cai trị, hoặc tiếng Hàn có nghĩa là đẹp trai và tài năng. Bởi Jun Sazanami trong Ensemble Stars.
- Kaoru: Thơm hoặc một người có mùi thơm.
- Naruto: Tiếng Nhật có ý nghĩa là loại bánh cá.
- Shikamaru: Tiếng Nhật có nghĩa là giống hươu. Từ Shikamaru Nara trong Naruto .
- Takashi: Người cao quý và thịnh vượng.
- Yuu: Người ung dung hiền lành và hay lo xa. Đây là nhân vật chính trong Charlotte.

Akatsuki là tên một tổ chức trong bộ truyện nổi tiếng Naruto
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho nam hay và ý nghĩa nhất.
1.8 Tên tiếng Nhật hay cho nam theo ý nghĩa ba mẹ gửi gắm
- Daiki: Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, tuyệt vời.
- Fumihito: Cậu bé nhân ái
- Fumio: Cậu bé tốt bụng, hiền lành
- Genji: Khởi đầu tốt đẹp
- Gi: Người đàn ông dũng cảm
- Hideyoshi: Vĩ đại và có đạo đức, tốt, được kính trọng
- Hikaru: Tôi hy vọng cuộc sống của con bạn luôn là một nơi tươi sáng hoặc tươi sáng . Hininata
- đối mặt với mặt trời
- Hirohito: đặt tên cho con trai trong tiếng Nhật Hirohito có nghĩa là người có lòng trắc ẩn, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh Isao: nhận được nhiều công lao và thành tích trong công việc và trong cuộc sống
- Kama / Kahnay / Suku: vàng, trẻ con có một cuộc sống sung túc
- Jun: thoải mái, thuận tiện
- Junpei: ý nghĩa trong sạch và yên tĩnh
- Santoso: điềm tĩnh, ôn hòa
- Sam: Tôi hy vọng anh ấy luôn có những thành tựu để giúp ích cho cuộc sống của mình
- Seiji: công bằng và đúng luật
- Shinichi: trung thực, liêm khiết, được mọi người kính trọng
- Shinjiro: trung thực và trong sáng
- Shigeru: cái tên tiếng Nhật hay dành cho con người có nghĩa là dồi dào, giàu có nghĩa là cuộc sống của bạn luôn tốt đẹp, khỏe mạnh
- Shin: có nghĩa là chân thực, chân thực
- Shiori: hiền lành
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo ý nghĩa ba mẹ gửi gắm
>> Hơn 200 tên tiếng Nga cho con trai đẹp và ý nghĩa nhất
1.9 Tên tiếng Nhật cho nam được đặt thông dụng
Tên tiếng Nhật dành cho nam thông dụng nhất là những cái tên mang ý nghĩa về sự giàu sang, mạnh mẽ, cho đức tính trung thực hoặc mang ý nghĩa tích cực.
- Ren (蓮): Hoa Sen, một biểu tượng của phật giáo tại Nhật và nhiều quốc gia khác.
- Haruto/Hatano (陽翔): Tia nắng, sự tỏa sáng
- Atara ( 新): Mới, sự mới mẻ
- Minato/Sou (湊): Cảng
- Aoi/Sou/Ao/Sora(蒼): Màu xanh, người Nhật quan niệm màu xanh thể hiện cho sự phú quý, giàu sang, xa xỉ
- Ritsu (律): Luật lệ, lời răn dạy – thể hiện sự thanh cao, là bề trên
- Itsuki/Tatsuki (樹): Bểu hiện của sự chính trực, ngay thẳng
- Hiruto/Naruto/Yamato/ Daito/Taiga (大翔): Đôi cánh rộng. Đây là một trong những tên có ý nghĩa được sử dụng trong tên người Nhật phổ biến nhất với mong ước vào tương lai rộng mở của con cái.
- Yuma (悠真): Sự trung thực, đáng tin cậy
- Asahi (朝陽) Bình minh, sự khởi đầu mới
- Isao (勲): Công, người đàn ông can đảm
- Kazuo (一雄): Con cả trong gia đình
- Ken/Kenji (健治): Sự khỏe mạnh
- Yori(頼): Sự đáng tin cậy
- Hiro (広): Sự lớn lao, to lớn
- Akira (明): Sự minh mẫn, trí tuệ sáng suốt
- Akemi (暁美): Đẹp như tranh, sinh động
- Adamu (男/アダム) Người đàn ông
- Meipuru (紅葉/めいぷる): Lá mùa thu ( tức nghĩa lá phong dựa theo từ “maple”)

Hiruto là tên tiếng Nhật cho con trai được sử dụng phổ biến nhất
>> Những cái tên tiếng Trung cho con trai được nhiều người Việt yêu thích
1.10 Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo bảng chữ cái
Tên tiếng Nhật cho Nam có vần A,B,C | An / n: アン (an), Anh / Ánh: アイン (ain), Bình: ビン (bin), Cảnh: カイン (kain), Cao: カオ (kao), Công: コン (kon), Cương / Cường: クオン (kuon), Châu: チャウ (chau), Chung: チュン(chun), Chiến: チェン (chixen) |
Tên tiếng Nhật cho Nam có vần D, Đ,G | Danh: ヅアン (duan), Doãn: ゾアン (doan), Duẩn: ヅアン (duan), Duy: ツウィ (duui), Dương: ヅオン (duon), Đại: ダイ (dai), Đan: ダン (dan), Đạt: ダット (datto), Đăng: ダン (dan), Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin), Đức:ドゥック (dwukku), Giang: ヅアン (duan), /ジアーン (jia-n), Gia: ジャ(ja) |
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần H,K,L | Hải: ハイ (hai), Hạnh: ハン (han), / ハイン (hain), Hậu: ホウ (hou), Hào/ Hảo: ハオ (hao), Hiền / Hiển: ヒエン (hien), Hiếu: ヒエウ(hieu), Hiệp: ヒエップ (hieppu), Hợp: ホップ (hoppu), Huy: フィ (fi), Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn), Huỳnh: フイン (fin), Hương: ホウオン (houon), Kiệt: キエット (kietto), Kỳ: キ (ki), Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain), Khang: クーアン (ku-an), Khôi: コイ / コイ / コイ (koi), Khương: クゥン (kuxon), Khoa: クォア (kuxoa), Lập: ラップ (rappu), Lâm/ Lam: ラム (ramu), Linh/ Lĩnh: リン (rin), Long: ロン (ron), Lộc: ロック (roku), Luân / Luận: ルアン (ruan), Lương/ Lượng: ルオン (ruon) |
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần M,N,P | Mạnh: マイン (main), Minh: ミン (min), Nam: – ナム(namu), Nghĩa: ギエ (gie), Nghiêm: ギエム (giemu), Nhân: ニャン (niyan), Nhật / Nhất: ニャット (niyatto), Phát: ファット (fatto), Phú: フー (fu), Phúc: フック (fukku), Phước: フォック(fokku), Phong: フォン (fon) |
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần Q,S,T,V,X | Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan), Quốc: コック/ コク (kokku / koku), Quý: クイ (kui), Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin), Quyền: クェン (kuxen), Quyết: クエット (kuetto), Sơn: ソン (son), Tài / Tại: タイ (tai), Tân / Tấn: タン (tan), Tâm: タム (tamu), Tiến: ティエン (thien), Tú: ツー/ トゥ (Toxu), Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan), Tuyên:トゥエン(twuen), Tùng: トゥン (twunn), Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon), Thái: タイ (tai), Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)Thạch: タック(takku), Thăng / Thắng: タン (tan), Thịnh: ティン(thin), Thiên/ Thiện: ティエン (thien), Thọ:トー (to-), Thông:トーン (to-n), Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan), Thùy/ Thụy:トゥイ (toui), Thủy:トゥイ (toui), Trí: チー (chi-), – tên tiếng Nhật hay cho namTriết: チケット (chietto), Trọng: ョン (chon), Triệu: チュウ (chieu), Trung: ツーン (tsu-n), Trương / Trường: チュオン (chuon), Văn: ヴァン (van), Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn), Việt/Viết: ヴィエット(vietto), Vũ: ヴー (vu-), Vương/ Vượng: ブオン (vuon), Xuân: スアン (suan) |
Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo bảng chữ cái
2. Lưu ý khi đặt tên trong tiếng Nhật cho con trai
Không chứa toàn bộ cụm từ trong tên tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật chuẩn sẽ không có đuôi: động từ, tiền tố, hậu tố giữa các từ, giới từ hoặc liên từ. Đặc biệt, biệt danh (tên chính) không phải là một câu. Ví dụ: Butterflythatisbeautiful, Abeautifulsky ,,….
Tên con trai tiếng Nhật không thể được định nghĩa như vậy trong tiếng Nhật
Do đó, nhiều từ tiếng Nhật khi tra từ điển sẽ chứa đuôi ngữ pháp mặc định. Tuy nhiên, phần kết này không được phép sử dụng trong tên tiếng Nhật. Do đó, bạn có thể loại bỏ bằng cách cắt On-yomi và Kun-yomi dư thừa.
Sử dụng từ điển để đặt tên tiếng Nhật hay cho nam
Một trong những cách dễ thực hiện và đơn giản nhất khi đặt tên tiếng Nhật cho con là sử dụng từ điển để đặt tên. Tuy nhiên, việc lựa chọn phương pháp này vẫn có những hạn chế nhất định. Trên hết, tên phải là một cái tên, không phải một cụm từ. Theo đó, một số tên cụ thể sẽ được dùng làm họ, những từ mang ý nghĩa chung chung không được phép sử dụng biệt hiệu.
Ví dụ, từ “Peach” rất thích hợp cho một biệt danh của Nhật Bản. Tuy nhiên, từ “Cây” có ý nghĩa rất chung chung, chung chung nên không được dùng làm tên chính. Dưới đây là một số gợi ý hay dành cho bạn đọc:
花 炭 (Hanazumi): Than đá. (Katazumi): Than đá
粉 炭 (Konazumi): Bụi than.
黒 炭 (Kurozumi): Than đen huyền bí.
豆 炭 (Mametan): Đá cuội.
木炭 (Mokutan): Than từ cây cối.
練 炭 (Rentan): Than củi lâu năm.
Đặt tên tiếng Nhật cho nam dựa trên tính từ
Đôi khi việc sử dụng từ điển để tra cứu một tên riêng sẽ không mô tả và bao hàm hết ý nghĩa tuyệt vời mà bạn muốn. Vì vậy, chúng ta phải sử dụng cách khác để tạo điểm nhấn, sự độc đáo và mới lạ.
Một trong những phương pháp tốt nhất là đặt tên theo đặc điểm cụ thể. Ví dụ: Bạn muốn sử dụng từ “vũ khí” để chọn một biệt hiệu, nhưng khi tra từ điển, nó không phù hợp.
Do đó, chúng ta hãy sử dụng các đặc điểm của từ này như: Kiếm, Bí ngô thổi, …
南瓜 (Kabocha): Bí ngô.
刺 す (Sasu): Để đâm.
剣 (Ken): Kiếm.
Vì vậy, bằng cách này, bạn có một cái tên với ý nghĩa sâu sắc bao hàm từ gốc mà bạn muốn có.
>> Đặt tên cho con trai với 1400+ mẫu tên cho bạn
Các bật bố mẹ khi sinh con trai đều mong là bé sẽ có được một khí chất cao, một người mạnh mẽ, tài giỏi và có tấm lòng tốt. Những niềm tin đó đôi khi được ba mẹ gửi gắm thông qua một cái tên đi theo suốt cả cuộc đời. Hiểu được điều đó Colos Multi gửi đến các bố mẹ bài viết này với hơ 150 cái tên tiếng nhật cho con trai hay và ý nghĩa dành cho các bé rai nhé, hãy chọn ra một cái tên phù hợp với con của mình nhé!